Quyết định 1010/2001/QĐ-BGTVT công bố danh mục hàng hoá phải áp dụng Tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Số hiệu | 1010/2001/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 06/04/2001 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Việt Tiến |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/2001/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2001 |
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HOÁ PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày
24/12/1999.
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao
thông vận tải.
Căn cứ Quyết định số 2424/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 12/12/2000 của Bộ Khoa học công
nghệ và môi trường về việc ban hành Quy định tạm thời về công bố hàng hoá phù hợp
với tiêu chuẩn.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này danh mục hàng hoá phải áp dụng tiêu chuẩn ngành.
Điều 2. Hàng hoá thuộc danh mục nêu ở điều 1 phải được công bố phù hợp tiêu chuẩn theo đúng quy định cuả pháp luật hiện hành và chỉ được phép lưu thông trên thị trường sau khi đã được các doanh nghiệp công bố
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2001
Điều 4. Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ GTVT |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN NGÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1010 /2001/QĐ-Bộ Giao thông vận tải ngày 6 tháng 4 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên hàng hoá dùng trong ngành GTVT |
Tên tiêu chuẩn ngành phải áp dụng |
Mã hiệu Tiêu chuẩn |
1 |
Bu lông cường độ cao dùng cho cầu thép |
Bu lông cường độ cao dùng cho cầu thép |
22 TCN 204-91 |
2 |
Gối cầu cao su |
Gối cầu cao su cốt bản thép |
22 TCN 217-94 |
3 |
Sơn cầu |
Sơn dùng cho cầu thép và kết cầu thép |
22 TCN 235-97 |
4 |
Nhựa đường |
* Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường
đặc dùng cho đường bộ |
22 TCN 227-95 |
5 |
Nhũ tương nhựa đường gốc a xít |
Nhũ tương nhựa đường gốc a xít |
22 TCN 250-98 |
6 |
Neo bê tông dự ứng lực T13;15 và D13;15 |
Neo bê tông dự ứng lực T13;15 và D13;15 |
22 TCN 267-2000 |
7 |
Lu bánh lốp |
Lu bánh lốp - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra |
22 TCN 254-99 |
8 |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra |
22 TCN 255-99 |