ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2018/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 27 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG
KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG, NƯỚC MẶT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA, NƯỚC BIỂN,
NƯỚC THẢI VÀ TRẦM TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho Trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ
cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với
viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra
cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý,
tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử
dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi
trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước
mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số
01/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về
việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng
ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số
50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban
hành quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước
mưa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính,
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh
Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh ST;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Hộp thư điện tử: phongkiemtravanban2012@gmail.com;
- Lưu: VT, KT, TH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG
QUANH, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG, NƯỚC MẶT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA, NƯỚC BIỂN, NƯỚC
THẢI, TRẦM TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày
27 tháng 03 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước
dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải, trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động
quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Đơn giá
hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ
rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích
1. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường không khí xung quanh
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tại
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
51.397
|
|
51.397
|
2
|
Độ ẩm
|
51.397
|
|
51.397
|
3
|
Tốc độ gió
|
46.341
|
|
46.341
|
4
|
Hướng gió
|
46.341
|
|
46.341
|
5
|
Áp suất khí
quyển
|
48.929
|
|
48.929
|
6
|
TSP
|
200.949
|
44.235
|
245.184
|
7
|
PM 10
|
436.851
|
207.735
|
644.586
|
8
|
PM 2.5
|
436.851
|
207.735
|
644.586
|
9
|
Pb
|
200.774
|
389.542
|
590.317
|
10
|
CO
|
132.536
|
314.710
|
447.246
|
11
|
NO2
|
140.941
|
206.016
|
346.957
|
12
|
SO2
|
146.337
|
204.748
|
351.085
|
13
|
O3
|
215.706
|
153.494
|
369.200
|
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
tiếng ồn và độ rung
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tại
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
A
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
Laeq
|
95.288
|
47.510
|
142.798
|
2
|
LAmax
|
95.288
|
47.510
|
142.798
|
3
|
Cường độ dòng xe
|
174.070
|
75.635
|
249.705
|
B
|
Tiếng
ồn khu công nghiệp và
đô thị
|
1
|
Laeq
|
95.166
|
47.077
|
142.243
|
2
|
LAmax
|
95.166
|
56.513
|
151.679
|
3
|
LA50
|
95.166
|
51.305
|
146.471
|
4
|
Mức ồn theo tần
số (dải Octa)
|
125.534
|
80.420
|
205.954
|
C
|
Công tác quan trắc độ rung
|
|
|
|
1
|
Độ rung
|
131.692
|
58.337
|
190.029
|
3. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường nước mặt
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tại
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
111.433
|
|
111.433
|
2
|
pH
|
113.450
|
|
113.450
|
3
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
107.064
|
|
107.064
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
109.950
|
|
109.950
|
5
|
Độ đục
|
110.122
|
|
110.122
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
121.614
|
|
121.614
|
7
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
121.614
|
|
121.614
|
8
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy
hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
401.528
|
|
401.528
|
9
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
49.774
|
114.906
|
164.680
|
10
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
49.583
|
156.754
|
206.337
|
11
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
49.267
|
156.673
|
205.940
|
12
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
56.747
|
130.020
|
186.767
|
13
|
Nitrite (NO2-)
|
56.747
|
155.822
|
212.569
|
14
|
Nitrate (NO3-)
|
56.747
|
181.722
|
238.469
|
15
|
Tổng P
|
56.747
|
220.977
|
277.724
|
16
|
Tổng N
|
56.747
|
245.350
|
302.097
|
17
|
Pb
|
44.702
|
379.321
|
424.023
|
18
|
Cd
|
44.702
|
379.321
|
424.023
|
19
|
Hg
|
44.702
|
396.391
|
441.093
|
20
|
As
|
44.702
|
394.857
|
439.559
|
21
|
Fe
|
44.702
|
285.664
|
330.366
|
22
|
Cu
|
44.702
|
285.664
|
330.366
|
23
|
Zn
|
44.702
|
285.664
|
330.366
|
24
|
Mn
|
44.702
|
285.664
|
330.366
|
25
|
Ni
|
44.702
|
227.318
|
272.020
|
26
|
Sunphat (SO42-)
|
56.747
|
446.570
|
503.317
|
27
|
Photphat (PO43-)
|
56.747
|
184.570
|
241.317
|
28
|
Clorua (Cl-)
|
56.747
|
128.129
|
184.876
|
29
|
Florua (F-)
|
56.747
|
174.971
|
231.718
|
30
|
Crom (VI)
|
56.747
|
167.867
|
224.614
|
31
|
Dầu mỡ
|
54.946
|
381.898
|
436.844
|
32
|
Coliform
|
64.667
|
337.703
|
402.370
|
33
|
E.coli
|
64.667
|
337.703
|
402.370
|
34
|
Tổng Cacbon hữu
cơ
|
65.307
|
331.687
|
396.994
|
35
|
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ
|
59.107
|
898.100
|
957.207
|
36
|
Thuốc bảo vệ
thực vật nhóm Phospho hữu cơ
|
59.107
|
885.887
|
944.994
|
37
|
Xyanua
|
66.204
|
303.508
|
369.712
|
38
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
71.983
|
417.698
|
489.681
|
39
|
Phenol
|
71.983
|
429.937
|
501.920
|
40
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
-
|
4.099.821
|
4.099.821
|
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tại
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
96.568
|
|
96.568
|
2
|
pH
|
97.942
|
|
97.942
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
103.630
|
|
103.630
|
4
|
Độ đục
|
107.873
|
|
107.873
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
113.753
|
|
113.753
|
6
|
Thế oxy hóa khử
|
103.559
|
|
103.559
|
7
|
Tổng chất rắn
hòa tan
|
107.312
|
|
107.312
|
8
|
Đo đồng thời:
Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
339.760
|
|
339.760
|
9
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
53.171
|
158.006
|
211.177
|
10
|
Chất rắn tổng
số (TS)
|
53.171
|
149.424
|
202.595
|
11
|
Độ cứng tổng số
|
53.171
|
120.383
|
173.554
|
12
|
Chỉ số permanganat
|
58.223
|
127.863
|
186.086
|
13
|
Nitơ amoni (NH4+)
|
58.223
|
132.278
|
190.501
|
14
|
Nitrite (NO2-)
|
58.223
|
168.451
|
226.674
|
15
|
Vitrate (NO3-)
|
58.223
|
189.960
|
248.183
|
16
|
Sunphat (SO42-)
|
58.223
|
421.848
|
480.071
|
17
|
Florua
|
58.223
|
198.293
|
256.516
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
58.223
|
174.003
|
232.226
|
19
