STT
|
Đối tượng sử dụng
|
Chủng loại
|
Số lượng tối đa xe/đơn vị
|
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
(I+II)
|
|
145
|
|
|
I
|
Các sở, ngành, đơn vị thuộc cấp tỉnh
|
|
82
|
|
|
1
|
Tỉnh ủy Ninh
Bình
|
|
2
|
|
|
1.1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ các
đoàn công tác đi tập trung của các Ban xây dựng Đảng
|
1.2
|
Báo Ninh bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ hoạt
động tác nghiệp của phóng viên
|
2
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe đưa đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh đi giám sát, tiếp xúc cử chi
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác chỉ đạo phòng chống lụt bão, phục vụ công tác kiểm tra, giám sát tình
hình thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh về các lĩnh vực Kinh tế- Văn hóa-Xã hội
trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Sở Tài chính
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe chở biên lai,
ấn chỉ có giá trị tương đương như tiền
|
5
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
|
|
20
|
|
|
5.1
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống lụt bão, phòng chống dịch bệnh, phòng chống cháy rừng
|
5.2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống lụt bão
|
5.3
|
Ban chỉ huy
Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Ninh Bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn
|
5.4
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú Y
|
Xe ô tô bán tải
|
2
|
950
|
Xe kiểm tra sản
xuất, phòng chống dịch trên con nuôi
|
5.5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
6
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
|
2
|
950
|
Xe phòng cháy,
chữa cháy, bảo vệ rừng
|
-
|
|
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra, kiểm
soát chống buôn lậu lâm sản
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
3
|
950
|
Xe phòng cháy,
chữa cháy, bảo vệ rừng
|
5.6
|
Chi cục Thủy sản
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra,
phòng chống dịch trên con nuôi, bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
5.7
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra sản
xuất, phòng chống dịch trên cây trồng
|
5.8
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra, phát
triển ngành nghề nông thôn, bố trí dân cư
|
5.9
|
Chi cục Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ kiểm
tra nhanh mẫu, kiểm nghiệm mẫu thực phẩm, kiểm tra an toàn thực phẩm
|
5.10
|
Trung tâm Khuyến
nông, khuyến lâm, khuyến ngư
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra sản
xuất, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật
|
5.11
|
Trung tâm giống
thủy
sản
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe vận chuyển
giống thủy sản
|
5.12
|
Trung tâm nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra chất
lượng nước sinh hoạt, tình hình cấp nước khu vực nông thôn
|
5.13
|
Trung tâm Ứng dụng
nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe nghiên cứu phát
triển thị trường và phát triển công nghệ cao lĩnh vực nông nghiệp
|
5.14
|
Ban quản lý
Công viên động vật hoang dã Quốc gia tỉnh Ninh bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra, cứu
hộ động vật hoang dã
|
6
|
Đài phát
thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình
|
|
4
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
2
|
25.000
|
Xe truyền hình
lưu động (tiêu chuẩn HD/4K)
|
-
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc gắn biển hiệu nhận biết theo quy
định
|
2
|
1.000
|
Xe phóng sự,
làm tin tức thời sự
|
7
|
Sở Văn hóa
Thể thao
|
|
11
|
|
|
7.1
|
Sở Văn hóa Thể
thao
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra liên ngành về lĩnh vực văn hóa xã hội trên địa bàn tỉnh
|
7.2
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe chở vận động
viên đi thi đấu
|
7.3
|
Trung tâm phát hành
phim và chiếu bóng
|
|
3
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ chiếu
phim lưu động
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
2
|
950
|
Xe chở thiết bị
chiếu phim
|
7.4
|
Nhà hát chèo
|
|
4
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
2
|
3.000
|
Xe chở diễn
viên đi biểu diễn
|
-
|
|
Xe ô tô tải
|
2
|
700
|
Xe chở thiết bị
âm thanh, ánh sáng
|
7.5
|
Thư viện tỉnh
|
Xe ô tô tải
|
1
|
700
|
Xe thư viện lưu
động đa phương tiện
|
7.6
|
Trung tâm Văn
hóa tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ
tuyên truyền lưu động, lưu diễn
|
8
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
|
|
8.1
|
Sở Xây dựng
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác điều tra khảo sát nhu cầu nhà ở; khảo sát, đo đạc nhiệm vụ quy hoạch trên
