Quyết định 07/2008/QĐ-BCT về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 07/2008/QĐ-BCT
Ngày ban hành 07/05/2008
Ngày có hiệu lực 30/05/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Vũ Huy Hoàng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ CÔNG THƯƠNG
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 07/2008/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012 VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09/6/2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công.

Điều 2. Trách nhiệm tổng hợp, báo cáo

1. Sở Công Thương là cơ quan giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý nhà nước về hoạt động khuyến công tại địa phương có trách nhiệm:

a) Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 (theo mẫu phụ lục 1) và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình  khuyến công (theo mẫu phụ lục 2) định kỳ hàng năm, 3 năm, 5 năm gửi Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương;

b) Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Cục Công nghiệp địa phương. 

2. Cục Công nghiệp địa phương có tránh nhiệm tổng hợp các báo cáo hoạt động khuyến công trên phạm vi cả nước gửi Bộ Công Thương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.

3. Căn cứ vào Quyết định này, Sở Công Thương xây dựng trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công cho các cấp, ngành áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương, Giám đốc các Sở Công Thương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- TAND tối cao; Viện KSND tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Lưu: VT, CNĐP (5), PC.

BỘ TRƯỞNG




Vũ Huy Hoàng

PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 05 năm 2008)

1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CNNT 

Tỷ đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

2

Tốc độ tăng trưởng CNNT

%

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

3

Tỷ trọng của CNNT/giá trị SXCN toàn ngành

%

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

4

Giá trị xuất khẩu TTCN

USD

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

5

Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng CNNT

%

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

6

Số lao động mới có việc làm từ hoạt động khuyến công

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CNNT tăng thêm/vốn kinh phí khuyến công

Tr.đ/tr.đ

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

2

Hiệu quả tạo việc làm mới từ hoạt động khuyến công

Tr. đ/lao động

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

 

2. Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công

2.1. Chương trình đào tạo nghề, truyền nghề và phát triển nghề

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

2.1

 Số lao động mới đào tạo được

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

 Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.3

Số lao động có việc làm

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

3

 Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiệu quả đào tạo lao động mới

Tr.đ/lao động

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Hiệu quả đào tạo nâng cao tay nghề

Tr.đ/lao động

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

3

Hiệu quả tạo việc làm

Tr.đ/lao động

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

 

2.2. Chương trình nâng cao năng lực quản lý

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số học viên đào tạo khởi sự doanh nghiệp

Học viên

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Số lượt học viên đào tạo nâng cao năng lực quản lý

Học viên

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Số giảng viên thực hiện chương trình được đào tạo

Giảng viên

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

 Số đại biểu tham dự hội thảo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ mới

Người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

5

Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6

Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát người nước

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

7

Số lượt người được hỗ trợ tham gia hội thảo, khoá học

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

8

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành lập

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

1

Hiệu quả đào tạo khởi sự doanh nghiệp

Tr.đ/học viên

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Hiệu quả đào tạo nâng cao năng lực quản lý

Tr.đ/học viên

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Hiệu quả đào tạo giảng viên thực hiện chương trình

Tr.đ/giảng viên

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Hiệu quả hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT

Tr.đ/cơ sở

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

[...]