Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 10/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Phạm Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2017/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2017 |
BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 và Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2017 và thay thế Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường bộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
|
TOÀN TỈNH: (33 tuyến) |
|
|
|
478,707 |
|
1 |
Đường tỉnh 861 |
ĐT.861 |
QL.1 (Ngã ba xã An Thái Đông, H.Cái Bè) |
Ngã sáu (xã Mỹ Trung, H.Cái Bè) |
15,300 |
|
2 |
Đường tỉnh 862 |
ĐT.862 |
QL.50 (xã Long Chánh, cạnh Bến xe TX.Gò Công) |
Đèn đỏ (xã Tân Thành, H.Gò Công Đông) |
21,140 |
|
3 |
Đường tỉnh 863 |
ĐT.863 |
QL.1 (Ngã ba Lộ Mới - xã Hậu Thành, H.Cái Bè) |
Ngã sáu (xã Mỹ Trung, H.Cái Bè) |
15,733 |
|
ĐT.864 |
Đường vào mố 1 cầu Bình Đức (đường Lê Thị Hồng Gấm – TP.Mỹ Tho) |
ĐT.875 (Thị trấn Cái Bè) |
34,554 |
|
||
5 |
Đường tỉnh 865 |
ĐT.865 |
Giáp ranh tỉnh Long An (xã Phú Mỹ, H.Tân Phước) |
Cầu Bằng Lăng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B, H.Cái Bè) |
47,061 |
|
6 |
Đường tỉnh 866 |
ĐT.866 |
QL.1 (Ngã ba xã Tân Lý Tây, H.Châu Thành) |
ĐT.865 (xã Phú Mỹ, H.Tân Phước) |
9,822 |
|
7 |
Đường tỉnh 866B |
ĐT.866B |
ĐT.866 (Ngã ba Việt Kiều - xã Tân Lý Đông, H.Châu Thành) |
Kinh Năng (xã Tân Lập, H.Tân Phước) |
5,340 |
|
8 |
Đường tỉnh 867 |
ĐT.867 |
QL.1 (Ngã ba Long Định – H.Châu Thành) |
Cầu ngã 5 Hoàng Gia (ranh Long An - xã Thạnh Mỹ, H.Tân Phước) |
23,160 |
|
Cầu Hai Hạt (giáp ranh tỉnh Long An - xã Phú Cường, H.Cai Lậy) |
Bến đò Thủy Tây (giáp sông Tiền - xã Ngũ Hiệp, H.Cai Lậy) |
28,246 |
|
|||
10 |
Đường tỉnh 869 |
ĐT.869 |
QL.1 (Ngã ba An Cư - H.Cái Bè) |
ĐT.865 (xã Hậu Mỹ Bắc B, H.Cái Bè) |
19,764 |
|
11 |
Đường tỉnh 870 |
ĐT.870 |
QL.1 (Ngã tư Đồng Tâm - xã Phước Thạnh, TPMT và xã Thạnh Phú, H.Châu Thành) |
ĐT.864 (xã Trung An, TPMT và xã Bình Đức, H.Châu Thành) |
5,712 |
|
12 |
Đường tỉnh 870B |
ĐT.870B |
QL.1 (xã Trung An, TP.Mỹ Tho) |
ĐT.864 (Khu Công nghiệp Mỹ Tho - xã Trung An) |
4,506 |
|
ĐT.871 |
Ngã tư Nguyễn Văn Côn (Phường 3, TX. Gò Công) |
Cảng cá (thị trấn Vàm Láng) |
13,236 |
|
||
ĐT.871B |
QL.50 (xã Tân Trung, TX.Gò Công) |
Đê sông Soài Rạp (xã Gia Thuận, H.Gò Công Đông) |
7,330 |
Tuyến mới xây dựng |
||
15 |
Đường tỉnh 871C |
ĐT.871C |
Ngã tư Bình Ân (xã Long Thuận, TX.Gò Công) |
Đê biển xã Tân Điền (H.Gò Công Đông) |
11,180 |
Nâng cấp từ ĐH.03 |
16 |
Đường tỉnh 872 |
ĐT.872 |
QL.50 (Ngã ba Hòa Đồng - thị trấn Vĩnh Bình) |
ĐT.877 (Ngã ba Bến đò Cả Chốt - xã Vĩnh Hựu, H.Gò Công Tây) |
7,363 |
|
ĐT.873 |
QL.50 (Ngã ba xã Thành Công, H.Gò Công Tây và xã Long Chánh, TX.Gò Công) |
QL.50 (xã Bình Đông, TX.Gò Công) |
13,575 |
|
||
18 |
Đường tỉnh 873B |
ĐT.873B |
QL.50 (xã Long Chánh, TX.Gò Công) |
Đường đê sông Vàm Cỏ (xã Tân Phước, H.Gò Công Đông) |
17,588 |
Nâng cấp bổ sung ĐH.01 và đường ấp 5 Tân Phước |
ĐT.874 |
QL.1 (Ngã ba Khu di tích Ấp Bắc - xã Điềm Hy, H.Châu Thành) |
Đường gom cầu Chùa Phật Đá (thị trấn Mỹ Phước) |
8,055 |
|
||
20 |
Đường tỉnh 874B |
ĐT.874B |
QL.1 (Ngã ba Nhị Quý - TX.Cai Lậy) |
Cầu Mỹ Long (xã Mỹ Long, H.Cai Lậy) |
5,040 |
|
21 |
Đường tỉnh 875 |
ĐT.875 |
QL.1 (Ngã ba Văn Cang - xã Phú An, H.Cai Lậy) |
Bến sông Tiền (thị trấn Cái Bè) |
4,690 |
|
22 |
Đường tỉnh 875B (Đ.Giồng Tre) |
ĐT.875B |
QL.1 (xã Bình Phú, H.Cai Lậy) |
Bến đò Hiệp Đức (nhánh sông cù lao Tân Phong - xã Hiệp Đức, H.Cai Lậy) |
10,887 |
|
23 |
Đường tỉnh 876 |
ĐT.876 |
QL.1 (Ngã ba Đông Hòa - H.Châu Thành) |
ĐT.864 (Ngã ba Tây Hòa - xã Song Thuận, H.Châu Thành) |
8,600 |
|
ĐT.877 |
ĐT.862 (phường 5 và xã Long Hòa, TX.Gò Công) |
QL.50 (Ngã ba An Thạnh Thủy, H.Chợ Gạo) |
27,297 |
|
||
ĐT.877B |
ĐT.877 (xã Bình Ninh, H.Chợ Gạo) |
Giáp biển Đông (xã Phú Tân, H.Tân Phú Đông) |
35,768 |
|
||
ĐT.877E |
Kênh Chợ Gạo (Bến đò Quơn Long – H.Chợ Gạo) |
ĐT.877 (xã Bình Ninh, H.Chợ Gạo) |
8,257 |
Nâng cấp từ ĐH.21 và đường Bình Thủy |
||
27 |
Đường tỉnh 878 (Đ.Đông Kênh Năng) |
ĐT.878 |
Đường nhánh cao tốc Đồng Tâm (xã Tam Hiệp, H.Châu Thành) |
ĐT.865 (xã Hưng Thạnh, H.Tân Phước) |
13,480 |
Tuyến xây dựng mới |
28 |
Đường tỉnh 878B |
ĐT.878B |
QL.1 (Ngã ba Hòa Tịnh - xã Tân Lý Tây và xã Tân Hương, H.Châu Thành) |
ĐT.879B (xã Tân Bình Thạnh, H.Chợ Gạo) |
8,700 |
|
29 |
Đường tỉnh 878C |
ĐT.878C |
QL.1 (Ngã tư Lương Phú - xã Thân Cửu Nghĩa, H.Châu Thành) |
ĐT.879 (Chợ Bến Tranh - xã Lương Hòa Lạc, H.Chợ Gạo) |
1,293 |
|
30 |
Đường tỉnh 879 |
ĐT.879 |
Đường Nguyễn Văn Giác (thành phố Mỹ Tho) |
Giáp ranh tỉnh Long An (xã Trung Hòa, H.Chợ Gạo) |
15,358 |
|
31 |
Đường tỉnh 879B |
ĐT.879B |
Đường Nguyễn Trung Trực (thành phố Mỹ Tho) |
Giáp ranh tỉnh Long An (xã Tân Bình Thạnh, H.Chợ Gạo) |
13,434 |
|
32 |
Đường tỉnh 879C |
ĐT.879C |
QL.50 (xã Long Bình Điền, H.Chợ Gạo) |
Giáp ranh tỉnh Long An (xã Đăng Hưng Phước, H.Chợ Gạo) |
6,590 |
|
33 |
Đường tỉnh 879D (Đ.Chợ Gạo – Cần Đước) |
ĐT.879D |
QL.50 (xã Tân Thuận Bình, H.Chợ Gạo) |
Giáp ranh tỉnh Long An (cầu Rạch Tràm - xã Đồng Sơn, H.Gò Công Tây) |
10,648 |
|