Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Dương Văn Thái |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG GIÁ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính;
Căn cứ Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 151/TTr-SNN ngày 16/12/2019; Sở Tài chính tại Công văn số 2445/STC-QLGCS ngày 10/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của hai loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2020, cụ thể như sau:
1. Cây Bạch đàn Cự Vĩ DH 32-29: Sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy mô.
2. Cây Keo các dòng: BV10, BV16, BV33, AH1, KL2: Sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy mô.
(Chi tiết theo Biểu số 01 đính kèm)
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2, Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp; mức giá được phê duyệt bao gồm các khoản thuế theo luật định và chi phí vận chuyển đến trung tâm thôn, bản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
2. Khi giá giống cây trồng lâm nghiệp có biến động tăng, giảm từ 15% trở lên, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt lại mức giá cây giống cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU SỐ 01
BỔ
SUNG GIÁ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA 02 LOÀI
CÂY TRỒNG RỪNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tên loài cây |
Giá (đồng/cây) |
Các chỉ tiêu kỹ thuật, tiêu chuẩn cây con |
|||||
Tuổi cây (tháng tuổi) |
Đường kính cổ rễ (mm) |
Chiều cao vút ngọn (cm) |
Quy cách bầu tối thiểu (đường kính, chiều cao) |
Số lần đảo bầu phân loại |
Các chỉ tiêu khác |
|||
1 |
Cây Bạch đàn Cự vĩ DH 32-29 (sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy mô) |
3.000 |
≥ 2,0 tháng |
≥ 3,0 |
≥ 20,0 |
4,0 cm x 10,0 cm. |
≥ 2 |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh, có từ 14 đến 16 lá |
2 |
Cây Keo các dòng: BV10, BV16, BV 33, AH1, KL2 (sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy mô) |
3.200 |
≥ 2,0 tháng |
≥ 3,0 |
≥ 25,0 |
4,0 cm x 10,0 cm. |
≥ 2 |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh, có từ 10 đến 15 lá |