Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 25/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/07/2022
Ngày có hiệu lực 05/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Văn Dũng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2022/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 22 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP và Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và thị xã Cai Lậy triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn quản lý; tổ chức quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì các tuyến đường cấp huyện đúng theo quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 8 năm 2022 và thay thế Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý và bãi bỏ Điều 5 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục ĐBVN;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
- Website Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Các sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Cổng Thông tin điện tử, Công báo tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Huỳnh Trung Nam,
Các phòng nghiên cứu;
- Lưu: VT, Nguyên.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

TT

Tên đường

Số hiệu đường bộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

 

TOÀN TỈNH

 

167 tuyến

996,955

 

I

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

 

12 tuyến

90,867

 

1

Đường liên xã Tân Phước - Tân Trung

ĐH.01

Cầu Gò Xoài, giáp ranh thị xã Gò Công (xã Tân Phước)

Chợ Rạch Già, Ngã tư Rạch Già - ĐH.02 (xã Tân Phước)

5,160

 

2

Đường huyện 02

ĐH.02

Ngã ba đường Võ Duy Linh và Đường 16 tháng 2 (thị trấn Tân Hòa)

Ngã ba giao với ĐH.10
(xã Tân Phước)

17,982

 

3

Đường Thanh Nhung - xã Phước Trung

ĐH.03

ĐT.862
(thị trấn Tân Hòa)

ĐH.09
(xã Phước Trung)

4,710

 

4

Đường huyện 04

ĐH.04

Ngã ba đường Thủ Khoa Huân và đường 30/4 (thị trấn Tân Hòa)

Bến đò Bến Chùa
(xã Phước Trung)

3,755

 

5

Đường huyện 05

ĐH.05

ĐT.862 (xã Bình Nghị)

ĐT.871C (xã Bình Ân)

3,890

 

6

Đường liên xã Hiệp Trị - Xóm Mới - Bà Ly 2

ĐH.05B

ĐH.05 (xã Bình Nghị)

ĐT.862 (xã Tăng Hòa)

5,800

 

7

Đường huyện 06

ĐH.06

ĐT.873B (xã Tân Phước)

ĐH.02 (xã Gia Thuận)

2,450

 

8

Đường liên xã Tân Thành - Tân Điền - Kiểng Phước

ĐH.07

Cống Vàm Kinh, ĐH.08
(xã Tân Thành)

Đê biển Gò Công
(xã Kiểng Phước)

14,200

 

9

Đường đê cửa sông Gò Công 1

ĐH.08

Cống Rạch Gốc (xã Tân Thành)

ĐH.04 (xã Phước Trung)

5,400

 

10

Đường đê cửa sông Gò Công 1 - đê tả sông Cửa Tiểu

ĐH.08B

ĐH.04
(xã Phước Trung)

Cống Long Uông
(xã Phước Trung)

3,510

 

11

Đường đê tả sông Cửa Tiểu

ĐH.09

Cống Long Uông
(xã Phước Trung)

Cống Rạch Già, ranh huyện Gò Công Tây (xã Phước Trung)

7,510

 

12

Đường đê cửa sông Gò Công 1

ĐH.10

ĐT.871 (thị trấn Vàm Láng)

Cống Vàm Tháp (xã Tân Phước)

16,500

 

II

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

 

16 tuyến

81,428

 

1

Đường huyện 11

ĐH.11

ĐT.877
(xã Bình Tân)

Đường Thới An A - Phú Quới
(xã Long Vĩnh)

7,750

 

2

Đường đê Hòa Thạnh

ĐH.11B

ĐT.877 (xã Bình Tân)

ĐH.11 (xã Bình Tân)

1,540

 

3

Đường huyện 12

ĐH.12

QL.50 (xã Thạnh Nhựt)

Cầu Ngang (xã Thạnh Nhựt)

3,217

 

4

Đường huyện 12B

ĐH.12B

Đường Nguyễn Hữu Trí
(thị trấn Vĩnh Bình)

ĐH.12
(xã Thạnh Nhựt)

4,705

 

5

Đường Nam đê Xuân Hòa - Cầu Ngang

ĐH.12C

ĐH.15
(xã Vĩnh Hựu)

Giáp ranh huyện Chợ Gạo
(xã Thạnh Nhựt)

