Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 09/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Liệt |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2022/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Nhà ở, ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.
Điều 2. Bảng giá quy định tại Điều 1 áp dụng cho việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở; Đồng thời, bảng giá này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá bán nhà trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo giá đã được phê duyệt.
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2022 và thay thế Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ tình hình biến động giá cả của địa phương và chỉ số giá xây dựng tỉnh Vĩnh Long, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xem xét điều chỉnh Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này cho phù hợp với tình hình thực tế.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
TT |
LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN |
Đơn giá đồng/m2 |
|
I |
Nhà độc lập khung cột gỗ tạm |
|
|
1 |
Nền đất, vách lá, mái lá |
450.504 |
|
2 |
Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá |
658.743 |
|
3 |
Nền gạch tàu, vách lá, mái lá |
582.525 |
|
4 |
Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
585.247 |
|
5 |
Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
856.094 |
|
6 |
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
758.099 |
|
7 |
Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
856.094 |
|
8 |
Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
891.481 |
|
II |
Nhà liên kế khung cột gỗ tạm |
|
|
1 |
Nền đất, mái lá, vách lá |
424.644 |
|
2 |
Nền láng xi măng, mái lá, vách lá |
619.273 |
|
3 |
Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá |
548.499 |
|
4 |
Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
551.221 |
|
5 |
Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
804.375 |
|
6 |
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
713.185 |
|
7 |
Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
805.736 |
|
8 |
Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole |
828.873 |
|
III |
Nhà liên kế khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch |
|
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.135.107 |
|
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
971.783 |
|
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.177.300 |
|
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.015.336 |
|
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.061.611 |
|
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
898.286 |
|
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
1.105.164 |
|
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
941.840 |
|
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.003.086 |
|
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
839.762 |
|
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.045.279 |
|
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
883.315 |
|
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
1.167.772 |
|
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
1.000.364 |
|
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.220.853 |
|
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.052.084 |
|
IV |
Nhà độc lập khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch |
|
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.211.326 |
|
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
1.048.001 |
|
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.256.240 |
|
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.092.915 |
|
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.170.494 |
|
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.007.170 |
|
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
1.201.798 |
|
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
1.038.474 |
|
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.060.250 |
|
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
896.925 |
|
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.105.164 |
|
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
941.840 |
|
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
1.256.240 |
|
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
1.087.471 |
|
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.302.515 |
|
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.133.746 |
|
V |
Nhà liên kế trệt khung cột BTCT, tường xây gạch (nhà sử dụng vào mục đích cho thuê để ở) |
|
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
2.500.462 |
|
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
2.368.569 |
|
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
2.581.795 |
|
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
2.449.903 |
|
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
2.358.677 |
|
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
2.226.785 |
|
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
2.440.011 |
|
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
2.308.118 |
|
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
2.252.064 |
|
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
2.120.172 |
|
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
2.329.002 |
|
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
2.197.109 |
|
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
2.577.399 |
|
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
2.445.506 |
|
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
2.658.733 |
|
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
2.526.840 |
|
VI |
Nhà liên kế, khung cột gạch, tường xây gạch |
|
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
