Quyết định 07/2006/QĐ-BTM về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào với thuế suất nhập khẩu 0% do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Số hiệu | 07/2006/QĐ-BTM |
Ngày ban hành | 26/01/2006 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Người ký | Phan Thế Ruệ |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2006/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Bản Thỏa thuận
giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng
được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt-Lào, ký ngày 28 tháng 7 năm
2005;
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 4672/VPCP-QHQT
ngày 19 tháng 8 năm 2005 về việc phê duyệt Thỏa thuận với Bộ Thương mại Lào về
các mặt hàng Việt, Lào được hưởng ưu đãi về thuế suất thuế nhập khẩu;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại CHDCND Lào,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng hạn ngạch thuế quan năm 2006 đối với ba mặt hàng nhập khẩu từ Lào gồm: gạo, lá và cọng thuốc lá, phụ kiện xe máy. Mã số và tổng lượng hạn ngạch thuế quan năm 2006 của các mặt hàng theo Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Gia hạn thời hạn nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2005 đối với mặt hàng gạo quy định tại Quyết định số 2581/2005/QĐ-BTM ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Thương mại về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2005 đối với hai mặt hàng có xuất xứ từ Lào với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2006.
Điều 4. Hàng hóa nhập khẩu nêu tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này được thông quan qua các cặp cửa khẩu quy định nêu tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này và nằm trong tổng số lượng hạn ngạch thuế quan năm 2006 và lượng hạn ngạch thuế quan mặt hàng gạo của năm 2005 được gia hạn. Thủ tục nhập khẩu hàng hóa với thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0% được giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ lùi tự động (tổng số lượng hạn ngạch thuế quan trừ đi số lượng hàng nhập khẩu của từng mặt hàng có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S - C/O form S, được cơ quan có thẩm quyền của CHDCND Lào cấp theo quy định).
Hàng nhập khẩu vượt quá tổng số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Lào.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và có hiệu lực đến 31 tháng 12 năm 2006.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MÃ SỐ VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ
LÀO NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 07/2006/QĐ-BTM ngày 26 tháng 1 năm 2006 của Bộ
Thương mại)
TÊN HÀNG |
TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2006 |
MÃ SỐ HS CỦA HÀNG HÓA |
GHI CHÚ |
I- Gạo các loại |
30.000 tấn |
1006.30.11, 1006.30.12, 1006.30.13, 1006.30.14 |
|
1006.30.19, 1006.30.30, 1006.30.61, 1006.30.62 |
|
||
1006.30.63, 1006.30.64, 1006.30.69 |
|
||
II- Lá và cọng thuốc lá |
|
|
|
Gồm: lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng; lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina chưa sấy bằng không khí nóng; lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng; lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley; cọng thuốc lá |
|
2401.10.10, 2401.10.20, 2401.20.10, 2401.20.40, 2401.30.10 |
|
III- Phụ kiên xe máy |
600.000 USD |
|
Theo giá giao tại xưởng |
Gồm: cần số, chân chống đứng, chân chống nghiêng, trục để chân giữa, cần đạp phanh chân, ống sắt pedal để chân người ngồi sau |
|
8714.19.30, 8714.19.60 |
|
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC BỘ THƯƠNG MẠI LÀO CHỈ ĐỊNH
XUẤT KHẨU CÁC MẶT HÀNG THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN SANG VIỆT NAM NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 07/2006/QĐ-BTM ngày 26 tháng 1 năm 2006 của Bộ
Thương mại)
TT |
MẶT HÀNG, DOANH NGHIỆP |
ĐỊA CHỈ |