4,500

Có ĐH.12D cũ sát nhập

6

Đường huyện 13

ĐH.13

ĐT.873 (xã Thành Công)

ĐH. 18 (xã Đồng Thạnh)

6,900

 

7

Đường trung tâm xã Bình Phú

ĐH.13B

ĐH.13 (xã Bình Phú)

Đê sông Tra (xã Bình Phú)

3,900

 

8

Đường huyện 15

ĐH.15

Kênh số 2, ranh thị xã Gò Công
(xã Yên Luông)

ĐH.15C, Ngã ba Ao Dương
(xã Vĩnh Hựu)

13,631

ĐH.07 cũ

9

Đường Ao Dương

ĐH.15C

ĐT.872
(xã Vĩnh Hựu)

ĐT.877, cống Vàm Giồng
(xã Vĩnh Hựu)

3,300

 

10

Đường huyện 16

ĐH.16

QL.50
(xã Thạnh Trị)

ĐT.877 + nhánh rẽ vào cầu Long Bình (xã Long Bình)

8,285

ĐH.09 cũ

11

Đường Lộ Đình (liên xã Thạnh Trị - Thành Công)

ĐH.16B

QL.50 (xã Thạnh Trị)

ĐH.13 (xã Thành Công)

3,200

 

12

Đường liên xã Vĩnh Hựu

ĐH.16C

ĐT.872 (xã Vĩnh Hựu)

ĐH.16 (xã Long Bình)

4,400

 

13

Đường huyện 18

ĐH.18

QL.50 (xã Bình Nhì)

Bến đò Đồng Sơn (xã Đồng Sơn)

6,300

ĐH.21 cũ

14

Đường huyện Lợi An

ĐH.19

ĐT.877 (xã Bình Tân)

Cầu Việt Hùng (xã Bình Tân)

3,600

Cùng số hiệu Đ.Việt Hùng. TX Gò Công

15

Đường đê tả sông Cửa Tiểu

ĐH.19B

ĐH.19 (xã Bình Tân)

Cống Rạch Già (xã Bình Tân)

0,900

 

16

Đường trục xã Bình Nhì

ĐH.20

ĐH.18 (xã Bình Nhì)

Giáp ranh Chợ Gạo (xã Bình Nhì)

5,300

 

III

HUYỆN CHỢ GẠO

 

24 tuyến

145,996

 

1

Đường huyện 21

ĐH.21

QL.50
(xã An Thạnh Thủy)

Đường đê sông Tra - giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Bình Phục Nhứt)

10,800

 

2

Đường Bình Phan

ĐH.22

QL.50 (Đường 30 tháng 4, thị trấn Chợ Gạo)

ĐT.877
(xã Bình Phục Nhứt)

6,179

 

3

Đường Hòa Định

ĐH.23

QL.50 (Đường 30 tháng 4, thị trấn Chợ Gạo)

Cầu Hòa Định, kênh Xuân Hòa
(xã Hòa Định)

3,540

 

4

Đường Hòa Định - Bình Ninh

ĐH.23B

ĐH.23
(xã Hòa Định)

Cầu Ngang Thạnh Nhựt, ranh huyện Chợ Gạo và huyện Gò Công Tây

7,685

 

5

Đường đê Sông Tiền

ĐH.23C

Cầu Hòa Định, ĐH.23
(xã Hòa Định)

ĐT.877, cống Vàm Giồng
(xã Bình Ninh)

8,500

 

6

Đường Hòa Định - Xuân Đông

ĐH.24

ĐH 23 (xã Hòa Định)

Đường Lộ Vàm (xã Xuân Đông)

6,722

 

7

Đường Lộ Xoài

ĐH.24B

QL.50 (xã Song Bình)

Giáp ranh thành phố Mỹ Tho
(xã Song Bình)

3,456

 

8

Đường huyện 24C

ĐH.24C

Công viên Chợ Gạo
(thị trấn Chợ Gạo)

QL.50 (xã Long Bình Điền)

2,693

ĐH.24 cũ

9

Đường Tây (Bắc) kênh Chợ Gạo

ĐH.25

Đường Dương Văn Khoa (thị trấn Chợ Gạo)

Ranh xã Đồng Sơn (xã Quơn Long)

9,014

 

10

Đường Óc Eo

ĐH.25C

QL.50 (xã Tân Thuận Bình)