địa bàn tỉnh
|
8.2
|
Chi cục giám định
xây dựng
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe chuyên chở
thiết bị thí nghiệm, kiểm định
|
9
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
15
|
|
|
9.1
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác thăm hỏi, tặng quà, đưa đón các đối tượng người có công tiêu biểu đi dự hội
nghị tiêu biểu toàn quốc hàng năm
|
9.2
|
Trung tâm điều
dưỡng thương binh Nho Quan
|
|
4
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu
thương
|
2
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
2
|
2.000
|
Xe đưa đón
thương binh, bệnh binh
|
9.3
|
Bệnh viện chỉnh
hình và phục hồi chức năng Tam Điệp
|
Xe ô tô cứu
thương
|
1
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
9.4
|
Trung tâm phục
hồi chức năng tâm thần
|
Xe ô tô cứu
thương
|
1
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
9.5
|
Cơ sở cai nghiện
ma túy tỉnh Ninh Bình
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu
thương
|
1
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Phục vụ xác minh
học viên, tiếp phẩm, đưa đón học viên đi viện, bắt trốn
|
9.6
|
Trung tâm bảo
trợ và Công tác xã hội
|
Xe ô tô cứu
thương hoặc xe trên 16 chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe đưa đón các
đối tượng đi khám và điều trị bệnh bệnh tại cơ sở y tế và đi thẩm tra tiếp nhận
đối tượng ngoài cộng đồng vào Trung tâm nuôi dưỡng
|
9.7
|
Trường trung cấp
Kinh tế - kỹ thuật và du lịch
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Chở vật tư, thiết
bị dạy nghề cho lao động nông thôn
|
-
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
700
|
Chuyên chở vật tư,
thiết bị dạy nghề cho lao động nông thôn
|
9.8
|
Trung tâm Điều
dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình
|
|
3
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác đưa đón người có công
|
-
|
|
Xe ô tô cứu
thương
|
1
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ tiếp
phẩm
|
10
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
2
|
|
|
10.1
|
Chi cục tiêu
chuẩn Đo lường chất lượng
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe chở mẫu và
trang thiết bị phục vụ kiểm tra đặc thù về đo lường, chất lượng
|
10.2
|
Trung tâm Ứng dụng,
Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe vận chuyển
chuẩn đo lường, trang thiết bị phụ trợ để thực hiện hiệu chuẩn, kiểm định các
loại phương tiện đo nhóm 2
|
11
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
7
|
|
|
11.1
|
Thanh tra Sở
Giao thông vận tải
|
Xe ô tô bán tải
|
5
|
950
|
Xe Thanh tra
giao thông
|
11.2
|
Trạm kiểm tra tải
trọng xe lưu động
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi gắn thiết bị chuyên dùng
|
1
|
2.000
|
Xe kiểm tra trọng
tải xe lưu động
|
11.3
|
Cảng vụ đường
thủy nội địa tỉnh Ninh Bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra việc
chấp hành các quy định của pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường thủy
nội địa và bảo vệ môi trường
|
12
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
3
|
|
|
12.1
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra, kiểm tra quản lý nhà nước về đất đai, môi trường
|
12.2
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ kiểm
kê đất đai và cung cấp thông tin đất đai cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
12.3
|
Trung tâm Quan
trắc tài nguyên và môi trường
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ đi
quan trắc, phân tích các thông số đất, nước, không khí trên địa bàn tỉnh
|
13
|
Sở Công thương
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe chuyên dùng
phục vụ công tác thanh tra kiểm tra chuyên ngành công thương
|
14
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Xe ô tô trên 16
chỗ
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra. kiểm tra về dự án đầu tư; quản lý doanh nghiệp; các đoàn kiểm
tra liên ngành
|
15
|
Sở Nội vụ
|
Xe ô tô trên 16
chỗ
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ đoàn
kiểm tra đặc thù công tác địa giới hành chính, tôn giáo, thi đua khen thưởng
và cải cách hành chính
|
16
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Xe ô tô trên 16
chỗ
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành; kiểm tra trường đạt chuẩn quốc gia;
thanh tra, kiểm tra các kỳ thi
|
17
|
Sở Du lịch
|
|
2
|
|
|
17.1
|
Ban Quản lý Quần
thể danh thắng Tràng An
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, giám sát, bảo vệ di sản Văn hóa thiên nhiên thế giới Tràng An
|
17.2
|
Trung tâm Thông tin xúc
tiến du lịch
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ
tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến phát triển du lịch và hỗ trợ du khách trên địa
