Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 10/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/03/2011
Ngày có hiệu lực 15/03/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Trần Thành Nghiệp
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 10/2011/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 15 tháng 3 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU TĂNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÂN ĐỐI VÀ CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRONG 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011 CHO CÁC SỞ NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;

Căn cứ Công văn số 2665/BTC-NSNN ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô;

Căn cứ Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011;

Căn cứ Kế hoạch số 04/KH-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng theo phụ lục 1, 2, 3 và 4 đính kèm.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục Thống kê có trách nhiệm phối hợp các ngành, địa phương thuộc tỉnh tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện và thường xuyên báo cáo tình hình, kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: TH, KT, VX, XD, QT, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thành Nghiệp

 

PHỤ LỤC 1

CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU TĂNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Chỉ tiêu tăng thu trong cân đối ngân sách địa phương, phục vụ kiềm chế lạm phát)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đvt: Triệu đồng.

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2011

So sánh (%)

BTC giao

HĐND tỉnh

Chỉ tiêu phấn đấu

1

2

3

4

5=4/3

TỔNG CỘNG

677.000

677.000

725.000 - 730.000

107,09 - 107,83

TỔNG THU KHÔNG KỂ TIỀN SDĐ

647.000

647.000

690.000 - 695.000

106,65 - 107,42

1. Thu từ DNNN trung ương

45.000

45.000

45.000

100,00

2. Thu từ DNNN địa phương

150.000

150.000

160.000

106,67

3. Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài

700

700

700

100,00

4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

246.200

246.200

267.000 - 270.000

108,45 - 109,67

5. Thuế thu nhập cá nhân

72.000

72.000

76.000 - 78.000

105,56 - 108,33

6. Thu tiền sử dụng đất

30.000

30.000

35.000

116,67

7. Thuế nhà đất

4.000

4.000

4.000

100,00

8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

3.500

3.500

3.700

105,71

9. Thu phí xăng dầu

45.000

45.000

45.000

100,00

10. Thu lệ phí trước bạ

47.000

47.000

50.000

106,38

11. Thu phí, lệ phí

17.000

17.000

19.000

111,76

12. Thu khác ngân sách

15.000

15.000

18.000

120,00

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ... tại xã

1.600

1.600

1.600

100,00

 

 

 

 

I

 

PHỤ LỤC 2

CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRONG 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đvt: Triệu đồng.

STT

Chỉ tiêu

Tiết kiệm chi năm 2011

Tổng cộng

Tiết kiệm 10% dự toán đầu năm

Tiết kiệm 10% kiềm chế lạm phát

 

TỔNG CỘNG

67.375

38.501

28.874

01

Sự nghiệp kinh tế

18.741

7.662

11.079

02

Sự nghiệp môi trường

1.919

1.693

226

03

Sự nghiệp giáo dục

26.049

20.943

5.106

04

Sự nghiệp đào tạo

2.436

1.313

1.123

05

Sự nghiệp y tế

7.164

5.168

1.996

06

Sự nghiệp khoa học & công nghệ

1.631

1.000

631

07

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

501

0

501

08

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

226

0

226

09

Sự nghiệp Thể dục thể thao

528

0

528

10

Chi đảm bảo xã hội

131

0

131

11

Chi Quản lý Hành chính

7.080

0

7.080

12

Chi khác ngân sách

970

722

248

 

PHỤ LỤC 3

CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TRONG 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011

[...]