|
I- Lá và cọng thuốc lá |
|
1 |
Công ty Thuốc lá Lào (Lao Tabacco Limited) |
Km8, đường Thaduea, thủ đô Vientiane Tel: (856-21) 352708 - 352527 - 323144 |
|
II- Gạo |
|
1 |
Công ty Quốc doanh Lào XNK (Societe Lao Import-Export) |
Ban Hatsady Tay, Muong ChanthaBouly, thủ đô Vientiane Tel: 856.21.215043; Fax: 856.21.217045 |
2 |
Công ty PhouPhet XNK (PhouPhet Import-Export Co., Ltd) |
177/1 Ban Anou, thủ đô Vientiane Tel: 856.21.251222 |
3 |
Công ty Quốc doanh XNK lương thực Vientiane (State Food Stuffs Vientiane Enterprise Import-Export) |
Ban Phôn Mi Tay, Muong ViengKham, tỉnh Vientiane Tel: 856.23.431085 |
4 |
Công ty Thương mại XNK Xaysavang Xaysavang Trading Import-Export) |
Ban Anousone xay, Muong Paksan tỉnh Bolikhamxay Tel: 856.54.212215; Fax: 856.54.212215 |
5 |
Công ty Thương mại phát triển XNK (Xieng Khouang State Enterprise For Import-Export) |
Ban Phônsavanh Tay, Muong Pek, quốc lộ 7, tỉnh Xiêng Khoang Tel: 856.61.312170 |
6 |
Công ty Thương mại tư nhân Xaixamone (Xaixamone Export-Import Commercial company) |
Ban Densavanh, Muong SêPôn, tỉnh Savannakhet Tel: (856-20) 2312552 - 8567987 |
7 |
Công ty Thương mại XNK Bouasavanh (Bouasavanh Trading Import-Export) |
Ban Paksoong, Muong Xoong Khone, tỉnh Savannakhet Tel: 856.41.530011 |
8 |
Công ty Quốc doanh phát triển nông thôn XNK (Sekong Rural Development Export-Import company) |
Ban Phôn May Houa Muong, Muong Lamam, tỉnh SeKong Tel: (856-38) 211105 - 211302; DĐ: (856-20) 9837011- 5737529 |
9 |
Công ty Thương mại XNK (Import-Export company, Sekong province, Lao P.D.R) |
Ban wat Luang, Muong Lamam tỉnh Sêkong Tel: 856.20.5638251 |
10 |
Tập đoàn sản xuất và chế biến nông sản (Lao Agro Processing Group) |
Bản Noỏng Bon, đường Thạt Luổng - thủ đô Vientiane Tel: 856.21.812094; Fax: 856.21.414922 |
11 |
Công ty XNK Thương mại Phan Phet (Phan Phet Trading Import-Export Co. Ltd) |
Đường Thà đừa, Huyện Hạt Xai Phong, Vc Tel: 856.21.810294, DĐ: 856.20.9901666 |
12 |
Doanh nghiệp XNK tư nhân Khen Phanavanh (Societekhen Phanavanh Import-Export) |
Đường Phetxalath, 198/2 Bản Xay nha phum, Huyện Khan Thabuli Tel: 856.41.212351; DĐ: 856.20.5540671 Fax: 856.41.251217 |
13 |
Công ty Thương mại quốc doanh (Trading State company) |
Bản Nakokphô, huyện Salavan Tel: 856.34.211078 |
14 |
Công ty Thương mại Văng Vơn (Vang Veuan Trading compnay) |
Bản Nakokphô, huyện Salavan Tel: 856.34.211079 |
15 |
Công ty Thương mại XNK Xayxana (Xayxana Import-Export Trading Co. Ltd) |
Bản Thà Luỗng, huyện Pakse Tel/Fax: 856.31.252919; DĐ: 856.20.576 |
16 |
Công ty Thực phẩm Quốc doanh Thủ đô Viên Chăn (State Foodstuff Enterprise of Vientiane Capital) |
Số 067/4 Đường Samsenthai, Quận Chanthaboury, Viên Chăn Tel: 856.21.215843, 856.21.214321 - Fax: 856.21.215843 |
17 |
Công ty quốc doanh Phát triển Xuất nhập khẩu tỉnh SEKONG Chi nhánh tại Huyện Khanthaboury, tỉnh Savannakhet (State Development Import-Export company) |
Huyện Khanthaboury, tỉnh Savannakhet |
18 |
Công ty Xuất nhập khẩu Phát triển Thương mại tỉnh Khăm Muồn (Trade Development Import-Export company) |
Huyện Thakhek, tỉnh Khăm Muồn |
|
PHỤ KIỆN XE MÁY |
|
1 |
Công ty NEW CHIP XENG (New Chip Xeng Co. Ltd) |
Ban Kao nhot, Muong Sisattanak, thủ đô Vientiane Tel: 856.21.316343 |
DANH SÁCH CÁC CẶP CỬA KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 07/2006/QĐ-BTM ngày 26 tháng 1 năm 2006 của Bộ
Thương mại)
1. Các cặp cửa khẩu quốc tế:
1.1. Na Mèo (Thanh Hóa) - Nậm Xôi (Hủa Phăn)
1.2. Nậm Cắn (Nghệ An) - Nậm Cắn (Xiêng Khoảng)
1.3. Cầu Treo (Hà Tĩnh) - Nậm Phao (Bolikhămxay)
1.4. Cha Lo (Quảng Bình) - Na Phàu (Khăm Muồn)
1.5. Lao Bảo (Quảng Trị) - Đen Sa vẳn (Savannakhết)
2. Các cặp cửa khẩu quốc gia:
2.1. Tây Trang (Điện Biên) - Sốp Hùn (Phong Salỳ)
2.2. Chiềng Khương (Sơn La) - Bản Đán (Hủa Phăn)
2.3. Lóng Sập (Sơn La) - Pa Háng (Hủa Phăn)
2.4. La Lay (Thừa Thiên Huế) - La Lay (Salavăn)