Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 65/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LỤC NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 39/TTr-TNMT ngày 25/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52.890,97 |
9.335,0 |
2.521,23 |
2.398,95 |
4.512,53 |
1.251,05 |
5.072,89 |
4.463,79 |
2.242,99 |
2.750,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14.614,28 |
581,90 |
352,74 |
283,54 |
576,03 |
189,12 |
819,54 |
545,55 |
569,61 |
982,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.697,36 |
578,82 |
315,13 |
262,25 |
576,03 |
188,14 |
819,54 |
500,26 |
419,33 |
650,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
472,05 |
4,15 |
|
|
|
25,97 |
81,18 |
|
57,36 |
154,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.891,05 |
667,18 |
1.010,10 |
383,36 |
1.096,80 |
350,39 |
1.261,37 |
930,02 |
497,65 |
764,83 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.743,56 |
2.469,26 |
|
|
|
|
1.274,30 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.448,42 |
5.611,05 |
1.157,23 |
1.719,37 |
2.838,79 |
675,66 |
1.633,86 |
2.941,15 |
1.084,33 |
775,19 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
717,96 |
1,47 |
1,16 |
12,68 |
0,92 |
9,91 |
2,65 |
47,07 |
34,05 |
74,63 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.644,40 |
479,35 |
162,51 |
150,20 |
191,97 |
125,21 |
324,24 |
656,87 |
334,15 |
399,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
423,78 |
|
|
15,35 |
2,30 |
|
|
52,46 |
3,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,37 |
|
0,09 |
|
0,03 |
|
9,71 |
- |
0,08 |
0,39 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
275,95 |
250,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.230,08 |
42,42 |
45,41 |
47,47 |
49,48 |
32,60 |
64,33 |
140,74 |
103,81 |
162,97 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,04 |
|
|
|
|
|
1,01 |
|
0,47 |
0,40 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,36 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,44 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.139,80 |
84,26 |
75,50 |
81,18 |
85,60 |
26,98 |
137,47 |
208,28 |
100,36 |
157,43 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
104,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,05 |
0,85 |
1,19 |
0,36 |
1,83 |
0,26 |
0,71 |
0,27 |
0,39 |
0,27 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,64 |
|
|
1,66 |
|
|
|
0,15 |
0,04 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,35 |
|
|
|
|
|
|
1,37 |
0,05 |
4,18 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
172,60 |
0,79 |
2,35 |
1,93 |
2,71 |
0,47 |
9,08 |
8,36 |
9,18 |
14,55 |
2.17 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
196,49 |
8,61 |
|
|
|
|
|
2,73 |
- |
0,77 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,05 |
0,31 |
1,59 |
1,16 |
3,92 |
0,40 |
1,64 |
2,08 |
1,87 |
1,30 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,02 |
|
0,53 |
0,75 |
0,69 |
0,89 |
1,51 |
0,46 |
0,58 |
0,97 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.003,46 |
88,30 |
23,51 |
|
25,42 |
53,36 |
29,34 |
36,92 |
5,81 |
14,39 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
852,29 |
3,47 |
12,34 |
|
19,98 |
10,26 |
69,07 |
203,06 |
108,38 |
39,73 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
325,56 |
97,92 |
1,51 |
|
- |
1,64 |
- |
4,49 |
3,38 |
2,67 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
Xã Phương Sơn |
Xã Chu Điện |
TT. Đồi Ngô |
Xã Tiên Hưng |
Xã Khám Lạng |
Xã Lan Mẫu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52.890,97 |
1.998,59 |
897,85 |
1.356,62 |
678,39 |
1.197,18 |
218,17 |
461,00 |
661,67 |
866,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14.614,28 |
793,96 |
699,25 |
650,75 |
354,47 |
686,55 |
162,75 |
354,62 |
457,89 |
511,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.697,36 |
793,96 |
699,25 |
617,94 |
178,20 |
394,80 |
118,95 |
353,96 |
372,13 |
402,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
472,05 |
8,35 |
17,24 |
21,83 |
2,24 |
0,18 |
|
|
|
59,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.891,05 |
672,90 |
128,79 |
581,01 |
184,90 |
368,52 |
45,44 |
80,52 |
95,21 |
246,98 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.743,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.448,42 |
515,25 |
|
69,39 |
113,89 |
114,70 |
|
16,49 |
65,49 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
717,96 |
7,11 |
52,57 |
33,65 |
22,89 |
27,23 |
9,82 |
9,38 |
41,19 |
48,99 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,66 |
1,02 |
|
|
|
|
0,15 |
|
1,89 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.644,40 |
264,07 |
267,02 |
291,85 |
166,44 |
299,68 |
237,93 |
276,19 |
235,46 |
306,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
423,78 |
|
9,66 |
16,62 |
3,21 |
47,04 |
8,15 |
27,61 |
|
41,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35,60 |
|
|
|
|
|
8,82 |
26,78 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,63 |
|
|
|
|
|
1,63 |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,37 |
12,40 |
0,80 |
|
1,97 |
0,50 |
10,00 |
7,19 |
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
275,95 |
|
|
|
|
|
4,50 |
2,11 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.230,08 |
87,39 |
118,05 |
119,41 |
69,13 |
100,05 |
92,20 |
74,02 |
107,54 |
97,22 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,04 |
0,31 |
|
|
1,27 |
|
0,83 |
|
0,97 |
1,16 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,44 |
0,14 |
0,57 |
|
1,20 |
0,68 |
|
|
0,31 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.139,80 |
93,57 |
88,27 |
86,82 |
62,56 |
102,21 |
|
51,52 |
53,37 |
89,87 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
104,68 |
|
|
|
|
|
79,81 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,05 |
1,10 |
1,22 |
0,63 |
0,37 |
0,45 |
4,02 |
0,27 |
0,34 |
0,46 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,64 |
|
|
|
0,09 |
2,43 |
2,78 |
0,42 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,35 |
0,61 |
2,07 |
3,24 |
0,54 |
2,74 |
0,40 |
0,78 |
0,85 |
0,64 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
172,60 |
6,50 |
12,00 |
6,85 |
6,09 |
11,12 |
5,0! |
7,96 |
10,17 |
5,64 |
2.17 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
196,49 |
|
|
|
|
|
|
11,69 |
12,47 |
24,41 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,05 |
1,40 |
2,19 |
0,91 |
1,02 |
0,98 |
0,77 |
0,86 |
0,69 |
1,61 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,26 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,02 |
0,87 |
0,55 |
0,64 |
|
0,14 |
0,11 |
0,16 |
0,80 |
0,47 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.003,46 |
11,60 |
6,53 |
8,21 |
|
20,17 |
0,27 |
55,01 |
40,86 |
16,67 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
852,29 |
48,18 |
25,11 |
48,53 |
18,98 |
11,17 |
18,11 |
9,38 |
7,09 |
26,44 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,86 |
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
325,56 |
70,47 |
2,47 |
0,28 |
- |
0,60 |
3,16 |
7,44 |
8,93 |
10,54 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
TT. Lục Nam |
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52.890,97 |
796,60 |
939,45 |
96,35 |
1.822,38 |
1.095,48 |
2.210,03 |
1.428,04 |
770,05 |
847,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14.614,28 |
288,66 |
413,41 |
80,31 |
486,53 |
720,21 |
773,05 |
1.131,44 |
589,21 |
560,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.697,36 |
197,44 |
337,59 |
74,18 |
486,53 |
678,03 |
563,15 |
1.020,16 |
548,04 |
550,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
472,05 |
|
1,31 |
|
|
|
5,71 |
17,05 |
7,19 |
8,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.891,05 |
283,04 |
185,47 |
13,78 |
265,51 |
77,45 |
240,24 |
153,66 |
66,56 |
239,38 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.743,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.448,42 |
206,75 |
328,24 |
|
1.055,11 |
257,25 |
1.138,60 |
29,13 |
101,53 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
717,96 |
18,16 |
11,01 |
2,24 |
15,24 |
40,32 |
52,11 |
96,77 |
5,57 |
39,20 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,66 |
|
|
0,02 |
|
0,25 |
0,32 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.644,40 |
253,21 |
180,01 |
68,53 |
230,33 |
319,34 |
569,86 |
382,16 |
231,01 |
241,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
423,78 |
34,44 |
13,96 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
148,24 |
|
0,06 |
0,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,37 |
29,44 |
|
1,90 |
5,12 |
0,09 |
5,00 |
2,50 |
- |
0,16 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
275,95 |
|
7,00 |
|
|
10,00 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.230,08 |
46,64 |
35,50 |
23,27 |
60,33 |
124,34 |
150,30 |
104,65 |
62,74 |
