Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch; bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 503/TTr-STP ngày 08/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch; thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được công bố tại các quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp tại Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 28/8/2009.
2. Các thủ tục hành chính tại Phần B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Phần D. Thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, Mục II. Lĩnh vực Hôn nhân - Gia đình, tại Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 04/7/2014.
3. Các thủ tục hành chính tại Phần B. Mục I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, lĩnh vực Hộ tịch; Phần B. Mục II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, lĩnh vực Hộ tịch, tại Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 06/10/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
UBND cấp huyện |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
UBND cấp huyện |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp huyện |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
II |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
UBND cấp xã |
2 |
Đăng ký kết hôn |
UBND cấp xã |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
5 |
Đăng ký khai tử |
UBND cấp xã |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
UBND cấp xã |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
UBND cấp xã |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
UBND cấp xã |
9 |
Đăng ký giám hộ |
UBND cấp xã |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND cấp xã |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
UBND cấp xã |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND cấp xã |
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
UBND cấp xã |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp xã |
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
UBND cấp xã |
16 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND cấp xã |
III |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT) |
|
1 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Cơ quan quản lý CSDLHT |
B. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
A |
Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
|
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh - Lĩnh vực Hành chính Tư pháp |
|
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
2 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
3 |
Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
Sở Tư pháp |
4 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
5 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
6 |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
7 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
8 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
9 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
10 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con |
Sở Tư pháp |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
13 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
14 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
15 |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
16 |
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
17 |
Nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
18 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
19 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
20 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
21 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
B |
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 |
|
I |
TTHC thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp |
|
1 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
2 |
Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
“ |
3 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài tại Việt Nam |
‘’ |
4 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
“ |
II |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND cấp xã |
2 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
UBND cấp xã |
3 |
Đăng ký kết hôn trong nước |
UBND cấp xã |
4 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
UBND cấp xã |
5 |
Đăng ký kết hôn đối với đồng bào các dân tộc thiểu số theo Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và Gia đình đối với các dân tộc thiểu số |
UBND cấp xã |
6 |
Đăng ký kết hôn đối với các trường hợp quan hệ vợ chồng được xác lập trước ngày 03/01/1987 theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình |
UBND cấp xã |
C |
Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
|
I |
TTHC thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp |
|
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
2 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
Sở Tư pháp |
3 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
4 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
II |
TTHC thuộc thẩm quyền của cấp xã |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
UBND cấp xã |