Quyết định 101/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh năm 2006 cho các Chương trình mục tiêu Quốc gia do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 101/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2006 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 101 /2006/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 7 năm 2006 |
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2006 CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 Hội đồng nhân
dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố năm 2005, dự toán thu
chi ngân sách thành phố năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng
nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2006;
Căn cứ quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân
dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 cho các chương trình mục tiêu
quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật
và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3266/KHĐT-TH
ngày 28 tháng 6 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh năm 2006 cho các Chương trình mục tiêu Quốc gia như sau :
Tổng số vốn kế hoạch điều chỉnh năm 2006 :229.986 triệu đồng
Trong đó :
+ Vốn đầu tư phát triển : 154.960 triệu đồng
+ Vốn sự nghiệp :75.026 triệu đồng
(Đính kèm danh mục cụ thể).
Điều 2. Các nội dung khác không đề cập vẫn giữ nguyên như Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 cho các chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ ÁN LỚN
(Kèm theo Quyết định số 101/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2006 đã giao tại QĐ số 32/2006/QĐ-UBND ngày 02/3/2006 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2006 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Triệu đồng |
227.986 |
229.986 |
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển: |
|
Triệu đồng |
154.960 |
154.960 |
|
|
I |
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
73.026 |
75.026 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển: |
|
Triệu đồng |
6.360 |
6.360 |
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
64.196 |
66.196 |
|
|
A |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình Mục tiêu Quốc gia Xóa đói giảm nghèo và Việc làm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển: |
|
Triệu đồng |
4.560 |
4.560 |
|
|
1.1 |
Dự án cho vay vốn theo các dự án nhỏ giải quyết việc làm |
|
Triệu đồng |
4.000 |
4.000 |
Trung ương cấp qua ngân hàng chính sách xã hội theo quy định |
|
1.2 |
Tập huấn cán bộ việc làm |
|
Triệu đồng |
60 |
60 |
|
|
1.3 |
Hỗ trợ trung tâm giới thiệu việc làm |
|
Triệu đồng |
500 |
500 |
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
305 |
305 |
Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006 |
|
1.4 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo và cán bộ các xã nghèo |
|
Triệu đồng |
305 |
305 |
|
|
|
* Mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động được tạo việc làm mới |
|
Nghìn người |
230 |
230 |
|
|
2 |
Chương trình Mục tiêu Quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Ủy ban dân số gia đình trẻ em |
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
14.341 |
14.341 |
|
|
|
Các chương trình Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
Triệu đồng |
14.341 |
14.341 |
Trong đó: Trung ương bổ sung 12.124 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006 |
|
|
* Mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ sinh của dân số |
|
%o |
0.2 |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình Mục tiêu Quốc gia Phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
23.000 |
25.000 |
Trong đó: Trung ương bổ sung 11.666 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006 |
|
|
* Danh mục dự án |
|
|
|
|
|
|
a |
10 chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chương trình tiêm chủng mở rộng |
|
Triệu đồng |
900 |
900 |
|
|
3.2 |
Chương trình phòng chống sốt rét |
|
Triệu đồng |
300 |
300 |
|
|
3.3 |
Chương trình phòng chống sốt xuất huyết |
|
Triệu đồng |
840 |
840 |
|
|
3.4 |
Chương trình sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|