1.966.369 |
|
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
1.799.963 |
|
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
2.041.252 |
|
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.876.232 |
|
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.723.693 |
|
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.558.673 |
|
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
1.802.736 |
|
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
1.637.716 |
|
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.623.849 |
|
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.458.829 |
|
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.694.572 |
|
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.529.552 |
|
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
2.063.439 |
|
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
1.898.420 |
|
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
2.138.322 |
|
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.973.303 |
|
VII |
Nhà độc lập, khung cột gạch, tường xây gạch |
|
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tole, có trần |
2.278.381 |
|
2 |
Nền lót gạch bông, mái tole, không trần |
2.111.975 |
|
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
2.361.584 |
|
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
2.196.564 |
|
5 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần |
1.971.916 |
|
6 |
Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần |
1.805.509 |
|
7 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần |
2.056.506 |
|
8 |
Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần |
1.890.099 |
|
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần |
1.852.658 |
|
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần |
1.687.638 |
|
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.937.248 |
|
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.772.228 |
|
13 |
Nền lót gạch men, mái tole, có trần |
2.375.451 |
|
14 |
Nền lót gạch men, mái tole, không trần |
2.209.045 |
|
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
2.460.041 |
|
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
2.293.635 |
|
VIII |
Nhà trệt liên kế móng khung cột BTCT, tường xây gạch |
|
|
1 |
Nền gạch bông, mái tole, có trần |
3.125.577 |
|
2 |
Nền gạch bông, mái tole, không trần. |
2.960.711 |
|
3 |
Nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
3.227.244 |
|
4 |
Nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
3.062.379 |
|
5 |
Nền láng XM, mái tole, có trần. |
2.948.346 |
|
6 |
Nền láng XM, mái tole, không trần. |
2.783.481 |
|
7 |
Nền láng XM, mái ngói, có trần. |
3.050.014 |
|
8 |
Nền láng XM, mái ngói, không trần. |
2.885.148 |
|
9 |
Nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
2.815.080 |
|
10 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
2.650.215 |
|
11 |
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
2.911.252 |
|
12 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
2.746.386 |
|
13 |
Nền gạch men, mái tole, có trần. |
3.221.749 |
|
14 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
3.056.883 |
|
15 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần. |
3.323.416 |
|
16 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
3.158.550 |
|
17 |
Nền gạch granite, mái tole, có trần. |
3.316.834 |
|
18 |
Nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
3.418.501 |
|
19 |
Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. |
3.394.431 |
|
20 |
Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. |
3.496.099 |
|
IX |
Nhà trệt độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch |
0 |
|
1 |
Nền gạch bông, mái tole, có trần. |
3.574.836 |
|
2 |
Nền gạch bông, mái tole, không trần. |
3.409.970 |
|
3 |
Nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
3.681.998 |
|
4 |
Nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
3.517.133 |
|
5 |
Nền láng XM, mái tole, có trần. |
3.360.510 |
|
6 |
Nền láng XM, mái tole, không trần. |
3.195.645 |
|
7 |
Nền láng XM, mái ngói, có trần. |
3.488.281 |
|
8 |
Nền láng XM, mái ngói, không trần. |
3.327.537 |
|
9 |
Nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
2.989.563 |
|
10 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
2.824.697 |
|
11 |
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
3.096.726 |
|
12 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
2.933.234 |
|
13 |
Nền gạch men, mái tole, có trần. |
3.671.007 |
|
14 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
3.506.142 |
|
15 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần. |
3.778.170 |
|
16 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
3.613.304 |
|
17 |
Nền gạch granite, mái tole, không trần. |
3.766.093 |
|
18 |
Nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
3.873.255 |
|
19 |
Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. |
3.843.690 |
|
20 |
Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. |
3.950.853 |
|
X |
Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch |
|
|
1 |
Nền gạch bông, mái tole, có trần. |
3.956.191 |
|
2 |
Nền gạch bông, mái tole, không trần. |
3.745.803 |
|
3 |
Nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
4.007.685 |
|
4 |
Nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
3.806.124 |
|
5 |
Nền gạch bông, mái bằng BTCT. |
5.044.916 |
|
6 |
Nền láng XM, mái tole, có trần. |
3.998.858 |
|
7 |
Nền láng XM, mái tole, không trần. |
3.729.619 |
|
8 |
Nền láng XM, mái ngói, có trần. |
3.991.501 |
|
9 |
Nền láng XM, mái ngói, không trần. |
3.711.964 |
|
10 |
Nền láng XM, mái bằng BTCT. |
5.028.733 |
|
11 |
Nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
3.873.801 |
|
12 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
3.679.596 |
|
13 |
