Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2007 quy định chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp; điều chỉnh hệ số phụ cấp nhân công lưu động, khu vực, chi phí xây dựng nhà tạm trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

Số hiệu 1005/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/06/2007
Ngày có hiệu lực 07/06/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Văn Hà Phong
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1005/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 07 tháng 06 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHI PHÍ VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP; ĐIỀU CHỈNH HỆ SỐ PHỤ CẤP NHÂN CÔNG LƯU ĐỘNG, NHÂN CÔNG KHU VỰC, CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM TRONG DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Lut Tổ chc Hội đồng nhân n và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị đnh số 16/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản dự án đu xây dng công trình; Nghị định s 112/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về sa đổi bổ sung một s điều của Ngh định s 16/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định s 205/2004/-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ, về việc hệ thống thang lương, bảng ơng chế độ trợ cấp ơng trong các công ty Nhà nưc;
Căn cứ Thông liên tịch s 38/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 26 tháng 4 năm 2004 ca liên B Tài chính - Bộ Xây dng về việc hưng dẫn việc thông o kim soát vật liệuy dựng trong lĩnh vc đầu xây dng;
Căn cứ Thông s 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động-Tơng binh và Xã hội v việc hưng dn thc hiện phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nưc theo Ngh định 205/2004/NĐ-CP ca Chính ph;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 tháng 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động-Thương binh và hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn thc hiện chế độ ph cấp khu vực trong các ng ty nhà c theo Ngh đnh 205/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định s 14/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2006 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành giá c vận chuyển hàng hóa trên đa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dng, Sở Tài chính tại T trình liên s số 418/TTr-LSXD-TC ngày 16 tháng 05 năm 2007 v việc quy định chi phí vật liệu xây dng đến hiện tng xây lắp; hệ s phụ cấp nhân công lưu động, nhân công khu vực, chi phí xây dựng nhà tạm trong d toán công trình xây dng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định chi phí vật liu y dng đến hin trưng xây lp trong dự toán công trình xây dựng như sau:

1. Đi với công trình dân dụng - công nghiệp, công trình thy lợi:

Chi phí vt liệu xây dng đến hiện trưng xây lắp đưc tính bằng chi phí vật liệu xây dựng tính theo khối ng thiết kế định mc, đơn giá hiện hành nhân với hệ s khu vc vật liệu Kvl

VL = Avl x Kvl

Trong đó:

- VL: Chi phí vật liệu đến hin trườngy lắp.

- Avl: Chi phí vật liu xây dng tính theo khối ng thiết kế định mc đơn giá hiện hành.

- Kvl: H s khu vực vật liệu.

Bảng quy định hệ số khu vực vật liệu công trình xây dựng dân dụng - công nghiệp, thủy lợi theo phụ lục số 1 kèm theo Quyết định. Chi phí vật liệu xây dng đến hiện tng xây lắp theo hệ s khu vực phụ lục s 1 đã tính đến chân công trình xây dựng.

2. Đi với các loại công trình xây dựng khác, công trình san lắp mặt bằng:

Chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp đưc xác định cụ th cho tng công trình. Phương pháp xác định chi phí vt liệu xây dựng đến hiện tng xây lp theo ng dẫn ở ph lục 2 kèm theo Quyết đnh.

Điều 2. Điu chính h số phụ cấp nhân công lưu động, hệ số phụ cấp nhân công khu vực như sau:

1. Chi phí nhân công (NC) trong bng tng hợp chi phí xây dng, lập theo các bộ đơn giá do UBND tỉnh ban hành ng với mức lương tối thiu 350.000đ/tháng, đưc điều chỉnh bằng các hệ số ph cp như sau:

NC = (Σ.Qj x Djnc) x (1 + Klđ + Kkv + …………..) x Knc

Trong đó:

- NC: Chi phí nhân công trong bng tổng hợp dự toán chi phí xây dng

- Qj: Khối lưng công tác xây dựng thứ j.

- Djnc: Chi phí nhân công trong đơn giá xây dng thứ j.

- Klđ: Hệ số phụ cấp nhân công lưu động.

- Kkv: Hệ số phụ cấp nhân công khu vực.

- Knc: Hệ số điều chỉnh nhân công (theo Quyết định điu chỉnh ca UBND tỉnh khi có thay đổi về chế độ tiền ơng).

2. Bảng quy định các hệ số điều chỉnh phụ cấp nhân công lưu động (Klđ), hệ s ph cấp nhân công khu vc (Kkv) theo phụ lục số 3 kèm theo Quyết định.

Điều 3. Chi phí xây dng nhà tm (lán trại) tại hiện trường y dựng để và điều hành thi công trong dự toán xây dng công trình quy đnh n sau:

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