STT
|
Nội
dung đánh giá/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Chỉ
số (Điểm đạt được/điểm tối đa x
100%)
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ghi
chú (tài liệu kiểm chứng/giải trình)
|
Điều
tra, khảo sát thực tế
|
Đơn
vị tự đánh giá
|
Điểm
đạt được
|
1
|
VIỆC BAN
HÀNH VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT 1
|
30
|
|
|
|
|
- Vụ Bưu chính
- Vụ KHCN
- Vụ KHTC
- Vụ TCCB
- Vụ KTS&XHS
- Thanh tra Bộ
- Cục Viễn thông
- Cục PTTH&TTĐT
- Cục TSVTĐ
- Cục Báo chí
- Cục XBIPH
- Cục CĐSQG
- Cục ATTT
- Cục ICT
- Cục TTCS
- Cục TTĐN
- Cục BĐTƯ
- VNNIC
- NEAC
|
|
1.1
|
Tỷ lệ số văn bản đã QPPL được ban
hành/số văn bản QPPL cần được ban hành (căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị
quyết của Quốc hội, Chương trình công tác của Chính phủ, Chương trình xây dựng
văn bản QPPL của Bộ)
|
10
|
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL được Bộ trưởng
ký ban hành hoặc đã trình cơ quan có thẩm quyền xem xét, ban hành
|
10
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% văn bản QPPL được
Bộ trưởng ký ban hành hoặc đã trình cơ quan có thẩm
quyền xem xét, ban hành
|
5
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản QPPL được Bộ
trưởng ký ban hành hoặc đã trình cơ quan có
thẩm quyền xem xét, ban hành
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Tình hình văn bản QPPL được ban
hành đúng hạn
|
10
|
|
|
|
|
|
Các văn bản QPPL ban hành đúng
theo kế hoạch hoặc ban hành và có hiệu lực cùng thời điểm
với văn bản được quy định chi tiết
|
10
|
|
|
|
|
Các văn bản QPPL ban hành chậm
03 tháng theo kế hoạch hoặc ban hành và có hiệu lực sau 03 tháng so với văn bản
được quy định chi tiết
|
5
|
|
|
|
|
Các văn bản không ban hành đúng trong
năm kế hoạch hoặc chậm so với văn bản được quy định chi tiết từ 03 tháng trở
lên
|
0
|
|
|
|
|
1.3
|
Tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp
luật sau khi ban hành
|
10
|
|
|
|
|
|
Không phát hiện văn bản trái
pháp luật hoặc sai sót
|
10
|
|
|
|
|
Có văn bản có sai sót về căn cứ
ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày
|
5
|
|
|
|
|
Có văn bản trái pháp luật gồm
văn bản ban hành không đúng thẩm quyền; văn bản có nội dung trái với Hiến
pháp, trái với văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao hơn; văn bản
quy định thời điểm có hiệu lực trái với quy định
tại khoản 1 Điều 151 của Luật BHVBQPPL; văn bản vi phạm
quy định của pháp luật về đánh giá tác động của chính sách, lấy ý kiến, thẩm
định, tham tra dự thảo; thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
ban hành trong trường hợp cấp bách để giải quyết
những vấn đề phát sinh trong thực tiễn theo trình tự, thủ tục rút gọn nhưng không
thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 147 của Luật BHVBQPPL.
