Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 10/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2013/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 02 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 của liên Bộ: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính về hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 470/SNN-KHTC ngày 18/02/2013, kèm báo cáo thẩm định số 88/BC-STP ngày 04/02/2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (như Phụ lục kèm theo); bãi bỏ các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành trước đây có nội dung trái với Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh theo chức năng nhiệm vụ, có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: %
TT |
Hạng mục được hỗ trợ |
Mức hỗ trợ đối với tất cả các xã (trừ xã thuộc CT 30b) |
Mức hỗ trợ các xã thuộc Chương trình 30b |
||
Tổng mức ngân sách nhà nước các cấp |
Ngân sách TW, tỉnh |
Tổng mức ngân sách nhà nước các cấp |
Ngân sách TW, Tỉnh |
||
1 |
Công tác quy hoạch |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Công tác đào tạo kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho cán bộ xã, cán bộ thôn, bản, cán bộ HTX |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xây dựng trụ sở xã |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Đường trục xã (liên thôn), liên xã |
≤ 90 |
≤ 85 |
≤ 95 |
≤ 90 |
5 |
Đường trục thôn, xóm |
≤ 50 |
≤ 40 |
≤ 85 |
≤ 80 |
6 |
Đường ngõ, xóm |
≤ 40 |
≤ 20 |
≤ 70 |
≤ 60 |
7 |
Đường trục chính nội đồng |
≤ 50 |
≤ 40 |
≤ 80 |
≤ 70 |
8 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng và thủy lợi nhỏ |
≤ 50 |
≤ 40 |
≤ 80 |
≤ 70 |
9 |
Xây dựng trường học đạt chuẩn |
≤ 75 |
≤ 70 |
≤ 90 |
≤ 85 |
10 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
≤ 90 |
≤ 85 |
≤ 95 |
≤ 90 |
11 |
Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt tập trung |
≤ 80 |
≤ 75 |
≤ 90 |
≤ 90 |
12 |
Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt nhỏ lẻ |
≤ 30 |
≤ 20 |
≤ 60 |
≤ 60 |
13 |
Hệ thống đường ống nước trục nhánh đến hộ gia đình đối với nơi đã có công trình cấp nước tập trung |
≤ 25 |
≤ 15 |
≤ 50 |
≤ 40 |
14 |
Công trình thoát nước thải khu dân cư |
≤ 75 |
≤ 65 |
≤ 90 |
≤ 80 |
15 |
Công trình vệ sinh môi trường công cộng không thuộc chương trình MTQG (trụ sở xã, chợ trường học, trạm y tế, hội quán...) |
≤ 75 |
≤ 65 |
≤ 85 |
≤ 70 |
16 |
Nhà văn hóa xã |
≤ 70 |
≤ 60 |
≤ 90 |
≤ 80 |
17 |
Công trình thể thao xã |
≤ 60 |
≤ 50 |
≤ 80 |
≤ 70 |
18 |
Nhà văn hóa thôn, bản |
≤ 60 |
≤ 50 |
≤ 80 |
≤ 70 |
19 |
Công trình thể thao thôn, bản |
≤ 40 |
≤ 30 |
≤ 70 |
≤ 60 |
20 |
Công trình chợ nông thôn |
≤ 30 |
≤ 20 |
≤ 50 |
≤ 40 |
21 |
Điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
≤ 20 |
≤ 10 |
≤ 50 |
≤ 40 |
22 |
Công trình Internet đến thôn |
≤ 40 |
≤ 30 |
≤ 50 |
≤ 40 |
23 |
Mô hình trình diễn phát triển sản xuất để làm mẫu nhân rộng |
Theo định mức NĐ số 02/NĐ-CP |
Theo định mức NĐ số 02/NĐ-CP |
Theo định mức NĐ số 02/NĐ-CP |
Theo định mức NĐ số 02/NĐ-CP |
24 |
Hỗ trợ giống mới, ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ mới vào sản xuất |
≤ 40 |
≤ 30 |
≤ 60 |
≤ 60 |
25 |
Hỗ trợ mua máy cơ giới trong nông nghiệp |
≤ 20 |
≤ 20 |
≤ 30 |
≤ 20 |
26 |
Hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất tập trung, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản trong hàng rào |
≤ 30 |
≤ 20 |
≤ 50 |
≤ 40 |
27 |
Hạ tầng các khu sản xuất tập trung, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản ngoài hàng rào (ngoài đối tượng theo Quyết định 24/QĐ-UBND) |
≤ 50 |
≤ 40 |
≤ 80 |
≤ 70 |
28 |
Hỗ trợ xây dựng nghĩa trang |
≤ 20 |
≤ 10 |
≤ 40 |
≤ 30 |
29 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất bằng lãi suất theo Quyết định 26/QĐ-UBND |
Theo các Quyết định của UBND tỉnh |