Quyết định 1009/QĐ-BTTTT năm 2013 chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 1009/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 19/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013 |
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG ĐO LƯỜNG - THỬ NGHIỆM
Thuộc: TRUNG TÂM KỸ THUẬT, CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 90/QĐ-BTTTT ngày 28/1/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Tần số Vô tuyến điện, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
PHÒNG ĐO LƯỜNG - THỬ NGHIỆM
Thuộc: TRUNG TÂM KỸ THUẬT, CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Chức năng quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại: Quyết định số 179/QĐ-CTSVTĐ ngày 16/4/2009 của Cục trưởng Cục Tần số Vô tuyến điện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Đo lường - Thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật.
Địa chỉ: 115 Trần Duy Hưng, Hà Nội.
TT |
Danh mục |
Quy chuẩn kỹ thuật, Tiêu chuẩn kỹ thuật, Chỉ tiêu kỹ thuật |
I |
Sản phẩm |
|
1 |
Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông |
TCVN 7189:2009 TCVN 7317:2003 TCVN 8235:2009 TCVN 7600:2010 QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 63:2012/BTTTT(1) QCVN 71:2013/BTTTT QCVN 72:2013/BTTTT |
2 |
Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện (1) |
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định 125/QĐ-TTg ngày 23/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ QCVN 8:2010/BTTT QCVN 10:2010/BTTT QCVN 11:2010/BTTT QCVN 12:2010/BTTT QCVN 13:2010/BTTT QCVN 14:2010/BTTT QCVN 15:2010/BTTT QCVN 16:2010/BTTT QCVN 17:2010/BTTT QCVN 18:2010/BTTT QCVN 23:2011/BTTT QCVN 24:2011/BTTT QCVN 25:2011/BTTT QCVN 26:2011/BTTT QCVN 29:2011/BTTT QCVN 30:2011/BTTT QCVN 31:2011/BTTT QCVN 37:2011/BTTT QCVN 38:2011/BTTT QCVN 39:2011/BTTT QCVN 40:2011/BTTT QCVN 41:2011/BTTT QCVN 42:2011/BTTT QCVN 43:2011/BTTT QCVN 44:2011/BTTT QCVN 45:2011/BTTT QCVN 46:2011/BTTT QCVN 47:2011/BTTT QCVN 48:2011/BTTT QCVN 49:2011/BTTT QCVN 50:2011/BTTT QCVN 51:2011/BTTT QCVN 52:2011/BTTT QCVN 53:2011/BTTT QCVN 54:2011/BTTT QCVN 55:2011/BTTT QCVN 56:2011/BTTT QCVN 57:2011/BTTT QCVN 58:2011/BTTT QCVN 59:2011/BTTT QCVN 60:2011/BTTT QCVN 61:2011/BTTT QCVN 62:2011/BTTT QCVN 64:2012/BTTT QCVN 65:2013/BTTT QCVN 66:2013/BTTT QCVN 67:2013/BTTT QCVN 68:2013/BTTT QCVN 70:2013/BTTT QCVN 73:2013/BTTT QCVN 74:2013/BTTT QCVN 75:2013/BTTT QCVN 76:2013/BTTT CFR 47 Part 2 (2001) CFR 47 Part 15 (2001) CFR 47 Part 22 (2001) CFR 47 Part 24 (2001) EN 301489 series EN 300220 (2010) EN 300440 (2010) ES 200674-1 (2011) ES 200674-2 (1999) |
II |
Chất lượng dịch vụ |
|
1 |
Dịch vụ thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
QCVN 36:2011/BTTTT (2) |
III |
Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện |
|
1 |
Đài phát thanh |
QCVN 9:2010/BTTTT (3) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 3718-1:2005 (4) TCVN 3718-2:2007 (4) |
2 |
Đài truyền hình |
QCVN 9:2010/BTTTT (3) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 3718-1:2005 (4) TCVN 3718-2:2007 (4) |
3 |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 9:2010/BTTTT (3) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 3718-1:2005 (4) TCVN 3718-2:2007 (4) |
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng chỉ tiêu về phổ tần vô tuyến và EMC;