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
58.223
|
165.603
|
223.826
|
20
|
Tổng N
|
58.223
|
244.479
|
302.702
|
21
|
Cr (VI)
|
58.223
|
176.487
|
234.710
|
22
|
Tổng P
|
58.223
|
272.762
|
330.985
|
23
|
Clorua (Cl-)
|
58.223
|
142.765
|
200.988
|
24
|
Pb
|
58.223
|
414.929
|
473.152
|
25
|
Cd
|
58.223
|
370.900
|
429.123
|
26
|
As
|
58.223
|
516.639
|
574.862
|
27
|
Se
|
58.223
|
516.644
|
574.867
|
28
|
Hg
|
58.223
|
515.573
|
573.796
|
29
|
Sunfua
|
58.223
|
132.073
|
190.296
|
30
|
Fe
|
58.223
|
353.814
|
412.037
|
31
|
Cu
|
58.223
|
348.319
|
406.542
|
32
|
Zn
|
58.223
|
353.814
|
412.037
|
33
|
Mn
|
58.223
|
353.814
|
412.037
|
34
|
Cr
|
58.223
|
353.814
|
412.037
|
35
|
Ni
|
58.223
|
353.814
|
412.037
|
36
|
Phenol
|
53.919
|
396.827
|
450.746
|
37
|
Cyanua
|
58.223
|
433.526
|
491.749
|
38
|
Coliform
|
58.223
|
314.463
|
372.686
|
39
|
E.coli
|
58.223
|
314.463
|
372.686
|
40
|
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ
|
64.003
|
1.100.448
|
1.164.451
|
41
|
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ
|
64.003
|
1.100.197
|
1.164.200
|
42
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
-
|
3.359.141
|
3.359.141
|
5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
nước mưa
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tại
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
97.875
|
|
97.875
|
2
|
pH
|
97.875
|
|
97.875
|
3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
172.982
|
|
172.982
|
4
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
109.051
|
|
109.051
|
5
|
Độ đục
|
104.744
|
|
104.744
|
6
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
109.341
|
|
109.341
|
7
|
Hàm lượng ôxi
hòa tan (DO)
|
109.051
|
|
109.051
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục,
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO
|
329.395
|
|
329.395
|
9
|
Clorua (Cl-)
|
45.239
|
221.471
|
266.710
|
10
|
Florua (Fl-)
|
45.239
|
335.686
|
380.925
|
11
|
Nitrite (NO2-)
|
45.239
|
277.127
|
322.366
|
12
|
Nitrate (NO3-)
|
45.239
|
273.296
|
318.535
|
13
|
Sunphat (SO42-)
|
45.239
|
255.290
|
300.529
|
14
|
Cr (VI)
|
45.239
|
247.534
|
292.773
|
15
|
Pb
|
45.239
|
458.677
|
503.916
|
16
|
Cd
|
45.239
|
458.677
|
503.916
|
17
|
As
|
45.239
|
524.610
|
569.849
|
18
|
Hg
|
45.239
|
524.610
|
569.849
|
19
|
Kim loại (Fe)
|
45.239
|
336.090
|
381.329
|
20
|
Kim loại (Cu)
|
45.239
|
336.090
|
381.329
|
21
|
Kim loại (Zn)
|
45.239
|
336.090
|
381.329
|
22
|
Kim loại (Cr)
|
45.239
|
336.090
|
381.329
|
23
|
Kim loại (Mn)
|
45.239
|
336.090
|
381.329
|
24
|
Kim loại (Ni)
|
45.239
|
336.090
|
381.329
|
25
|
Phân tích, đồng thời các kim loại
|
-
|
5.813.496
|
5.813.496
|
26
|
Na+
|
45.239
|
311.173
|
356.412
|
27
|
NH4+
|
45.239
|
201.400
|
246.639
|
28
|
K+
|
45.239
|
310.137
|
355.376
|
29
|
Mg2+
|
45.239
|
234.380
|
279.619
|
30
|
Ca2+
|
45.239
|
235.268
|
280.507
|
31
|
Phân tích đồng
thời các Ion
|
-
|
407.720
|
407.790
|
6. Đơn giá hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường nước biển
TT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (đồng)
|
Tại hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ không khí
|
100.046
|
|
100.046
|
2
|
Độ ẩm không khí
|
100.046
|
|
100.046
|
3
|
Tốc độ gió
|
108.036
|
|
108.036
|
4
|
Sóng
|
96.014
|
|
96.014
|
5
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
157.006
|
|
157.006
|
6
|
Nhiệt độ nước biển
|
130.430
|
|
130.430
|
7
|
Độ muối
|
136.387
|
|
136.387
|
8
|
Độ đục
|
134.579
|
|
134.579
|
9
|
Độ trong suốt