|
0
|
|
|
|
|
2
|
CÔNG TÁC
PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
20
|
|
|
|
|
- Vụ Bưu chính
- Vụ KHCN
- Vụ KHTC
- Vụ TCCB
- Vụ KTS&XHS
- Thanh tra Bộ
- Cục Viễn thông
- Cục PTTH&TTĐT
- Cục TSVTĐ
- Cục Báo chí
- Cục XBIPH
- Cục CĐSQG
- Cục ATTT
- Cục ICT
- Cục TTCS
- Cục TTĐN
- Cục BĐTƯ
- VNNIC
- NEAC
|
|
2.1
|
Tỷ lệ số lượng văn bản QPPL thực tế
được phổ biến, giáo dục/số lượng văn bản QPPL cần phải phổ biến, giáo dục được
ban hành theo kế hoạch phổ biến, giáo dục hằng năm của Bộ và đơn vị
|
10
|
|
|
|
|
|
|
100% số lượng văn bản QPPL đã được
phổ biến, giáo dục theo kế hoạch
|
10
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số lượng
văn bản QPPL đã được phổ biến, giáo dục theo kế
hoạch
|
5
|
|
|
|
|
Dưới 80%) số lượng văn bản QPPL
đã được phổ biến, giáo dục theo kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Chất lượng của công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật2
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên đánh giá “TỐT” đối với chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
10
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% đánh giá “TỐT” đối với chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
5
|
|
|
|
|
Dưới 50% đánh giá “TỐT” đối với
chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
3
|
CÔNG TÁC
XÂY DỰNG BỘ MÁY VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM TỔ CHỨC THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
10
|
|
|
|
|
- Vụ Pháp chế
- Vụ Bưu chính
- Vụ KHCN
- Vụ KHTC
- Vụ TCCB
- Thanh tra Bộ
- Cục Viễn thông
- Cục PTTH&TTĐT
- Cục TSVTĐ
- Cục Báo chí
- Cục XBIPH
- Cục CĐSQG
- Cục ATTT
- Cục ICT
- Cục TTCS
- Cục TTĐN
- Cục BĐTƯ
|
|
3.1
|
Tỷ lệ số công
chức, viên chức thực hiện công tác thi hành pháp luật trên thực tế/tổng số
biên chế được giao thực hiện công tác thi hành pháp luật (bao gồm công chức,
viên chức thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, cấp phép, tiếp công dân, ...)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Đã bố trí đủ 100% công chức, viên chức thực hiện công tác thi hành pháp luật
theo biên chế được giao
|
5
|
|
|
|
|
|
Bố trí từ 80% đến dưới 100% công
chức, viên chức thực hiện công tác thi hành pháp luật theo biên chế được giao
|
3
|
|
|
|
|
|
Bố trí dưới 80% công chức,
viên chức thực hiện công tác thi hành pháp luật theo biên chế được giao
|
0
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Việc bố trí nhân sự thực hiện nhiệm
vụ theo dõi thi hành pháp luật
|
5
|
|
|
|
|
|
Đã phân công nhân sự thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chưa phân công nhân sự thực hiện
công tác theo dõi thi hành pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
4
|
CÔNG TÁC
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN THI HÀNH PHÁP LUẬT (Bao gồm kế hoạch
kiểm tra, thanh tra, theo dõi THPL)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Việc xây dựng và ban hành các kế hoạch
triển khai thực hiện thi hành pháp luật (Quyết định ban hành kế hoạch
thanh tra: 25/11 hàng năm; Quyết định ban hành kế hoạch kiểm tra: 25/11 hàng
năm; Quyết định ban hành kế hoạch TDTHPL: tháng 1 hàng năm)
|
10
|
|
|
|
|
- Vụ Pháp chế
- Thanh tra Bộ
|
|
|
Đã ban hành các kế hoạch triển
khai thực hiện thi hành pháp luật đúng hạn
|
10
|
|
|
|
|
Đã ban hành kế hoạch triển khai
thực hiện thi hành pháp luật không đúng hạn
|
5
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch triển
khai thực hiện thi hành pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ triển khai thực hiện kế hoạch
đã được ban hành (bao gồm cả kế hoạch bổ sung)
|
10
|
|
|
|
|
- Vụ Pháp chế
- Thanh tra Bộ
- Cục Viễn thông
- Cục PTTH
- Cục TSVTĐ
- Cục Báo chí
- Cục XBIPH
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch (tất cả
các kế hoạch đều hoàn thành 100%)
|
10
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 70% kế hoạch (tất
cả các kế hoạch đều hoàn thành ở mức trên 70%) kế hoạch)
|
5
|
|
|
|
|
Bất kỳ 01 kế hoạch hoàn thành dưới
70%
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
MỨC ĐỘ
TUÂN THỦ PHÁP LUẬT TRONG CÔNG TÁC THỰC THI CÔNG VỤ (bao gồm giải quyết TTHC,
ban hành Kết luận thanh tra, ban hành Kết luận kiểm tra, ban hành quyết định
xử phạt VPHC)
|
20
|
|
|
|
|
- Thanh tra Bộ
- Cục Viễn thông
- Cục PTTH&TTĐT
- Cục TSVTĐ
- Cục Báo chí
- Cục XBIPH
|
|
5.1
|
