Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu 10/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2011
Ngày có hiệu lực 02/05/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Hoàng Văn Nhân
Lĩnh vực Đầu tư,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2011/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 22 tháng 4 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC SUẤT ĐẦU TƯ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc: Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, như sau:

I. Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng: mức đầu tư hỗ trợ 15.000.000 đồng/ha, trồng và chăm sóc 4 năm:

1. Trồng, chăm sóc năm thứ nhất: 8.300.000 đồng/ha, bao gồm:

1.1. Chi phí trực tiếp bình quân: 8.084.000 đồng/ha, trong đó:

- Chi phí nhân công: 6.084.000 đồng/ha

- Chi phí cây giống + vận chuyển: 2.000.000 đồng/ha

1.2. Chi phí phục vụ: 216.000 đồng/ha

- Chi phí khảo sát thiết kế: 117.000 đồng/ ha

- Chi phí thẩm định: 9.000 đồng/ ha

- Lập hồ sơ giao khoán và hướng dẫn kỹ thuật: 18.000 đồng/ha

- Thôn xã tham gia: 18.000 đồng/ha

- Kiểm tra, nghiệm thu: 54.000 đồng/ha; trong đó:

+ Kiểm tra, nghiệm thu cấp tỉnh: 18.000 đồng/ha

+ Kiểm tra, nghiệm thu cấp cơ sở: 36.000 đồng/ha

2. Chăm sóc 3 năm tiếp theo bình quân: 6.700.000 đồng/ha; cụ thể các năm như sau:

2.1. Chăm sóc năm thứ 2: 3.000.000 đồng/ha, gồm các chi phí:

a) Chi phí trực tiếp bình quân: 2.932.500 đồng/ha, trong đó:

- Chi phí nhân công bình quân: 2.532.500 đồng/ha

- Chi phí cây giống trồng dặm + vận chuyển (15%): bình quân 400.000 đồng/ha

b) Chi phí phục vụ: 67.500 đồng/ha; trong đó:

- Lập hồ sơ giao khoán, hướng dẫn kỹ thuật: 15.000 đồng/ ha

- Chi phí thẩm định: 5.600 đồng/ ha

- Thôn, xã tham gia: 9.400 đồng/ha

[...]