Quyết định 09/2005/QĐ-BNN về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 09/2005/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 02/02/2005 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 2 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày
08 tháng 8 năm 2001;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật, Vụ trưởng Vụ
Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Cho đăng ký đặc cách 09 loại thuốc (gồm 03 loại thuốc trừ sâu, 04 loại thuốc trừ bệnh, 01 loại thuốc kích thích sinh trưởng, 01 loại thuốc dẫn dụ) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001- 2005 và Quyết đinh số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu hủy; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói, hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH
MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2005/QĐ-BNN ngày 02 tháng 02 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: |
||||
1 |
Bralic - Tỏi Tỏi 12.5DD |
Tinh dầu tỏi |
Dòi đục lá hại cây bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè |
Doanh nghiệp Tư nhân Tân Quy |
2 |
Sokupi 0.36AS |
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) |
Bọ nhảy hại rau cải canh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
3 |
Sword 40EC |
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7% |
Sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
Thuốc trừ bệnh: |
||||
1 |
Biobac 50WP |
Bacillus subtilis Y1336 |
Héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây |
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
2 |
Olicide 9DD |
Oligo - saccarit |
Chết nhanh (héo rũ) hại tiêu, đạo ôn hại lúa |
Viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt |
3 |
Nebijin 0.3DP |
Flusulfamide |
Sưng rễ cải bắp |
Mitsui Chemicals., Inc |
4 |
TP – Zep 18EC |
Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu xả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh) |
Lem lép hạt hại lúa |
Công ty TNHH Thành Phương |
Thuốc kích thích sinh trưởng: |
||||
1 |
Dibenro 0.15WP |
Brassinolide |
KTST lúa, đậu tuơng, ngô, dưa leo, hoa cúc, cải xanh, xoài. |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
Dibenro 0.15EC |
KTST lúa, đậu tương, ngô, dưa leo, hoa cúc, xoài, cải xanh. |
|||
Chất dẫn dụ: |
||||
1 |
Sofri protein 10DD |
Protein thuỷ phân |
Ruồi đục quả hại mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri, ổi, mận |
Công ty Cổ phần Thuốc sát trùng Cần Thơ |