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
3.925.295 |
|
14 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
3.729.619 |
|
15 |
Nền gạch tàu, mái bằng BTCT. |
4.962.526 |
|
16 |
Nền gạch men, mái tole, có trần. |
4.063.593 |
|
17 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
3.860.560 |
|
18 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần. |
4.115.086 |
|
19 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
3.910.583 |
|
20 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT. |
5.152.318 |
|
21 |
Nền gạch granite, mái tole, có trần. |
4.158.678 |
|
22 |
Nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
4.210.171 |
|
23 |
Nền gạch granite, mái bằng BTCT. |
5.247.403 |
|
24 |
Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. |
4.236.275 |
|
25 |
Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. |
4.287.769 |
|
26 |
Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. |
5.325.000 |
|
XI |
Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch |
|
|
1 |
Nền gạch bông, mái tole, có trần. |
4.975.768 |
|
2 |
Nền gạch bông, mái tole, không trần. |
4.725.655 |
|
3 |
Nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
5.056.686 |
|
4 |
Nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
4.803.631 |
|
5 |
Nền gạch bông, mái bằng BTCT. |
5.673.140 |
|
6 |
Nền láng XM, mái tole, có trần. |
4.959.584 |
|
7 |
Nền láng XM, mái tole, không trần. |
4.712.414 |
|
8 |
Nền láng XM, mái ngói, có trần. |
5.040.503 |
|
9 |
Nền láng XM, mái ngói, không trần. |
4.787.448 |
|
10 |
Nền láng XM, mái bằng BTCT. |
5.655.485 |
|
11 |
Nền gạch tàu, mái tole, có trần. |
4.891.906 |
|
12 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
4.647.679 |
|
13 |
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
4.972.825 |
|
14 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
4.725.655 |
|
15 |
Nền gạch tàu, mái bằng BTCT. |
5.589.279 |
|
16 |
Nền gạch men, mái tole, có trần. |
5.083.169 |
|
17 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
4.828.643 |
|
18 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần. |
5.164.088 |
|
19 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
4.905.148 |
|
20 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT. |
5.780.541 |
|
21 |
Nền gạch granite, mái tole, có trần. |
5.178.254 |
|
22 |
Nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
5.259.173 |
|
23 |
Nền gạch granite, mái bằng BTCT. |
5.875.626 |
|
24 |
Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. |
5.255.852 |
|
25 |
Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. |
5.336.770 |
|
26 |
Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. |
5.953.224 |
|
XII |
Nhà lầu có số tầng từ 4 - 8 tầng, nhà biệt thự độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch |
|
|
1 |
Nền gạch bông, mái tole, có trần. |
5.611.348 |
|
2 |
Nền gạch bông, mái tole, không trần. |
5.428.913 |
|
3 |
Nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
6.396.995 |
|
4 |
Nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
6.117.458 |
|
5 |
Nền gạch bông, mái bằng BTCT. |
6.454.374 |
|
6 |
Nền gạch men, mái tole, có trần. |
5.718.749 |
|
7 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
5.536.314 |
|
8 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần. |
6.233.686 |
|
9 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
6.077.734 |
|
10 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT. |
6.520.580 |
|
11 |
Nền gạch granite, mái tole, có trần. |
5.813.834 |
|
12 |
Nền gạch granite, mái ngói, có trần. |
6.328.771 |
|
13 |
Nền gạch granite, mái bằng BTCT. |
6.615.665 |
|
14 |
Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. |
5.891.432 |
|
15 |
Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. |
6.406.369 |
|
16 |
Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. |
6.693.263 |
|
XIII |
Nhà sàn độc lập khung cột gỗ (01 tầng) |
|
|
1 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá |
700.936 |
|
2 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole |
835.679 |
|
3 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá |
932.312 |
|
4 |
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole |
1.067.055 |
|
5 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá |
1.276.656 |
|
6 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole |
1.411.398 |
|
7 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá |
1.561.113 |
|
8 |
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole |
1.695.856 |
|
9 |
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá |
1.529.809 |
|
10 |
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole |
1.664.552 |
|
11 |
Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần |
1.820.000 |
|
12 |
Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần |
1.700.000 |
|
XIV |
Nhà sàn độc lập móng khung cột sàn BTCT (01 tầng) |
|
|
1 |
Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
3.966.397 |
|
2 |
Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần. |
3.783.473 |
|
3 |
Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
3.728.596 |
|
4 |
Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần. |
3.545.673 |
|
5 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
4.073.103 |
|
6 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần. |
3.890.179 |
|
7 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần. |
4.192.003 |
|
8 |
Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần. |
4.009.079 |
|
9 |
Nền gạch granite, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
4.167.299 |
|
10 |
Nền gạch granite, tường xây gạch, mái ngói, có trần. |
4.286.200 |
|
11 |
Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái tole, có trần. |
4.244.172 |
|
12 |
Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái ngói, có trần. |
4.363.072 |
|
|
|
|
|