Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 do tỉnh Hòa Bình ban hành

Số hiệu 07/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/01/2019
Ngày có hiệu lực 03/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 03 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ scải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 3203/SNV-CCHC ngày 26/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 (có biểu chi tiết kèm theo).

Trên cơ sở kết quả công bố tại Quyết định này, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức hội nghị đánh giá về Chỉ số Cải cách hành chính, Chsố hài lòng của người dân, tổ chức đối với cơ quan, đơn vị mình để đề ra những giải pháp chấn chỉnh, khắc phục những tiêu chí chưa đạt được hoặc đạt được ở mức thấp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban Đ
ng, Đoàn thể thuộc Tỉnh ủy;
- Đài Phát thanh và Truyền hình t
nh;
- Báo Hòa Bình;
- Ch
ánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.65b)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

BIỂU TỔNG HỢP

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Biểu 1

TT

Tên cơ quan

Chỉ số CCHC

Điểm sau khi thẩm định

Điểm mc độ ng dụng CNTT

Điểm điều tra xã hội học

Chsố hài lòng

Tổng số

Điều tra CCHC

Điều tra mức độ hài lòng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Sở Nội vụ

94,06

53,75

9,32

30,99

21,75

9,24

92,40

2

Sở Công thương

91,36

53,24

9,25

28,87

19,74

9,13

91,30

3

Thanh tra tỉnh

90,97

48,44

9,20

33,33

20,84

12,49

89,21

4

Sở Khoa học và Công nghệ

89,63

50,90

9,76

28,97

20,05

8,92

89,20

5

Sở Giao thông vận tải

89,04

51,49

9,25

28,30

19,59

8,71

87,10

6

Sở Thông tin và Truyền thông

88,60

49,96

9,76

28,88

20,35

8,53

85,30

7

Sở Tài chính

87,94

48,98

9,95

29,01

20,12

8,89

88,90

8

Văn phòng UBND tỉnh

87,86

48,00

9,76

30,10

19,92

10,18

72,71

9

Sở Nông nghiệp và PTNT

87,51

50,34

9,32

27,85

18,89

8,96

89,60

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

87,11

48,55

9,30

29,26

20,35

8,91

89,10

11

Ban Dân tộc

87,11

47,82

8,75

30,54

19,25

11,29

80,64

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

86,66

47,48

9,76

29,42

19,80

9,62

96,20

13

Sở Tư pháp

86,20

48,00

9,13

29,07

21,13

7,94

79,40

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

86,11

47,50

9,20

29,41

19,78

9,63

96,30

15

Sở Xây dựng

85,98

48,19

9,45

28,34

18,61

9,73

97,30

16

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp

85,47

46,56

9,32

29,59

19,85

9,74

97,40

17

Sở Ngoại vụ

83,08

46,75

9,13

27,20

19,43

7,77

77,70

18

Sở Lao động, Thương binh và XH

79,21

40,94

9,20

29,07

21,16

7,91

79,10

19

Sở Y tế

79,07

41,82

9,32

27,93

19,14

8,79

87,90

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

78,05

42,72

9,20

26,13

18,75

7,38

73,80

- Chỉ scải cách hành chính (3) = (4) + (5) + (6)

- Tng điểm điều tra xã hội học (6) = (7) + (8)

- Tng điểm ti đa điều tra mức độ hài lòng của Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tnh và Ban Dân tộc là 14 điểm

- Tổng đim tối đa điều tra mức độ hài lòng của các cơ quan còn lại là 10 điểm

- Chỉ số hài lòng của Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh và Ban Dân tộc (9) = (8)/14 x 100%

- Chỉ số hài lòng của các cơ quan, đơn vị còn lại (9) = (8)/10 x 100%

 

TỔNG HỢP

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2018 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-UBND, ngày 03/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Biểu 2

[...]