Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 07/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/05/2015
Ngày có hiệu lực 25/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Trần Minh Phúc
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2015/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 15 tháng 5 năm 2015

 

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê kiểm kê và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 21/4/2015 ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai (có đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2015  của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=4+5+6+7+8+9

11=10 x 20%; 15%

12=10+11

I

KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

1.739.154

 

50.342

640.494

53.372

108.192

2.591.554

388.733

2.980.287

2

Điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính

23.577.035

3.300.000

324.515

119.038

175.548

436.132

27.932.266

5.006.996

32.939.262

 -

Ngoại nghiệp

12.831.479

3.300.000

211.642

 

 

 

16.343.121

3.268.624

19.611.745

 -

Nội nghiệp

10.745.556

 

112.873

119.038

175.548

436.132

11.589.145

1.738.372

13.327.517

2.2

Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh

27.049.504

4.100.000

356.966

119.038

193.102

479.745

32.298.355

5.858.501

38.156.856

 -

Ngoại nghiệp

15.942.140

4.100.000

232.806

 

 

 

20.274.947

4.054.989

24.329.936

 -

Nội nghiệp

11.107.363

 

124.160

119.038

193.102

479.745

12.023.408

1.803.511

13.826.920

2.3

Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước

30.133.140

4.800.000

389.418

119.038

210.657

523.358

36.175.611

6.612.239

42.787.850

 -

Ngoại nghiệp

18.663.969

4.800.000

253.971

 

 

 

23.717.940

4.743.588

28.461.528

 -

Nội nghiệp

11.469.171

 

135.447

119.038

210.657

523.358

12.457.671

1.868.651

14.326.322

3

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Loai tỷ lệ 1/1.000

3.035.956

 

58.684

204.509

114.721

253.403

3.667.272

550.091

4.217.362

3.2

Loại tỷ lệ 1/2.000

3.397.763

 

61.644

204.509

125.217

276.207

4.065.340

609.801

4.675.141

3.3

Loại tỷ lệ 1/5.000

3.759.571

 

64.733

204.509

136.226

301.064

4.466.103

669.915

5.136.018

3.4

Loại tỷ lệ 1/10.000

4.302.283

 

67.972

204.509

148.510

328.164

5.051.438

757.716

5.809.154

4

Tổng hợp số liệu diện tích đất đai, lập hệ thống biểu kiểm kê đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất; xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai

10.379.413

 

289.800

636.930

215.319

495.558

12.017.021

1.802.553

13.819.574

II

KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

5.473.646

 

231.868

784.145

50.331

113.453

6.653.443

998.017

7.651.460

2

Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất

Huyện

21.059.154

 

569.968

709.625

441.449

1.163.547

23.943.743

3.591.561

27.535.304

3

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Loại tỷ lệ 1/5.000

Huyện

19.781.438

 

464.114

211.529

424.063

1.105.880

21.987.023

3.298.053

25.285.077

 -

Loại tỷ lệ 1/10.000

Huyện

23.593.002

 

552.320

211.529

504.647

1.315.985

26.177.483

3.926.622

30.104.106

 -

Loại tỷ lệ 1/25.000

Huyện

27.805.784

 

657.279

211.529

600.534

1.566.024

30.841.149

4.626.172

35.467.322

4

Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao; đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai

Huyện

7.202.715

 

304.340

967.302

133.049

371.910

8.979.317

1.346.898

10.326.214

III

KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Tỉnh

7.417.058

 

407.058

1.029.197

55.168

202.722

9.111.203

1.366.680

10.477.884

2

Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất

 

32.727.452

 

859.383

620.406

603.675

1.700.264

36.511.179

5.476.677

41.987.855

3

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Loại tỷ lệ 1/25.000

Tỉnh

21.696.364

 

490.151

211.529

428.096

1.120.077

23.946.217

3.591.933

27.538.150

3.2

Loại tỷ lệ 1/50.000

Tỉnh

25.842.911

 

578.378

211.529

497.559

1.315.433

28.445.810

4.266.872

32.712.682

3.3

Loại tỷ lệ 1/100.000

Tỉnh

30.430.084

 

682.492

211.529

579.514

1.545.945

33.449.563

5.017.434

38.466.997

4

Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao; đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai

Tỉnh

5.788.923

 

255.616

951.718

182.060

399.062

7.577.378

1.136.607

8.713.985

Ghi chú 01:

a) Đơn giá tại Khoản 2 Mục I - Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã nêu trên tính cho xã trung bình có diện tích bằng 1.000 ha. Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế của xã đó để tính theo công thức sau (không thực hiện điều chỉnh hệ số cho chi phí vật tư):

MX =  Mtbx x Kdtx x Kkv

Trong đó:

- MX là mức lao động của xã cần tính;

- Mtbx là mức lao động của xã trung bình;

[...]