Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Số hiệu | 08/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Chu Ngọc Anh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2015/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/TTLT-BYT-BTC ngày 14/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính về ban hành mức tối đa khung giá điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 25/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 16/7/2014 của liên bộ: Y tế - Tài chính Quy định quản lý, sử dụng nguồn NSNN hỗ trợ khám, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 của Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Văn bản số 2249-CV/TU ngày 14/7/2015 của Thường trực Tỉnh ủy; Văn bản số 100/TT-HĐND ngày 16/7/2015 của Thường trực HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 503/TTr-STC ngày 23 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (NSNN) cho các đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, cụ thể như sau:
I. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước (sau đây gọi tắt là cơ sở điều trị của Nhà nước) thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ NSNN cho các đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý và sử dụng dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước.
II. Mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ NSNN cho các đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế:
1. Mức giá và mức hỗ trợ từ NSNN cho các đối tượng chính sách:
Đơn vị tính: Đồng.
STT |
Tên dịch vụ |
Giá dịch vụ cho đối tượng |
Giá dịch vụ cho đối tượng chính sách |
Ghi chú |
|
Đối tượng chính sách tự đóng |
NSNN hỗ trợ qua các cơ sở điều trị của NN |
||||
I |
Khám (không bao gồm xét nghiệm và thuốc) |
||||
1 |
Khám ban đầu (lần khám/người) |
40.000 |
2.000 |
38.000 |
Tối đa không quá 1 lần/người/quá trình điều trị |
2 |
Khám khởi liều điều trị (lần khám/ người) |
20.000 |
1.000 |
19.000 |
Tối đa không quá 1 lần/người/quá trình điều trị |
3 |
Khám định kỳ |
16.000 |
1.000 |
15.000 |
01 lần/tháng hoặc khám theo yêu cầu |
II |
Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) |
||||
4 |
Tại cơ sở điều trị thay thế (lần/ người/ngày) |
8.000 |
500 |
7.500 |
|
5 |
Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế (Iần/ người/ngày) |
8.000 |
500 |
7.500 |
|
III |
Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) |
||||
6 |
Tư vấn cá nhân (lần/người) |
8.000 |
500 |
7.500 |
Năm đầu điều trị không quá 14 lần; từ năm điều trị thứ 2 không quá 4 lần/năm; tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân |
7 |
Tư vấn nhóm (lần/người) |
5.000 |
|
5.000 |
Năm đầu điều trị không quá 06 lần; từ năm điều trị thứ hai không quá 4 lần/năm |
- Đối tượng chính sách gồm: Thương binh; người bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ thương tật trên 81%; người nghèo; người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa; trẻ em mồ côi; người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng.
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác ngoài 07 dịch vụ quy định nêu trên thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh Phú Thọ về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
2. Các trường hợp đối tượng chính sách không được hỗ trợ từ NSNN: