Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu 08/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2014
Ngày có hiệu lực 04/07/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Hoàng Công Lự
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2014/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 24 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1109/TTr-SGTVT ngày 19/5/2014; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 240/STP-VBPL ngày 28/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND tỉnh Gia Lai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- Bộ Giao thông vận tải (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); (Đã ký)
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các đồng chí PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NL, CNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Lự

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

Quốc lộ 19

1

Thành phố Pleiku

Chư Á (Km165)

5

 

 

5

 

 

 

2

(Km168-Km180)

An Phú (Km157)

11

 

 

8

3

 

 

3

 

Thị trấn Đăk Đoa (Km151)

17

 

 

12

5

 

 

4

 

Thị trấn Kon Dỡng (Km133)

35

 

 

18

17

 

 

 

 

Ngã ba (Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100)

68

 

 

18

41

9

 

5

 

Thị trấn Đăk Pơ (Km90)

78

 

 

18

51

9

 

6

 

Thị xã An Khê (Km77)

91

 

 

18

64

9

 

7

 

Ngã 3 giao ĐT669 (Km75)

93

 

 

18

66

9

 

8

 

Ranh giới Bình Định (Km67)

101

 

 

18

74

9

 

9

 

Hàm Rồng (Km180)

10

 

 

10

 

 

 

10

 

Bàu Cạn (Km188)

18

 

 

18

 

 

 

11

 

Thanh An (Km197)

27

 

 

27

 

 

 

12

 

Thanh Bình (Km200)

30

 

 

30

 

 

 

13

 

Thanh Giáo (Km210)

40

 

 

40

 

 

 

14

 

Đức Cơ (Km222)

52

 

 

52

 

 

 

15

 

Thăng Đức (Km236)

66

 

 

66

 

 

 

16

 

Cửa Khẩu 19 (Km243)

73

 

 

73

 

 

 

II

Quốc lộ 14

1

Thành phố Pleiku

Phú Mỹ (Km552)

22

4

 

6

4

8

 

2

Km 530

Thị trấn Chư Sê (Km568)

38

4

 

6

20

8

 

3

 

Trung tâm huyện Chư Pưh (Km592)

62

4

 

17

33

8

 

4

 

Cầu Ia Leo (Km608)

78

4

 

19

47

8

 

5

 

Ngã 4 Biển Hồ (Km523)

7

7

 

 

 

 

 

6

 

Ngã 3 Ninh Đức (Km515)

15

7

 

8

 

 

 

7

 

Ia Lu 1 (Km514)

16

7

 

9

 

 

 

8

 

Ia Lu 2 (Km510)

20

7

 

9

4

 

 

9

 

Ia Lu 3 (Km505)

25

7

 

13

5

 

 

10

 

Mỏ đá Sao Mai (Km493)

37

7

 

19

11

 

 

11

 

Thị xã Kon Tum (Km482)

48

7

 

19

22

 

 

III

Quốc lộ 25

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị Trấn Chư Sê

TT Huyện Phú Thiện (Km146)

35

 

 

35

 

 

 

2

Km 180+810

Ngã 3 đường tỉnh 662 (Km128)

53

 

 

41

12

 

 

3

 

TT thị xã Ayun Pa (Km125)

56

 

 

41

15

 

 

4

 

Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ Bắc) (Km99)

82

 

 

52

30

 

 

5

 

TT. Thị trấn Phú Túc (Km82)

99

 

 

52

47

 

 

6

 

Ranh giới Phú Yên (Km69)

112

 

 

52

60

 

 

IV

Quốc lộ 14C

 

Km 107+00

Km 116+00

9

 

 

9

 

 

 

 

Km 116+00

Km 219+00

103

 

 

 

103

 

 

V

Đường 661 (Đường vào Ya ly)

1

Ngã 3 QL14

Ninh Đức

9

 

 

 

9

 

 

2

 

Thác Ia Ly

23

 

 

 

23

 

 

VI

Đường 662

1

Tượng đài Đăk Pơ

TT huyện Ia Pa

67

 

 

 

67

 

 

2

TT huyện Ia Pa

Ngã Cây Xoài (QL25)

14

 

 

 

 

14

 

VII

Đường 663

1

NM Chè Bàu Cạn

Thị trấn Chư Prông

16

 

 

 

16

 

 

2

Thị trấn Chư Prông

Ngã 3 Quốc lộ14C

32

 

 

 

17

 

15

VIII

Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San)

1

Pleiku đi

Xã Ia Der

5

 

 

 

5

 

 

2

 

Thị trấn Ia Kha

18

 

 

 

18

 

 

3

 

Ngã 3 đi Đức Cơ

40

 

 

 

40

 

 

4

 

Ngã 3 Quốc lộ 14C

58

 

 

 

58

 

 

IX

Đường 665

1

Ia Băng

Ia Mơ

60

 

 

 

 

32

28

X

Đường 666

1

Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang

Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang

22

 

 

 

 

22

 

2

Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang

Xã Pờ Tó, huyện Ia Pa

39

 

 

 

 

 

39

XI

Đường 667

1

An Khê

Thị trấn Kông Chro

29

 

 

 

29

 

 

2

Thị trấn Kông Chro

Đường Trường Sơn Đông

2

 

 

 

 

 

2

XII

Đường 668

1

TT. AYun Pa

Ia Hleo

15

 

 

 

 

15

 

XIII

Đường 669

1

Ngã 3 giao QL19

Thị trấn K'Bang

25

 

 

 

25

 

 

2

K'Bang

Xã Hiếu

65

 

 

65

 

 

 

XIV

Đường 670

1

Kon Dỡng

Ia Khươl, Chư Păh

46

 

 

 

 

46

 

XV

Đường 670B

1

Ngã 3 Sư 320

Nông trường chè Đăk Đoa

18

 

 

 

 

18

 

2

Nông trường chè Đăk Đoa

Xã Đăk Sơ Mei, huyện Đăk Đoa

6

 

 

 

 

6

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN CHƯ PĂH

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm huyện

Nghĩa Hưng

3

 

 

3

 

 

 

2

Chư Păh

Chư Jôr

11

 

 

3

 

8

 

3

 

Chư Đăng Ya

15

 

 

3

 

12

 

4

 

Hòa Phú

7

 

 

7

 

 

 

5

 

Ia Khươl

19

 

 

11

8

 

 

6

 

Ia Phí

21

 

 

11

4

 

6

7

 

Đăk Tơ Ver

26

 

 

11

8

7

 

8

 

Hà Tây

35

 

 

11

8

7

9

9

 

Nghĩa Hòa

3

 

 

 

3

 

 

10

 

Ia Nhin

10

 

 

 

10

 

 

11

 

Ia Ka

14

 

 

 

14

 

 

12

 

Ia Mơ Nông

17

 

 

 

17

 

 

13

 

Ia Ly

23

 

 

 

23

 

 

14

 

Ia Kreng

33

 

 

 

19

14

 

15

Từ Pleiku

Thị trấn Phú Hòa

15

7

 

8

 

 

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN CHƯ PƯH

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm
huyện Chư Pưh

Ia Hla

23

 

 

7

 

6

10

2

Ia Dreng

11

 

 

7

 

4

 

3

Ia Hrú

7

 

 

7

 

 

 

4

Ia Phang

4

 

 

4

 

 

 

5

Chư Don

7

 

 

 

2

5

 

6

Ia Le

14

 

 

8

6

 

 

7

Ia Blứ

20

 

 

8

5

7

 

8

Ia Rong

14

 

 

7

7

 

 

9

Từ Pleiku

Trung tâm huyện Chư Pưh

62

4

 

17

33

8

 

[...]