ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2660/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 22 tháng 9
năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 37/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng
02 năm 2005, quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 quy
định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2009 quy
định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ Trưởng Bộ Giao
thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 82/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 9 năm 2011 và Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này là 01 thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (để báo
cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
(Riêng UBND cấp xã giao UBND huyện triển khai);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- TT Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.(N)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
đường bộ
|
1
|
Nghiệm thu và
cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện
|
Phần II.
Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải
Lĩnh vực đường
bộ
Thủ tục:
Nghiệm thu và cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện;
- Trình tự thực
hiện:
+ Tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Bạc Liêu.
+ Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bạc Liêu tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; Nếu hồ sơ không đầy đủ theo
quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì viết giấy hẹn theo đề nghị của tổ chức, cá nhân về thời
gian và địa điểm kiểm tra xe cơ giới cải tạo.
+ Sở Giao thông
vận tải tiến hành kiểm tra thực tế xe cơ giới cải tạo: Nếu không đạt thì thông
báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân khắc phục; Nếu đạt thì cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu hoặc qua hệ
thống bưu chính.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
• Văn bản đề nghị
nghiệm thu xe cơ giới cải tạo (bản chính) theo mẫu phụ lục 3;
• 01 bộ hồ sơ
thiết kế xe cơ giới cải tạo đã được thẩm định;
• Biên bản nghiệm
thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo theo mẫu phụ lục 4;
• Bản sao có
chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh của cơ sở thi công cải tạo (đối với trường hợp thi công cải tạo sản
phẩm đầu tiên của đơn vị thi công);
+ Số lượng hồ sơ:
01 (một) bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.
- Đối tượng thực
hiện: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
+ Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý giao thông và Kinh tế tập thể - Sở Giao
thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Trả Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
- Lệ phí:
200.000đồng/lượt xe.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
+ Mẫu Văn bản đề
nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo (bản chính) theo mẫu tại phụ lục 3, Thông tư
37/2011/TT-BGTVT;
+ Biên bản nghiệm
thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo theo mẫu phụ lục 4 Thông tư 37/2011/TT-BGTVT.
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
+ Quyết định số
15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban bành quy định về
việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
+ Quyết định số
101/2008/BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số
10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức
thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết
bị, xe máy chuyên dùng.
+ Thông tư
37/2011/TT-BGTVT ngày 06/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, Quy định điều
kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm
theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005, Thông tư số
10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ vả Thông tư số
22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ Trưởng Bộ
Giao thông vận tải.
Phụ lục 3
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Bổ sung vào Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
15/2005/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ
SỞ THI CÔNG)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............
|
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở thi
công) đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông
vận tải) nghiệm thu xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ
giới cải tạo:
- Biển số đăng ký
(nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số
loại:
2. Căn cứ thi
công cải tạo: Thiết kế có ký hiệu ........................ của (Cơ sở thiết kế)
đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ............ ngày…/…/...
3. Nội dung thi
công cải tạo:
(Ghi tóm tắt
các nội dung cải tạo chính của xe cơ giới)
(Cơ sở thi
công) xin chịu trách nhiệm về các nội dung đã được thi
công trên xe cơ giới cải tạo.
|
Lãnh
đạo cơ sở thi công
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 4
MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU XUẤT XƯỞNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Bổ sung vào Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
15/2005/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ
SỞ THI CÔNG)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............
|
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU XUẤT XƯỞNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
Hôm nay, ngày …
tháng … năm … tại: (địa điểm) ....................(cơ sở thi công) tiến
hành nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Thành phần
nghiệm thu gồm:
- Cán bộ kỹ
thuật:…………………………
- Lãnh đạo cơ sở
thi công:………………...
2. Đặc điểm xe cơ
giới cải tạo:
- Biển số đăng ký
(nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số
loại:
3. Căn cứ nghiệm
thu: Thiết kế có ký hiệu ........................ của (Cơ sở thiết kế) đã được
Cục Đăng kiểm Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo số ............ ngày…/…/...
4. Nội dung thi
công cải tạo:
(Ghi tóm tắt
các nội dung cải tạo chính của xe cơ giới)
5. Thông số kỹ
thuật trước và sau cải tạo:
STT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Ô tô trước cải tạo
|
Ô tô sau cải tạo
|
1
|
Kích thước bao
ngoài
(dài x rộng x
cao)
|
mm
|
|
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
|
|
3
|
Vết bánh xe
(trước/sau)
|
mm
|
|
|
4
|
Trọng lượng bản
thân
|
kG
|
|
|
5
|
Số người cho
phép chở
|
Người
|
|
|
6
|
Trọng tải
|
kG
|
|
|
7
|
Trọng lượng
toàn bộ
|
kG
|
|
|
…
|
Các thông số
kỹ thuật khác của xe cơ giới có thay đổi do cải tạo
|
|
|
|
6. Kết luận: Xe
cơ giới đã được cải tạo đạt yêu cầu.
Cán
bộ kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Lãnh
đạo cơ sở thi công
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|