ĐH.26 (xã Tân Thuận Bình)

3,475

 

11

Đường huyện 26 tháng 3

ĐH.26

ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

ĐT.879D (xã Quơn Long)

7,769

 

12

Đường Cả Quới (Lộ Đất)

ĐH.26B

ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

Giáp ranh thành phố Mỹ Tho
(xã Song Bình)

5,136

 

13

Đường Ba Cà - Đê Quơn Long (Đê Rạch Tràm - Ninh Đồng) - Đường .Long Hiệp

ĐH.26C

ĐH.25
(xã Tân Thuận Bình)

ĐT.879D
(xã Quơn Long)

9,870

 

14

Đường số 6

ĐH.27

ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

ĐT.879B (xã Thanh Bình)

4,350

 

15

Đường số 7

ĐH.27B

QL.50 (xã Long Bình Điền)

ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước)

6,276

 

16

Đường Lộ Làng

ĐH.27C

ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

ĐH.24B (xã Song Bình)

5,819

 

17

Đường 8 tháng 3

ĐH.27D

ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước)

ĐH.24B (xã Song Bình)

4,605

 

18

Đường Kênh Ngang

ĐH.27E

ĐH.25C (xã Tân Thuận Bình)

ĐH.24B (xã Song Bình)

5,443

 

19

Đường huyện 28

ĐH.28

ĐT.879B (xã Thanh Bình)

ĐT.879 (xã Lương Hòa Lạc)

5,636

ĐH.31 cũ

20

Đường Kênh Nhỏ

ĐH.28B

ĐT.879B (xã Thanh Bình)

ĐT.879 (xã Phú Kiết)

6,599

 

21

Đường Miễu Điền

ĐH.28C

ĐT.879B (xã Mỹ Tịnh An)

Cầu Bà Thẻ (xã Mỹ Tịnh An)

5,500

 

22

Đường Thạnh Hòa

ĐH.29

ĐT.878B (xã Tân Bình Thạnh)

Cầu Phú Trung (xã Trung Hòa)

3,610

 

23

Đường Trung Thạnh

ĐH.30

ĐT.879B (xã Tân Bình Thạnh)

ĐT.879 (xã Trung Hòa)

7,641

 

24

Đường Lộ Mới

ĐH.30B

Đường đan đội 2, ấp Hòa Quới
(xã Hòa Tịnh)

Cầu Hộ Tài ranh huyện Châu Thành (xã Hòa Tịnh)

5,678

 

IV

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

9 tuyến

74,200

 

1

Đường huyện 31

ĐH.31

QL.1 (xã Tân Hương)

ĐT.866, cầu Cổ Chi (xã Tân Hội Đông)

3,400

ĐH.18 cũ

2

Đường Thân Cửu Nghĩa

ĐH.32

QL.1
(thị trấn Tân Hiệp)

Vòng xoay Thân Cửu Nghĩa
(xã Thân Cửu Nghĩa)

3,500

 

3

Đường Long Hưng

ĐH.34

QL.1 (xã Long Hưng)

ĐT.870 (xã Thạnh Phú - Bình Đức)

12,600

 

4

Đường Thạnh Phú - Bàn Long

ĐH.35

ĐT.870 (xã Thạnh Phú)

Giáp ranh huyện Cai Lậy
(xã Bàn Long)

12,000

Cùng mã hiệu đường Long Tiên - Mỹ Long, Cai Lậy

5

Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng

ĐH.36

QL.1 (xã Dưỡng Điềm)

ĐT.876 (xã Bình Trưng)

6,400

 

6

Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung

ĐH.38

ĐH.39B, đường gom
(xã Tân Lý Đông)

Kênh Xáng Long Định (Kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Long Định)

13,400

 

7

Đường Kênh Kháng Chiến

ĐH.38B

ĐT.867, cầu Chợ (xã Long Định)

ĐT.874, cầu số 2 (xã Điềm Hy)

7,500

 

8

Đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

ĐH.39

ĐT.878
(xã Tam Hiệp)

Đường lộ Dây Thép, ranh huyện Tân Phước (xã Tam Hiệp)

3,540

 

9

Đường gom (bên trái tuyến) cao tốc TPHCM - Trung Lương

ĐH.39B

Trạm thu phí cao tốc
(xã Tam Hiệp)

Giáp ranh tỉnh Long An
(xã Tân Hội Đông)

11,860

 

V

HUYỆN TÂN PHƯỚC

 

10 tuyến

108,800

 

1

Đường Bắc Đông

ĐH.40

Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)

Kênh 1 (xã Thạnh Hòa)

21,300

 

2

Đường Nam Tràm Mù

ĐH.41

Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)

Kênh 1 (xã Thạnh Hòa)

21,700

 

3

Đường Nam Trương Văn Sanh

ĐH.42

Kênh Chín Hấn (xã Hưng Thạnh)

Kênh Tây (xã Tân Hòa Tây)

18,000

 

4

Đường Kênh 3

ĐH.43

Kênh Năng
(xã Tân Lập 2)

Kênh Xáng Long Định (kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Phước Lập)

8,000

 

5

Đường Tây Kênh Năng

ĐH.44

Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Hưng Thạnh)

Kênh 1
(xã Tân Lập 1)

7,500

 

6

Đường Chín Hấn

ĐH.45

ĐT.865 (xã Hưng Thạnh)

Đường Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)

7,500

 

7

Đường Láng Cát

ĐH.45B

ĐT.866 (xã Phú Mỹ)

Đường Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)

7,500

 

8

Đường Tây Kênh Tây

ĐH.47

ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây)

Đường Bắc Đông (xã Thạnh Tân)

9,500

 

9

Đường Thanh Niên

ĐH.49

Chợ Tân Phước (thị trấn Mỹ Phước)

Giáp ranh thị xã Cai Lậy
(xã Phước Lập)

1,600

 

10

Đường Lộ Đất

ĐH.50

ĐT.866 (xã Tân Hòa Thành)

Kênh Năng (xã Tân Lập 2)

6,200

 

VI

HUYỆN CAI LẬY

 

18 tuyến

147,089

 

1

Đường Phú Quí

ĐH.54

Kênh Tám Thêm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Mỹ Long)

Kênh Ban Lợi, cầu Vàm kênh Ông Mười (xã Mỹ Long)

2,000

 

2

Đường Đông Ba Rài

ĐH.54B

Giáp ranh thị xã Cai Lậy
(xã Cẩm Sơn)

Sông Năm Thôn
(ấp Hội Tín, xã Hội Xuân)

11,500

 

3

Đường Tây Ba Rài

ĐH.54C

Giáp ranh thị xã Cai Lậy
(xã Cẩm Sơn)

Sông Năm Thôn
(ấp Hội Nhơn, xã Hội Xuân)

11,708

 

4

Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón

ĐH.57B

ĐH.65
(xã Bình Phú)

Cầu Kênh Tổng, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú)

2,765

 

5

Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp

ĐH.59B

Cầu Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc)

Cầu Kênh Năm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Phú Cường)

10,880

 

6

Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm Sơn

ĐH.60

Cầu Văn U, ranh thị xã Cai Lậy, (xã Cẩm Sơn)

ĐT.875B, đường Giồng Tre (xã Cẩm Sơn)

3,086

 

7

Đường Long Tiên - Mỹ Long

ĐH.35

ĐT.868
(xã Long Tiên)

Giáp ranh huyện Châu Thành
(xã Mỹ Long)

9,529

Cùng mã hiệu đường Thạnh Phú - Bàn Long, C.Thành

8

Đường Ba Dừa

ĐH.62

ĐT.868 (xã Long Tiên - Long Trung)

Chợ Ba Dừa (xã Long Trung)

0,930

 

9

Đường Thanh Hòa - Phú An

ĐH.63

Cầu Cả Nứa, ranh thị xã Cai Lậy
(xã Bình Phú)

QL.1, Xí nghiệp chăn nuôi 30/4
(xã Phú An)

5,074

 

10

Đường trung tâm xã Tân Phong

ĐH.64

Bến phà BOT Hiệp Đức
(bờ xã Tân Phong)

Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn xã Tân Phong)

8,241

 

 

+ Đoạn 1: (2,743km)

 

Bến phà BOT Hiệp Đức
(bờ xã Tân Phong)

UBND xã Tân Phong

 

 

 

+ Đoạn 2: (2,252km)

 

Bến phà BOT Tân Phong - Cái Bè (bờ xã Tân Phong)

