Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về đặt số hiệu hệ thống đường huyện - Địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 08/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2007 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Trần Xuân Lộc |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2007/QĐ-UBND |
Phủ Lý, ngày 24 tháng 4 năm 2007 |
ĐẶT SỐ HIỆU HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN - ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 36/2005/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc đặt tên, số hiệu đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Giao thông vận tải hướng dẫn Uỷ ban nhân dân các huyện thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện và mạng lưới đường giao thông nông thôn.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007 của UBND tỉnh Hà Nam)
ĐẶT SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN - ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ĐƯỜNG HUYỆN LÝ NHÂN
STT |
Số hiệu mới |
Số hiệu đường cũ |
Chiều dài |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
1 |
ĐH.01 |
ĐT.9716 |
9,0 |
Đập Phúc |
Cánh Diễn |
2 |
ĐH.02 |
ĐT.9717 |
5,1 |
Chẹm Khê |
Phúc Khê |
3 |
ĐH.03 |
ĐT.9026 |
5,0 |
Quán Gánh |
Bến xe Vĩnh Trụ |
4 |
ĐH.04 |
Cảng Đạo Lý – Quán Gánh |
9,1 |
Dốc Lưu |
Chợ Quán |
5 |
ĐH.05 |
|
2,6 |
Trần Xá |
Dốc Hạ |
6 |
ĐH.06 |
Công Xá - cống Vĩnh Trụ |
3,5 |
Cổng huyện đội |
Cống Vĩnh Trụ |
7 |
ĐH.07 |
Cống Tróc - Đồng Thủy |
5,0 |
Đồng Thủy |
Cống Tróc |
8 |
ĐH.08 |
ĐT.9005 |
1,6 |
ĐT.492 |
Cầu Châu Giang |
9 |
ĐH.09 |
ĐT.9719 |
2,3 |
Độ Xuyên |
Cống Tróc |
10 |
ĐH.10 |
ĐT.9718 |
6,1 |
Cống Đỏ |
Cống Vùa |
11 |
ĐH.11 |
ĐT.9025 |
2,6 |
Lam Cầu |
Chợ Chanh |
12 |
ĐH.12 |
Cống Vùa - An Ninh |
1,1 |
ĐT.492 |
Cầu An Ninh |
13 |
ĐH.13 |
ĐT.9720 |
3,5 |
Phú Cốc |
Đông Trụ |
|
Tổng cộng |
|
56,5 |
|
|
Ghi chú: Các tuyến đường có số hiệu ĐT.9716, ĐT917. ĐT… là đường tỉnh cũ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007 của UBND tỉnh Hà Nam)