Tỷ lệ số lượng
hồ sơ TTHC, Kết luận thanh tra, quyết định xử phạt VPHC được giải quyết đúng
hạn/tổng số lượng hồ sơ yêu cầu giải quyết TTHC, số lượng vụ việc thanh tra,
kiểm tra phải thực hiện, số lượng vụ việc vi phạm hành chính
|
10
|
|
|
|
|
|
|
100% số lượng hồ sơ TTHC, Kết luận
thanh tra, Kết luận kiểm tra, quyết định xử phạt VPHC được giải quyết, ban
hành đúng quy định
|
10
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số lượng hồ
sơ TTHC, Kết luận thanh tra, Kết luận kiểm tra, quyết định xử phạt VPHC được
giải quyết, ban hành đúng quy định
|
5
|
|
|
|
|
Dưới 80% số lượng hồ sơ TTHC, Kết luận thanh tra, Kết luận kiểm tra, quyết định xử
phạt VPHC được giải quyết, ban hành đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Tỷ lệ các vụ khiếu nại về quyết định
hành chính, hành vi hành chính của tổ chức, cá nhân trong áp dụng pháp luật của
cơ quan nhà nước và người có thẩm quyền
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Không có vụ khiếu nại hoặc 100%
vụ khiếu nại đều được giải quyết và xác định không có sai sót trong áp dụng
pháp luật của cơ quan nhà nước và người có thẩm quyền
|
5
|
|
|
|
|
|
Có từ dưới 05 vụ việc có căn cứ
xác định phải điều chỉnh quyết định áp dụng pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
Trên 05 vụ việc có căn cứ xác định
phải điều chỉnh quyết định áp dụng pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá của người dân về mức độ
hài lòng trong công tác thực thi công vụ3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% người dân đánh giá “HÀI
LÒNG” trong công tác giải quyết TTHC và không có đơn thư phản ánh về các vụ
việc thanh tra, kiểm tra đã triển khai thực hiện
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% người dân đánh
giá “HÀI LÒNG” trong công tác giải quyết TTHC và có dưới 03 đơn thư phản ánh
về các vụ việc thanh tra, kiểm tra đã triển khai thực hiện
|
3
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%) người dân đánh giá
“HÀI LÒNG” trong công tác giải quyết TTHC và có từ 03 đơn thư trở lên phản ánh
về các vụ việc thanh tra, kiểm tra đã triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
MỨC ĐỘ
TUÂN THỦ PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN 4
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra Bộ
- Cục Viễn thông
- Cục PTTH&TTĐT
- Cục TSVTĐ
- Cục Báo chí
- Cục XBIPH
|
|
6.1
|
Mức độ tuân thủ của tổ chức, cá
nhân đối với các TTHC, chấp hành các quyết định xử phạt theo đúng quy định của
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các đối tượng thanh tra, kiểm
tra chấp hành nghiêm các TTHC (đầy đủ các giấy
phép theo quy định của pháp luật trước khi hoạt động),
chấp hành đầy đủ các quyết định xử phạt, quyết định thanh tra (phối hợp cung
cấp thông tin trong quá trình thanh tra, kiểm tra)
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% các đối
tượng thanh tra, kiểm tra chấp hành nghiêm các TTHC (đầy
đủ các giấy phép theo quy định của pháp luật trước khi hoạt động), chấp hành đầy đủ các quyết định xử phạt, quyết định thanh
tra (phối hợp cung cấp thông tin trong quá trình
thanh tra, kiểm tra)
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% các đối tượng thanh
tra, kiểm tra chấp hành nghiêm các TTHC (đầy đủ các giấy phép theo quy định của
pháp luật trước khi hoạt động), chấp hành đầy đủ các quyết định xử phạt, quyết
định thanh tra (phối hợp cung cấp thông tin trong
quá trình thanh tra, kiểm tra)
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ số lượng các vụ việc vi phạm
hành chính/tổng số các đối tượng được thanh tra, kiểm tra, xem xét xử lý qua
các nguồn khác (báo chí, khiếu nại, tố cáo, phản ánh của người dân...)
|
|
|
|
|
|
|
20% số lượng các tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra bị xử lý vi phạm
hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến 50% số lượng các tổ
chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra bị xử lý vi phạm hành chính
|
|
|
|
|
|
Trên 50% số lượng các tổ chức,
cá nhân được thanh tra, kiểm tra bị xử lý vi phạm hành chính
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ số lượng các vụ việc đề nghị
xử lý hình sự/tổng số các vụ việc thanh tra, kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
Không có vụ việc cần đề nghị xử lý
hình sự
|
|
|
|
|
|
Có từ 01 vụ việc trở lên cần đề nghị
xử lý hình sự
|
|
|
|
|
|