bàn tỉnh
|
18
|
Sở Tư pháp
|
Xe ô tô bán tải
|
|
950
|
Xe phục vụ công
tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật; công tác trợ giúp pháp lý nhà
nước; hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật
|
19
|
Ban quản lý
các khu công nghiệp
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe đảm bảo an
ninh trật tự, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ, lụt bão trong khu công
nghiệp
|
20
|
Ban An toàn
giao thông tỉnh Ninh Bình
|
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
|
1
|
1.100
|
Xe tuyên truyền
an toàn giao thông lưu động
|
21
|
Trường Đại học
Hoa Lư
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
2
|
3.000
|
Xe chở giảng
viên, sinh viên đi thực tế
|
22
|
Trường
chính trị tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe chở giảng
viên, học viên đi nghiên cứu thực tế
|
23
|
Trung tâm
Thanh thiếu nhi tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ
thanh thiếu nhi
|
II
|
Khối huyện
|
|
63
|
|
|
1
|
UBND huyện Yên Khánh
|
|
5
|
|
|
1.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Yên Khánh
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Yên Khánh
|
|
4
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành
sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
2
|
UBND huyện Hoa Lư
|
|
4
|
|
|
-
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Hoa Lư
|
|
4
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành sửa
chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
3
|
UBND huyện Nho Quan
|
|
7
|
|
|
3.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Nho Quan
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
3.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Nho Quan
|
|
5
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành sửa
chữa hệ thống điện, cắt tia cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
3
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thái
|
3.3
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin - Thể thao huyện Nho Quan
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phát thanh
lưu động
|
4
|
UBND huyện
Gia Viễn
|
|
5
|
|
|
4.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Gia Viễn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
4.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Gia Viễn
|
|
4
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cần cẩu sửa
chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
5
|
UBND thành
phố Tam Điệp
|
|
29
|
|
|
5.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND thành phố Tam Điệp
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
5.2
|
Nhà thiếu nhi
thành phố Tam Điệp
|
Xe ô tô trên 16
chỗ
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ
thanh thiếu nhi
|
5.3
|
Đội quản lý trật
tự đô thị thành phố Tam Điệp
|
|
2
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
700
|
Xe kiểm tra trật
tự đô thị
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra trật
tự đô thị
|
5.4
|
Nhà máy xử lý
chất thải rắn Ninh Bình
|
|
25
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
3.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
5
|
2.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
8
|
2.000
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
4
|
5.000
|
Xe hút chất thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
4.500
|
Xe nâng
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.200
|
Xe nâng
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
2.500
|
Xe phun nước
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
2.500
|
Xe tải tự đổ
|
6
|
UBND huyện
Kim Sơn
|
|
7
|
|
|
6.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Kim Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
6.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Kim Sơn
|
|
5
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành sửa
chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
3
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
6.3
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin - Thể thao huyện Kim Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phát thanh
lưu động
|
7
|
UBND huyện
Yên Mô
|
|
5
|
|
|
7.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Yên Mô
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
7.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Yên Mô
|
|
4
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành
sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
8
|
UBND thành phố Ninh Bình
|
|
1
|
|
|
-
|
Văn phòng HĐND
và UBND thành phố Ninh bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|