Triệu đồng |
2.377 |
2.529 |
|
|
3.5 |
Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng |
|
Triệu đồng |
1.513 |
1.553 |
|
|
3.6 |
Chương trình phòng chống Lao 05, 06, trại giam và người lang thang |
|
Triệu đồng |
3.700 |
3.500 |
|
|
3.7 |
Chương trình phòng chống Phong |
|
Triệu đồng |
783 |
783 |
|
|
3.8 |
Chương trình phòng chống các rối loạn do thiếu I-ốt |
|
Triệu đồng |
436 |
463 |
|
|
3.9 |
Chương trình đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
Triệu đồng |
1.500 |
2.136 |
|
|
3.10 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
|
Triệu đồng |
5.130 |
5.643 |
|
|
b |
19 chương trình mục tiêu của Thành phố |
|
Triệu đồng |
3.994 |
4.353 |
|
|
c |
Dự phòng |
|
Triệu đồng |
1.527 |
0 |
|
|
d |
Chương trình Dinh dưỡng Quốc gia của Thành phố đến 2010 |
|
Triệu đồng |
0 |
2.000 |
Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006 |
|
|
* Mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
Số người được phòng chống bệnh sốt rét |
|
Nghìn người |
60 |
60 |
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em từ 8-10 tuổi còn bị bướu cổ |
|
% |
< 7 |
< 7 |
|
|
|
Tỷ lệ bệnh nhân lao được điều trị khỏi |
|
% |
90 |
90 |
|
|
|
Số người được khám phát hiện bệnh phong |
|
Nghìn lượt người |
370 |
370 |
|
|
|
Số dân mắc bệnh sốt xuất huyết / 100.000 dân |
|
người |
74,39 |
74,39 |
|
|
|
Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được quản lý, tư vấn |
|
% |
70 |
70 |
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại vácxin |
|
% |
> 90 |
> 90 |
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
% |
93 |
93 |
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi |
|
% |
0.8 |
0.8 |
|
|
4 |
Chương trình Mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
* Mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được hưởng nước sạch |
|
% |
88 |
88 |
|
|
5 |
Chương trình Mục tiêu Quốc gia Văn hóa |
Sở Văn hóa – Thông tin |
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
660 |
660 |
Trong đó: Trung ương bổ sung 425 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006 |
|
|
* Danh mục dự án: |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án phát triển văn hóa vùng sâu, vùng xa (Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa cơ sở) |
|
Triệu đồng |
560 |
560 |
|
|
5.2 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử (Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa) |
|
Triệu đồng |
100 |
100 |
|
|
|
- Lễ hội thờ cá Voi ở Cần Giờ |
|
Triệu đồng |
60 |
60 |
|
|
|
* Mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
Số dự án phi vật thể được điều tra |
|
Dự án |
1 |
1 |
|
|
|
Số dự án xây dựng làng xã văn hóa |
|
Dự án |
1 |
1 |
|
|
6 |
Chương trình Mục tiêu Quốc giao giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
11.700 |
11.700 |
|
|
6.1 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Triệu đồng |
6.000 |
6.000 |
Bao gồm cả vốn vay và viện trợ bằng tiền là 4.000 triệu đồng |
|
|
Trường Cao đẳng sư phạm Thành phố |
Trường Cao đẳng sư phạm Thành phố |
Triệu đồng |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Triệu đồng |
4.000 |
4.000 |
|
|
6.2 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo dạy nghề |
|
Triệu đồng |
5.700 |
5.700 |
|
|
a |
Bổ sung thiết bị tăng cường năng lực dạy nghề |
|
Triệu đồng |
0 |
4.300 |
|
|
|
Trường Công nhân kỹ thuật Thành phố |
Trường Công nhân kỹ thuật Thành phố |
Triệu đồng |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Nhà Bè |
Trung tâm dạy nghề huyện Nhà Bè |
Triệu đồng |
500 |
300 |
|
|
|
Trung tâm dạy nghề Quận 9 |
Trung tâm dạy nghề Quận 9 |
Triệu đồng |
500 |
300 |
|
|
|
Trung tâm dạy nghề Quận 4 |
Trung tâm dạy nghề Quận 4 |
Triệu đồng |
200 |
200 |
|
|
|
Trường công nhân kỹ thuật Củ Chi |
Trường công nhân kỹ thuật Củ Chi |
Triệu đồng |
230 |
0 |
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Cần Giờ |
Trung tâm dạy nghề huyện Cần Giờ |
Triệu đồng |
170 |
0 |
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Hóc Môn |
Trung tâm dạy nghề huyện Hóc Môn |
Triệu đồng |
200 |
0 |
|
|