|
196.807
|
|
196.807
|
10
|
Độ màu
|
107.712
|
|
107.712
|
11
|
pH
|
125.263
|
|
125.263
|
12
|
Oxy hòa tan (DO)
|
158.995
|
|
158.995
|
13
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
148.122
|
|
148.122
|
14
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
148.122
|
|
148.122
|
15
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
471.798
|
|
471.798
|
16
|
NH4+
|
124.656
|
184.164
|
308.820
|
17
|
NO2-
|
123.098
|
211.716
|
334.814
|
18
|
NO3-
|
123.098
|
319.389
|
442.487
|
19
|
SO42-
|
123.098
|
759.535
|
882.633
|
20
|
PO43-
|
123.098
|
192.976
|
316.074
|
21
|
SiO32-
|
123.098
|
170.667
|
293.765
|
22
|
Tổng N
|
123.098
|
441.635
|
564.733
|
23
|
Tổng P
|
123.098
|
237.971
|
361.069
|
24
|
Crom (VI)
|
123.098
|
210.274
|
333.372
|
25
|
Florua (F-)
|
123.098
|
232.259
|
355.357
|
26
|
Sunfua (S2-)
|
123.098
|
163.021
|
286.119
|
27
|
COD
|
103.657
|
181.898
|
285.555
|
28
|
BOD5
|
103.657
|
173.759
|
277.416
|
29
|
SS
|
98.403
|
127.820
|
226.223
|
30
|
Độ màu
|
114.429
|
124.255
|
238.684
|
31
|
Coliform
|
114.429
|
334.139
|
448.568
|
32
|
Fecal Coliform
|
114.429
|
334.139
|
448.568
|
33
|
E.coli
|
114.429
|
334.139
|
448.568
|
37
|
Chlorophyll a
|
123.098
|
151.315
|
274.413
|
38
|
Chlorophyll b
|
123.098
|
151.315
|
274.413
|
39
|
Chlorophyll c
|
123.098
|
151.315
|
274.413
|
40
|
CN-
|
123.098
|
377.045
|
500.143
|
41
|
Kim loại nặng Pb
|
123.098
|
426.824
|
549.922
|
42
|
Kim loại nặng Cd
|
123.098
|
426.824
|
549.922
|
43
|
Kim loại nặng As
|
123.098
|
486.767
|
609.865
|
44
|
Kim loại nặng Hg
|
123.098
|
511.832
|
634.930
|
45
|
Kim loại Fe
|
123.098
|
412.923
|
536.021
|
46
|
Kim loại Cu
|
123.098
|
425.098
|
548.196
|
47
|
Kim loại Cr
|
123.098
|
425.098
|
548.196
|
48
|
Kim loại Zn
|
123.098
|
425.098
|
548.196
|
49
|
Kim loại Mn
|
123.098
|
425.098
|
548.196
|
50
|
Kim loại Ni
|
123.098
|
425.098
|
548.196
|
51
|
Crom (III)
|
123.098
|
425.098
|
548.196
|
52
|
Tổng dầu mỡ
khoáng
|
123.098
|
618.080
|
741.178
|
53
|
Phenol
|
123.098
|
484.608
|
607.706
|
54
|
Hóa chất bảo vệ
thực vật nhóm Clo
|
123.098
|
2.020.143
|
2.143.241
|
55
|
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho
|
123.098
|
1.939.941
|
2.063.039
|
56
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
-
|
3.610.016
|
3.610.016
|
57
|
Thực vật phù du, tảo độc
|
309.205
|
180.037
|
489.242
|
58
|
Động vật phù du, động vật đáy
|
309.205
|
188.393
|
497.598
|
7. Đơn giá hoạt
động quan trắc và phân tích môi trường nước thải
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tại
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
69.415
|
|
69.415
|
2
|
pH
|
71.705
|
|
71.705
|
3
|
Vận tốc
|
113.936
|
|
113.936
|
4
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
61.448
|
|
61.448
|
5
|
Độ màu
|
61.448
|
|
61.448
|
6
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
47.583
|
211.517
|
259.100
|
7
|
Nhu cầu oxy
hóa học (COD)
|
48.295
|
167.858
|
216.153
|
8
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
47.434
|
257.339
|
304.773
|
9
|
Coliform
|
54.242
|
348.455
|
402.697
|
10
|
E.Coli
|
60.022
|
348.455
|
408.477
|
11
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
60.239
|
454.177
|
514.416
|
12
|
Cyanua (CN-)
|
60.578
|
331.242
|
391.820
|
13
|
Tổng P
|
55.239
|
273.214
|
328.453
|
14
|
Tổng N
|
54.511
|
284.610
|
339.121
|
15
|
Nitơ amoni (NH4+)
|
54.511
|
156.424
|
210.935
|
16
|
Sunlfua (S2-)
|
54.511
|
154.666
|
209.177
|
17
|
Crom (VI)
|
54.511
|
234.758
|
289.269
|
18
|
Nitrate (NO3-)
|
54.511
|
268.808
|
323.319
|
19
|
Sunphat (SO42-)
|
54.511
|
489.973
|
544.484
|
20
|
Photphat (PO43-)
|
54.511
|
276.787
|
331.298
|
21
|
Florua (F-)
|
54.511
|
262.334
|
316.845
|
22
|
Clorua (Cl-)
|
54.511
|
195.971
|
250.482
|
23
|
Clo dư (Cl2)
|
54.511
|
313.628
|
368.139
|
24
|
Kim loại nặng (Pb)
|
42.466
|
450.539
|
493.005
|
25
|
Kim loại nặng (Cd)
|
42.466
|
450.539
|
493.005
|
26
|
Kim loại nặng (As)
|
42.466
|
457.032
|
499.498
|
27
|
Kim loại nặng (Hg)
|
42.466
|
450.948
|
493.414
|
28
|
Kim loại (Cu)
|
42.466
|
327.383
|
369.849
|
29
|
Kim loại (Zn)
|
42.466
|
327.383
|
369.849
|
30
|
Kim loại (Mn)
|
42.466
|
327.383
|
369.849
|
31
|
Kim loại (Fe)
|
42.466
|
327.383
|
369.849
|
32
|
Kim loại (Cr)
|
42.466
|
327.383
|
369.849
|
33
|
Kim loại (Ni)
|
42.466
|
327.383
|
369.849
|
34
|
Phenol
|
53.504
|
414.765
|
468.269
|
35
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
53.504
|
411.759
|
465.263
|
36
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
60.000
|
998.590
|
1.058.590
|
37
|
HCBVTV photpho
hữu cơ
|
60.000
|
920.107
|
980.107
|
38
|
PCBs
|
60.000
|
920.107
|
980.107
|
39
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)
|
-
|
3.745.776
|
3.745.776
|
8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trầm tích
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tại
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
pH (H2O, KCl)
|
97.256
|
223.984
|
321.240
|
2
|
Tổng các bon hữu cơ
|
97.256
|
388.953
|
486.209
|
3
|
Dầu mỡ
|
96.770
|
423.232
|
520.002
|
4
|
Cyanua (CN-)
|
96.770
|
404.057
|
500.827
|
5
|
Tổng N
|
96.970
|
301.697
|
398.668
|
6
|
Tổng P
|
96.970
|
305.690
|
402.660
|
7
|
Phenol
|
96.970
|
521.216
|
618.187
|
8
|
KLN (Pb)
|
96.970
|
565.616
|
662.586
|
9
|
KLN (Cd)
|
96.970
|
565.616
|
662.586
|
10
|
KLN (As)
|
96.970
|
665.020
|
761.990
|
11
|
KLN (Hg)
|
96.970
|
665.020
|
761.990
|
12
|
KLN (Zn)
|
96.970
|
515.628
|
612.598
|
13
|
KLN (Cu)
|
96.970
|
515.628
|
612.598
|
14
|
KLN (Cr)
|
96.970
|
515.628
|
612.598
|
15
|
KLN (Mn)
|
96.970
|
515.628
|
612.598
|
16
|
KLN (Ni)
|
96.970
|
515.628
|
612.598
|
17
|
Tổng K2O
|
86.856
|
376.577
|
463.432
|
18
|
Thuốc bảo vệ
thực vật nhóm Clo hữu cơ
|
96.680
|
1.075.304
|
1.171.984
|
19
|
Thuốc bảo vệ
thực vật nhóm photpho hữu cơ
|
96.680
|
1.075.304
|
1.171.984
|
20
|
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid
|
96.680
|
1.075.304
|
1.171.984
|
21
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
96.680
|
1.075.220
|
1.171.900
|
23
|
Phân tích đồng
thời kim loại
|
-
|
3.718.059
|
3.718.059
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí đi lại, vận chuyển con người và
thiết bị, vận chuyển từ mẫu đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc và chi phí hiệu chuẩn thiết
bị.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Đơn vị tổ chức thu có trách nhiệm
niêm yết công khai đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm
tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và thu đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm
a) Hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng
ồn và độ rung, nước
mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm
tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định này và quy định
hiện hành.
b) Báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và
độ rung, nước mặt,
nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm
tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng cho phù hợp quy định tình hình thực tiễn./.