ĐH.64 (cổng ấp văn hóa Tân Luông A)

 

 

 

+ Đoạn 3: (3,246km)

 

Cầu 26/3

Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn, xã Tân Phong)

 

 

11

Đường Bình Phú - Bình Thạnh

ĐH.65

QL.1
(xã Bình Phú)

ĐH.59B, Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (xã Phú Cường)

8,421

 

12

Đường Đông kênh Chà Là

ĐH.65B

ĐH.66 (xã Phú Nhuận)

Đường Nam Hai Hạt (xã Thạnh Lộc)

10,200

 

 

+ Đoạn 1: Đường Đông kênh Chà Là (8,0km)

 

ĐH.66
(xã Phú Nhuận)

ĐT.865
(xã Thạnh Lộc)

 

 

 

+ Đoạn 2: Đường Đông kênh Thầy Cai (2,2km)

 

ĐT.865, cầu Thầy Cai
(xã Thạnh Lộc)

Đường Nam Hai Hạt
(xã Thạnh Lộc)

 

 

13

Đường Phú Nhuận - Kinh 10

ĐH.66

QL.1, cầu Phú Nhuận
(xã Phú Nhuận)

ĐH.59B, đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)

12,060

 

14

Đường Phú An

ĐH.67

ĐT.875 (xã Phú An)

ĐH.62, Chợ Ba Dừa (xã Long Trung)

9,796

 

15

Đường Cả Gáo

ĐH.68

ĐH.66
(Ngã 5 xã Mỹ Thành Nam)

Kênh 9, ranh huyện Cái Bè
(xã Mỹ Thành Bắc)

7,729

 

16

Đường 1/5

ĐH.69

ĐH.68, Đường Cả Gáo
(xã Mỹ Thành Bắc)

ĐH.59B, đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)

3,570

 

17

Đường liên ấp Hòa An - Long Quới, xã Ngũ Hiệp

ĐH.70

Đầu ấp Hòa An
(xã Ngũ Hiệp)

Cuối ấp Long Quới
(xã Ngũ Hiệp)

16,200

 

18

Đường liên ấp Ngũ Hiệp

ĐH.70B

Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp)

Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp)

13,400

 

VII

HUYỆN CÁI BÈ

 

15 tuyến

92,465

 

1

Đường Chợ Giồng + Đường 23B

ĐH.71

Đường dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội)

QL. 1 (xã Hòa Khánh)

7,900

 

 

+ Đoạn 1: Đ. Chợ Giồng (1,6km)

 

Đường dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội)

Đường 23 B cũ (xã Mỹ Hội)

 

 

 

+ Đoạn 2: Đường 23 B cũ (6,3km)

 

Đường 23B cũ (xã Mỹ Hội)

QL.1 (xã Hòa Khánh)

 

 

2

Đường huyện 23 (Cái Thia)

ĐH.71B

QL.1
(xã Hòa Khánh)

Sông Cái Cối, chợ Cái Thia
(xã Mỹ Đức Đông)

4,200

 

3

Đường đê Kênh 8 - xã An Cư

ĐH.71C

QL.1, Km2005+650 (xã An Cư)

ĐH.71 (xã An Cư)

3,935

 

4

Đường Kênh 8

ĐH.72

ĐH.71 (xã Mỹ Hội)

ĐT.869 (xã Hậu Mỹ Bắc A)

12,800

 

5

Đường Kênh 200

ĐH.73

ĐT.865 (xã Hậu Mỹ Bắc B)

Kênh Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B)

2,200

 

6

Đường Đông Hòa Hiệp

ĐH.74

QL.1 (xã Hòa Khánh)

ĐT.875 (thị trấn Cái Bè)

5,000

 

7

Đường Làng nghề bánh phồng

ĐH.74D

QL.1 (Bến xe tải An Cư)

ĐT.875, cầu Cái Bè
(thị trấn Cái Bè)

4,800

 

8

Đường Hòa Khánh - Miễu Cậu

ĐH.75

QL.1 (xã Hòa Khánh)

Sông Tiền (xã Hòa Khánh)

3,970

 

9

Đường Thiện Trí - Thiện Trung

ĐH.76

QL.1 (xã Thiện Trí)

Kênh 28 (xã Thiện Trung)

8,000

 

10

Đường Kênh 6 Bằng Lăng

ĐH.77

QL.1 (xã Mỹ Đức Đông)

Đường Nguyễn Văn Tiếp B
(xã Mỹ Trung)

15,600

 

11

Đường Mỹ Lương

ĐH.78

QL.1 (xã An Thái Đông)

Ngã ba sông Cái Thia (xã Mỹ Lương)

4,960

 

12

Đường Mỹ Lợi A - B

ĐH.79

ĐT.861 (xã Mỹ Lợi A)

Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B)

7,720

 

13

Đường Mỹ Tân

ĐH.80

ĐT.861 (xã Mỹ Tân)

ĐH.77 (xã Mỹ Đức Đông)

5,020

 

14

Đường Tân Hưng

ĐH.81

QL.30 (xã Tân Hưng)

Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng

1,360

 

15

Đường vào Bia chiến thắng Rạch Ruộng

ĐH.82

QL.30
(xã Tân Hưng)

Cầu Kênh Ranh
(xã Tân Hưng)

5,000

 

VIII

HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

 

10 tuyến

55,678

 

1

Đường đê cặp sông Cửa Tiểu

ĐH.83

Rạch Lồ Ồ (xã Tân Phú)

Rạch Bà Từ (xã Phú Đông)

15,600

 

2

Đường đê cặp sông Cửa Trung

ĐH.83B

ĐT.877B (xã Phú Thạnh)

ĐH.85B (xã Phú Đông)

7,630

 

3

Đường trung tâm xã Tân Thạnh

ĐH.83C

Ấp Tân Đông - xã Tân Thạnh

Ấp Tân Hòa - xã Tân Thạnh

15,740

 

4

Đường Bến phà Vàm Giồng

ĐH.84B

Bến phà Vàm Giồng (xã Tân Thới)

ĐT.877B (xã Tân Thới)

1,200

Đoạn ĐH.15B cũ

5

Đường Bến phà Rạch Vách

ĐH.84C

Bến phà Rạch Vách (xã Tân Phú)

ĐT.877B (xã Tân Phú)

0,420

 

6

Đường Tân Phú - Tân Thạnh

ĐH.84D

ĐT.877B (xã Tân Phú)

ĐH.83C (xã Tân Thạnh)

1,650

 

7

Đường huyện 85

ĐH.85

Bến phà Phú Đông - Phước Trung (xã Phú Đông)

ĐT.877B
(xã Phú Đông)

2,980

ĐH.07 cũ

8

Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại

ĐH.85B

ĐT.877B
(xã Phú Đông)

Bến phà Bình Tân - Cửa Đại
(xã Phú Đông)

1,728

 

9

Đường đê Ấp Gảnh

ĐH.85C

ĐH.83D (xã Phú Đông)

ĐH.85B (xã Phú Đông)

5,340

 

10

Đường Pháo Đài

ĐH.85D

Sông Cửa Tiểu
(ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)

ĐT.877B
(ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)

3,390

 

IX

THÀNH PHỐ MỸ THO

 

23 tuyến

52,977

 

1

Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh

ĐH.86

QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

Sông Tiền (xã Tân Mỹ Chánh)

0,650

 

2

Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh

ĐH.86B

QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)

1,600

 

3

Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh

ĐH.86C

QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)

1,850

 

4

Đường Tổ 1-2 Phong Thuận A, Tân Mỹ Chánh

ĐH.86D

QL.50
(xã Tân Mỹ Chánh)

Sông Tiền
(xã Tân Mỹ Chánh)

0,600

 

5

Đường Lộ Làng Tân Mỹ Chánh

ĐH.87

ĐT.879B (cầu Gò Cát, Phường 9)

Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)

2,800

 

6

Đường Bình Phong

ĐH.87B

Cầu Bình Phong (xã Tân Mỹ Chánh)

Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)

2,100

 

7

Đường cặp Kênh Nổi - xã Tân Mỹ Chánh

ĐH.87C

QL.50
(Phường 9)

Đường Lộ Xoài
(xã Tân Mỹ Chánh)

2,900

 

8

Đường Lộ Nghĩa Trang

ĐH.88

ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

Giáp ranh huyện Chợ Gạo
(xã Mỹ Phong)

1,300

 

9

Đường Lộ Me - Mỹ Phong

ĐH.89

ĐT.879
(xã Mỹ Phong)

Giáp ranh huyện Chợ Gạo
(xã Tân Mỹ Chánh)

4,697

 

10

Đường Kinh Nổi (Mỹ Phong)

ĐH.90

Đường Mỹ Phong (xã Mỹ Phong)

Giáp ranh huyện Chợ Gạo
(xã Mỹ Phong)

3,750

 

11

Đường dọc Kênh Ngang Một

ĐH.90B

ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

Đường Kênh Nổi (xã Mỹ Phong)

1,350

 

12

Đường dọc Kênh Ngang Hai

ĐH.90C

ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

Ranh Ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong)

1,900

 

13

Đường dọc Kênh Ngang Ba

ĐH.90D

Đường Lộ Me (xã Mỹ Phong)

Ranh Ấp Mỹ Hưng (xã Mỹ Phong)

2,000

 

14

Đường dọc Kênh Ngang Sáu

ĐH.90E

ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

ĐT.879 (xã Mỹ Phong)

4,650

 

15

Đường dọc Kênh Lộ Đình

ĐH.91

Kênh Ngang 1 (xã Mỹ Phong)

Rạch Gò Cát (xã Mỹ Phong)

2,200

 

16

Đường xã Đạo Thạnh

ĐH.92

QL.1
(Phường 10)

Đ.Nguyễn Minh Đường
(xã Đạo Thạnh)

3,300

 

17

Đường Hóc Đùn

ĐH.92B

Đường xã Đạo Thạnh

Bia Thành Đội (xã Đạo Thạnh)

1,200

 

18

Đường Bến đò Nhà Thiếc

DH.92D

Cầu Đạo Thạnh (xã Đạo Thạnh)

QL.50 (xã Đạo Thạnh)

1,050

 

19

Đường Lộ Dừa Bị

ĐH.92E

ĐH.92 (xã Đạo Thạnh)

Sông Bảo Định (xã Đạo Thạnh)

1,100

 

20

Đường Miểu Cây Dông

ĐH.93

QL.1 (Phường 10 - xã Trung An)

Đường Trần Văn Hiển (xã Trung An)

1,650

 

21

Đường Kinh Kháng Chiến

ĐH.94

ĐT.870B (xã Trung An)

Rạch Cái Ngang (xã Trung An)

1,500

 

22

Đường trung tâm xã Thới Sơn

ĐH.94C

Ấp Thới Thạnh (xã Thới Sơn)

Ấp Thới Bình (xã Thới Sơn)

7,600

 

23

Đường cầu Ván xã Trung An

ĐH.95

Đường Trần Văn Hiển
(xã Trung An)

Đường Nguyễn Công Bình
(xã Trung An)

1,230

 

X

THỊ XÃ GÒ CÔNG

 

16 tuyến

79,725

 

1

Đường huyện 14

ĐH.14

Cầu Bình Thành, ĐT.873
(xã Bình Xuân)

Đường đê, Bến đò Cả Nhồi cũ
(xã Bình Xuân)

2,065

 

2

Đường huyện 15

ĐH.15

ĐT.862, Đường Trần Công Tường (xã Long Hòa)

Giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Long Hòa)

1,700

ĐH.07 cũ

3

Đường Việt Hùng

ĐH.19

ĐT.862
(xã Long Hòa)

Cầu Lợi An
(xã Long Hòa)

1,650

Cùng số hiệu Đ.Lợi An Gò Công Tây

4

Đường Võ Duy Linh

ĐH.96

ĐT.862, đường Trần Công Tường (Phường 5)

Cầu Tân Cương
(xã Long Hòa)

1,660

 

5

Đường Tân Xã - xã Long Hòa

ĐH.96B

ĐT.862, đường Thủ Khoa Huân
(Phường 5 - xã Long Hòa)

ĐH.19, đường Việt Hùng
(xã Long Hòa)

1,830

 

6

Đường Tân Đông cầu Bà Trà

ĐH.97

ĐT.871C
(xã Long Thuận)

QL.50, đường Hồ Biểu Chánh
(xã Long Hưng)

7,490

 

7

Đường Hai Cây Liêm - xã Long Hưng

ĐH.97B

Đường Từ Dũ
(xã Long Hưng)

ĐT.871, Đường Mạc Văn Thành
(xã Long Hưng)

2,120

 

8

Đường Đê bao trong

ĐH.98

ĐT.873 (xã Long Chánh)

ĐT.873B (xã Long Chánh)

1,800

 

9

Đường hẻm 3, Phường 4 - Long Chánh

ĐH.98B

Đường Đồng Khởi
(Phường 4)

ĐT.873B, Đường Phùng Thanh Vân (xã Long Chánh)

3,080

 

10

Đường Rạch Rô

ĐH.98C

ĐT.873B (xã Long Chánh)

ĐH.98B (xã Long Chánh)

1,410

 

11

Đường đê Long Chánh

ĐH.98D

ĐT.873B (xã Long Chánh)

ĐT.873 (xã Long Chánh)

2,740

 

12

Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân

ĐH.99

ĐT.873 (xã Bình Xuân)

Đường đê (xã Bình Xuân)

2,950

 

13

Đường đê Soài Rạp - đê Đông rạch Gò Công

ĐH.99B

Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung)

ĐT.873B
(xã Tân Trung)

33,360

 

14

Đường Tây rạch Gò Công

ĐH.99C

Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây (xã Bình Xuân)

ĐT.873
(xã Bình Xuân)

12,330

 

15

Đường nhánh ĐT.873B

ĐH.99D

ĐT.873B (xã Tân Trung)

Đường đê (xã Tân Trung)

0,650

 

16

Đường đê Gò Xoài

ĐH.99E

QL.50 (xã Tân Trung)

Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung)

2,890

 

XI

THỊ XÃ CAI LẬY

 

14 tuyến

67,730

 

1

Đường Nhị Quí - Phú Quí

ĐH.51

Giáp ranh huyện Châu Thành
(xã Nhị Quý)

ĐH.54
(xã Phú Quý)

3,650

 

2

Đường Bến Cát (Dây Thép)

ĐH.52

ĐT.874 (xã Tân Phú)

ĐH 53 (xã Tân Hội)

3,850

 

3

Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông

ĐH.53

QL.1
(phường Nhị Mỹ)

ĐH.59, Đường Sông Cũ
(xã Mỹ Hạnh Đông)

7,200

 

4

Đường Phú Quý

ĐH.54

Cầu Ba Dép, hết ranh phường Nhị Mỹ (xã Phú Quý)

Hết ranh xã Phú Quý

3,500

 

5

Đường Đông Ba Rài

ĐH.54B

Đường Hà Tôn Hiến
(ranh phường 5, thị xã Cai Lậy)

Hết ranh xã Thanh Hòa

4,200

 

6

Đường Tây Ba Rài

ĐH.54C

Đường Nguyễn Công Bằng
(ranh phường 2, thị xã Cai Lậy)

Hết ranh xã Thanh Hòa

3,900

 

7

Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón

ĐH.57B

Cầu Vĩ, ĐH.53
(xã Tân Hội)

Hết ranh xã Tân Bình

6,970

 

8

Đường Mỹ Phước Tây

ĐH.58

ĐT.868 - cầu Kênh 12
(xã Mỹ Hạnh Trung)

Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)

4,300

 

9

Đường liên 4 xã

ĐH.58B

Kênh Láng Cò
(Phường 3)

Kênh Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)

6,320

 

10

Đường Sông Cũ

ĐH.59

Cầu Kênh Xáng Ngang, ĐH.58
(xã Mỹ Hạnh Trung)

Giáp ranh huyện Tân Phước
(xã Mỹ Hạnh Đông)

6,974

 

11

Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp

ĐH.59B

Giáp ranh huyện Tân Phước
(xã Mỹ Hạnh Đông)

Kênh 12, ĐT.868
(xã Mỹ Phước Tây)

9,200

 

12

Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm Sơn

ĐH.60

ĐT.868, cầu Thanh Niên
(xã Long Khánh)

Giáp ranh huyện Cai Lậy
(xã Long Khánh)

3,150

 

13

Đường Cây Trâm

ĐH.61

ĐT.868 (xã Long Khánh)

Trụ sở ấp Mỹ Vĩnh (xã Long Khánh)

1,816

 

14

Đường Thanh Hòa - Phú An

ĐH.63

Cầu Trừ Văn Thố (Phường 2)

Giáp ranh H. Cai Lậy (xã Thanh Hòa)

2,700