68,06 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,04 |
|
|
0,20 |
|
3,01 |
0,91 |
1,41 |
|
2,09 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,44 |
|
|
0,35 |
|
|
0,03 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.139,80 |
59,44 |
42,74 |
|
75,44 |
64,64 |
120,78 |
85,72 |
35,93 |
69,87 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
104,68 |
|
|
24,87 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,05 |
0,35 |
0,56 |
0,37 |
0,40 |
0,57 |
1,31 |
0,87 |
0,24 |
0,38 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,64 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,35 |
0,81 |
|
0,06 |
|
0,56 |
1,06 |
0,73 |
0,53 |
0,15 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
172,60 |
2,13 |
2,94 |
2,79 |
6,70 |
5,44 |
4,77 |
8,45 |
7,94 |
10,67 |
2.17 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
196,49 |
17,74 |
3,51 |
1,63 |
5,45 |
4,03 |
58,99 |
36,20 |
8,27 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,05 |
0,11 |
0,77 |
0,17 |
0,80 |
0,75 |
1,68 |
1,20 |
0,46 |
0,42 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,02 |
0,05 |
2,77 |
0,06 |
0,98 |
|
0,41 |
0,79 |
0,56 |
0,29 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.003,46 |
54,23 |
62,58 |
12,81 |
66,78 |
83,55 |
37,42 |
108,28 |
90,12 |
51,32 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
852,29 |
7,27 |
7,67 |
|
8,29 |
22,32 |
38,89 |
26,52 |
24,15 |
37,89 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,86 |
0,56 |
|
|
|
|
|
4,85 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
325,56 |
9,74 |
|
0,49 |
4,53 |
26,22 |
7,56 |
30,30 |
22,74 |
8,48 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
254,57 |
96,51 |
0,05 |
0,49 |
1,30 |
1,05 |
7,26 |
3,56 |
2,15 |
3,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
115,41 |
1,00 |
|
0,36 |
1,25 |
1,00 |
6,36 |
2,76 |
2,10 |
1,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
90,48 |
1,00 |
|
0,36 |
1,25 |
1,00 |
6,36 |
0,80 |
1,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,95 |
0,05 |
0,05 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,90 |
0,60 |
0,05 |
0,60 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
122,49 |
95,46 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,86 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,79 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,60 |
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,59 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,10 |
|
|
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
Xã Phương Sơn |
Xã Chu Điện |
TT. Đồi Ngô |
Xã Tiên Hưng |
Xã Khám Lạng |
Xã Lan Mẫu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
254,57 |
2,18 |
1,10 |
0,71 |
2,61 |
4,43 |
27,69 |
14,23 |
1,75 |
0,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
115,41 |
2,13 |
1,05 |
0,42 |
1,41 |
3,08 |
20,60 |
12,35 |
1,70 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
90,48 |
2,13 |
1,05 |
0,42 |
1,41 |
1,48 |
19,30 |
12,35 |
|
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,86 |
|
|
0,14 |
|
|
0,56 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,95 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1,20 |
1,05 |
5,00 |
1,25 |
0,05 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
122,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,86 |
|
|
0,10 |
|
0,30 |
1,53 |
0,63 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,79 |
|
|
0,30 |
0,13 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,59 |
|
|
|
0,13 |
0,10 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,90 |
|
|
|
|
0,40 |
0,50 |
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
TT. Lục Nam |
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
254,57 |
48,76 |
10,00 |
0,45 |
0,65 |
12,05 |
5,22 |
4,95 |
1,11 |
0,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
115,41 |
29,81 |
2,95 |
0,45 |
0,50 |
12,00 |
5,17 |
4,50 |
0,80 |
0,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
90,48 |
28,81 |
2,95 |
0,45 |
0,50 |
2,00 |
|
4,50 |
0,80 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,95 |
1,45 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
0,15 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
122,49 |
17,50 |
7,00 |
|
|
|
|
0,45 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,86 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,50 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |