ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 06/2008/QĐ-UBND
|
Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 02 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ
DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN VÀ QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 31/TTr- SXD ngày 09/01/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Định mức
dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống
đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ
sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa
bàn tỉnh là cơ sở để xác định giá dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và
quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể
từ ngày ký ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và
cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-Như Điều 3;
-TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
-Bộ Xây dựng (b/c);
-UBMTTQVN tỉnh;
-Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
-CT, các PCT UBND tỉnh;
-Vụ pháp chế - Bộ XD;
-Cục Kiểm tra văn bản - Bộ TP;
-Công báo tỉnh; TT Tin học;
-Website của tỉnh;
-Sở Tư pháp;Báo ĐắkLắk;
-Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh;
-Lưu VT-CN-NL-TH-TM-VX-NC,(CH.200).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
DỊCH VỤ DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN VÀ QUẢN
LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2008
của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
THUYẾT MINH
VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa
chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là định mức
kinh tế - kỹ thuật qui định mức hao phí cần thiết về vật liệu, công cụ lao động,
nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với các công
tác: 1m2 quét rác, thay nước 1m2 hồ cảnh, bảo vệ 01ha
công viên - giải phân cách - lâm viên cảnh - tượng đài, quản lý 01 chốt đèn,
thay 01 bộ phận, phụ kiện của đèn tín hiệu giao thông, sửa chữa chạm chập, sự cố
lưới điện 01 chốt đèn tín hiệu giao thông, duy tu, bảo dưỡng 01 tủ, 01 cột đèn,
01 bầu đèn, 01 mặt đèn tín hiệu giao thông.
CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN:
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
- Tình hình thực tế công tác quản lý dịch vụ công ích đô thị tại địa
phương.
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN:
Định mức dự toán bao gồm:
1. Mức hao phí vật liệu:
Không bao gồm vật liệu phụ dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển
và các loại vật liệu khác đã tính trong chi phí chung kể cả các loại công cụ
lao động cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với
các công tác có liên quan đến dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa
chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh.
2. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân tham gia trực tiếp để thực hiện
và hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc thuộc dịch vụ duy trì, vệ sinh
công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh.
Số lượng lao động bao gồm lao động chính, lao động phụ tham gia thực hiện từ
khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công việc. Cấp bậc công nhân quy định trong tập
định mức này là cấp bậc thợ bình quân của các công nhân tham gia thực hiện từ
khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công việc.
3. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca máy thi công trực tiếp tham gia để thực hiện và hoàn thành
một đơn vị khối lượng đối với các công tác có liên quan đến dịch vụ duy trì, vệ
sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn
tỉnh.
II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC:
Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa
chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh được trình bày theo
nhóm, loại công tác được mã hóa thống nhất bao gồm 2 Chương:
Chương I: Duy trì, vệ sinh công viên.
Chương II: Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông.
Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều
kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn
vị tính phù hợp để thực hiện dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa
chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
III. QUI ĐỊNH ÁP DỤNG:
Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa
chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh là căn cứ để lập đơn
giá, làm cơ sở để lập dự toán cho dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản
lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk./.
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN
Chương I
DUY TRÌ, VỆ
SINH CÔNG VIÊN
CX4.01.00 – QUÉT RÁC TRONG
CÔNG VIÊN
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.
Đơn vị tính: 1.000m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đường nhựa, đường đá, đường gạch sin
|
Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na…)
|
Thảm cỏ
|
CX4.01.00
|
Quét rác
trong công viên
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
|
công
|
0,22
|
0,25
|
0,50
|
|
1
|
2
|
3
|
CX4.02.00 – THAY NƯỚC HỒ CẢNH
Thành phần
công việc:
- Bơm sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong
đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Hồ < 1.000m2
|
Hồ > 1.000m2
|
CX4.02.00
|
Thay nước hồ
cảnh
|
Vật liệu:
- Nước máy
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
Máy thi
công:
- Máy bơm nước
3CV
|
m3
công
ca
|
60,00
2,00
1,33
|
100,00
2,00
2,20
|
|
1
|
2
|
CX4.03.00 – DUY TRÌ BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN
Thành phần
công việc:
- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo quy định, vận
hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bể/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Bể phun
|
Bể không phun
|
<20m2
|
>20m2
|
<3m2
|
<20m2
|
>20m2
|
CX4.03.00
|
Duy trì bể
phun và bể không phun
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
|
công
|
10,50
|
21,00
|
1,20
|
6,00
|
12,00
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CX4.04.00 – BẢO VỆ CÔNG VIÊN,
GIẢI PHÂN CÁCH, LÂM VIÊN CẢNH VÀ TƯỢNG ĐÀI
Đơn vị tính: 1ha/ngày đêm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Công viên kín, tượng đài
|
Công viên hở, giải phân cách, tiểu hoa viên, quảng trường…
|
Lâm viên cảnh, rừng sinh thái
|
CX4.04.00
|
Bảo vệ công viên,
giải phân cách, lâm viên cảnh và tượng đài
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
|
công
|
4,00
|
5,00
|
0,35
|
|
1
|
2
|
3
|
Chương II
QUẢN LÝ, SỬA
CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS10.01.00 – QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG
Thành phần
công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin, sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ của hệ thống đèn.
- Ghi chép họat động của mỗi nút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: nút (chốt)/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CS10.01.00
|
Quản lý hệ thống
đèn tín hiệu giao thông
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
|
công
|
0,80
|
CS10.02.00 – THAY KÍNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần
công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Kính đèn màu xanh, đỏ, vàng, tròn d = 100, 150, 200, 250, 300 cm
|
Kính Mêka cong bảo vệ đèn tín hiệu cho người đi bộ
|
CS10.02.00
|
Thay kính đèn
tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
- Kính đèn
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
Máy thi
công:
- Xe thang
|
cái
công
ca
|
20,00
4,00
0,60
|
20,00
4,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS10.03.00 – THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần
công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo bóng và lắp ráp lại.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CS10.03.00
|
Thay bóng đèn
tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
- Bóng đèn
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
|
bóng
công
|
100,00
2,00
|
CS10.04.00 – THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần
công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo Module và lắp ráp lại.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 Module
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CS10.04.00
|
Thay Module
đèn tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
- Module
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
Máy thi
công:
- Xe thang
|
bộ
công
ca
|
1,00
0,50
0.15
|
CS10.05.00 – THAY CÁC THIẾT BỊ KHÁC CỦA ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần
công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo đèn và thay thế các thiết bị khác của hệ thống
đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Biến áp 220V/12V
|
Cầu chì ống 2A
|
Triac BTA 12
|
IC 7805
|
Automat 15A
|
CS10.05.00
|
Thay các thiết
bị khác của hệ thống đèn tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
- Thiết bị
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
|
cái
công
|
1,00
0,25
|
1,00
0,20
|
1,00
0,20
|
1,00
0,20
|
1,00
0,25
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CS10.06.00 – THAY BỘ RUỘT TỦ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần
công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo bộ ruột đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng thay
thế bộ ruột mới.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CS10.06.00
|
Thay bộ ruột
tủ đèn tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
- Ruột tủ
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
|
bộ
công
|
1,00
1,00
|
CS10.07.00 – THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần
công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CS10.07.00
|
Thay dây lên
đèn tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
- Dây lênđèn
- Băng keo
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
Máy thi
công:
- Xe thang
|
m
cuộn
công
ca
|
40,00
1,00
5,00
0,50
|
CS10.08.00 – SỬA CHỮA CHẠM CHẬP, SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO
THÔNG
Thành phần
công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 nút (chốt)
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CS10.08.00
|
Sửa chữa chạm
chập, sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
- Cáp 8*1,5mm2
- Ống PVC
d=49mm
- Nối ống PVC
d=49mm
- Rắcco PVC
d=49mm
- Băng keo
PVC
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
Máy thi
công:
- Máy đào
32-42
- Máy cắt đường
|
m
m
cái
cái
m
công
ca
ca
|
30,00
30,00
8,00
2,00
5,00
6,00
1,00
1,00
|
Ghi chú: Phần rải thảm bê tông nhựa đường tính riêng.
CS10.09.00 – DUY TU, BẢO DƯỠNG
TỦ, CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Cạo ghỉ, sơn 3 lớp, 01 lớp chống ghỉ, 02 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: 1 tủ, 1 cột, 1 cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
cột đèn tín hiệu giao thông
|
bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
|
CS10.09.00
|
Duy tu, bảo
dưỡng tủ, cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông.
|
Vật liệu:
- Sơn màu
- Bàn chải sắt
- Chổi quét sơn
- Xăng pha
sơn
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Xe thang
|
kg
cái
cái
lít
công
ca
|
0,50
0,30
0,30
0,30
1,50
|
0,60
0,30
0,30
0,40
2,00
0,30
|
0,50
0,30
0,30
0,30
0,50
0,30
|
|
1
|
2
|
3
|