b |
Hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho người tàn tật |
|
Triệu đồng |
0 |
400 |
|
|
|
Trung tâm bảo trợ và dạy nghề cho người tàn tật |
Trung tâm bảo trợ và dạy nghề cho người tàn tật |
Triệu đồng |
400 |
400 |
|
|
c |
Hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
0 |
1.000 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phân bổ, thực hiện |
|
7 |
Chương trình Phòng chống tội phạm |
Công an Thành phố |
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
1.790 |
1.790 |
Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 1.500 triệu đồng |
|
8 |
Chương trình Mục tiêu Quốc gia về Thể dục Thể thao |
Sở Thể dục - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
3.900 |
3.900 |
Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 3.900 triệu đồng |
|
9 |
Chương trình Mục tiêu Quốc gia về phòng chống ma tuý |
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
7.000 |
7.000 |
Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 7.000 triệu đồng |
|
|
|
Công an Thành phố |
Triệu đồng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Lực lượng Thanh niên Xung phong |
Triệu đồng |
1.000 |
1.000 |
|
|
10 |
Chương trình chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biêt khó khăn |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
300 |
300 |
Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 300 triệu đồng |
|
11 |
Chương trình phòng chống mại dâm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
1.200 |
1.200 |
Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 1.200 triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển: |
|
Triệu đồng |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
* Mục tiêu: |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng bảo vệ |
|
Ha |
26.800 |
26.800 |
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới |
|
Ha |
37 |
37 |
|
|
|
Diện tích rừng phòng hộ đặc dụng |
|
Ha |
50 |
50 |
|
|
|
Diện tích hỗ trợ rừng trồng sản xuất |
|
Ha |
55 |
55 |
|
|
II |
Vốn bổ sung theo mục tiêu khác |
|
|
|
|
|
|
a |
- Vốn đầu tư phát triển: |
|
Triệu đồng |
148.600 |
148.600 |
|
|
1 |
Đề án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước và ban đảng |
|
Triệu đồng |
2.600 |
2.600 |
|
|
1.1 |
Đề án 112 |
Văn phòng HĐND và UBND |
Triệu đồng |
2.600 |
1.000 |
|
|
1.2 |
Đề án 47 |
Văn phòng Thành uỷ |
Triệu đồng |
0 |
1.600 |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghệ cao và phát triển Công nghệ thông tin |
|
Triệu đồng |
116.000 |
116.000 |
|
|
2.1 |
Dự án xây dựng mạng thông tin Công viên phần mềm Quang Trung (2 giai đoạn) |
Công ty phát triển công viên phần mền Quang Trung |
Triệu đồng |
7.000 |
7.000 |
|
|
2.2 |
Hỗ trợ Khu công nghệ cao |
BQL các dự án đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao |
Triệu đồng |
109.000 |
109.000 |
|
|
3 |
Cấp bù chênh lệch lãi vay cho Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh thực hiện cho vay dự án đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
Quỹ Đầu tư phát triển đô thị Thành phố |
Triệu đồng |
30.000 |
30.000 |
|
|
b |
- Vốn sự nghiệp: |
|
Triệu đồng |
8.830 |
8.830 |
|
|
1 |
Vốn chuẩn bị động viên |
Bộ Chỉ huy Quân sự Thành phố |
Triệu đồng |
7.000 |
7.000 |
|
|
2 |
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác tác phẩm, công trình văn hóa nghệ thuật và báo chí |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
Triệu đồng |
575 |
575 |
|
|
3 |
Vốn trợ giá, trợ cước |
Công ty xuất nhập khẩu phát hành sách thành phố |
Triệu đồng |
400 |
400 |
|
|
4 |
Hỗ trợ chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ lang thang. Gồm: |
Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
Triệu đồng |
855 |
855 |
|
|
4.1 |
Đề án truyền thông, vận động và nâng cao năng lực quản lý |
|
Triệu đồng |
164 |
164 |
|
|
4.2 |
Đề án ngăn chặn và trợ giúp trẻ lang thang kiếm sống |
|
Triệu đồng |
677 |
677 |
|
|
4.3 |
Đề án ngăn chặn và giải quyết trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại và nguy hiểm |
|
Triệu đồng |
14 |
14 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|