Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp
Số hiệu | 06/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lê Thành Trí |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2016/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH DÙNG CHO SINH HOẠT CỦA DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG DO CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƯỚC SÓC TRĂNG CUNG CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNN ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn và Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (đã tính thuế giá trị gia tăng) do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp, cụ thể như sau:
- Sử dụng 10 m3 đầu tiên: 5.900 đồng/m3
- Sử dụng trên 10 m3 - 20 m3: 7.200 đồng/m3
- Sử dụng trên 20 m3 - 30 m3: 7.900 đồng/m3
- Sử dụng trên 30 m3: 8.900 đồng/m3
Điều 2. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh
1. Phạm vi điều chỉnh: Áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sử dụng nước sạch do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp cho mục đích sinh hoạt.
Điều 3. Căn cứ biểu giá nước sạch sinh hoạt của dân cư nêu trên, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng quyết định giá cung cấp nước sạch cho các mục đích sử dụng khác ngoài biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư phù hợp với phương án giá đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt những không vượt hệ số tính tối đa theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Lộ trình điều chỉnh giá nước
Khi các yếu tố cấu thành chi phí sản xuất, cung ứng nước sạch biến động hoặc khi có sự thay đổi về cơ chế, chính sách của Nhà nước liên quan làm giá thành tiêu thụ nước sạch tăng hoặc giảm trên 5% thì Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng xây dựng phương án giá nước sạch thông qua các ngành chức năng thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng cung cấp.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |