Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 05/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/02/2009 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Đinh Quốc Thái |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Quyền dân sự |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2009/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 12 tháng 02 năm 2009 |
VỀ VIỆC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí,
chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Đồng Nai về
việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày
09/01/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh
Quyết định này quy định việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tại tỉnh Đồng Nai giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Các trường hợp được miễn nộp lệ phí đăng ký hộ tịch
1. Đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc khai sinh;
2. Đăng ký kết hôn không có yếu tố nước ngoài, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn;
3. Đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử;
4. Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch.
5. Đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa.
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai bao gồm:
1. Sở Tư pháp;
2. Phòng Tư pháp các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa;
3. Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4. Mức thu và mức trích lệ phí đăng ký hộ tịch
1. Mức thu
a) Đồng tiền thu lệ phí: Đồng Việt Nam.
b) Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch được quy định như sau:
Số TT |
Công việc thực hiện |
Đơn vị tính |
Mức thu |
A |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
1 |
Nuôi con nuôi - Đăng ký việc nuôi con nuôi - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Đồng |
20.000 |
2 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng |
10.000 |
3 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng |
2.000/1 bản sao |
4 |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng |
3.000 |
5 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng |
5.000 |
B |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
1 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
Đồng |
10.000 |
2 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng |
3.000/1 bản sao |
3 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
Đồng |
25.000 |
C |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân tỉnh (có yếu tố nước ngoài) |
|
|
1 |
Kết hôn - Đăng ký kết hôn - Đăng ký lại việc kết hôn |
Đồng |
1.000.000 |
2 |
Nuôi con nuôi - Đăng ký việc nuôi con nuôi - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Đồng |
2.000.000 |
3 |
Nhận con ngoài giá thú (nhận cha, mẹ, con) |
Đồng |
1.000.000 |
4 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
Đồng |
5.000/1 bản sao |
5 |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng |
10.000 |
6 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng |
50.000 |
2. Mức trích
- Phòng Tư pháp các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn được giữ lại 100% lệ phí đăng ký hộ tịch thu được.
- Sở Tư pháp được giữ lại 40% lệ phí đăng ký hộ tịch thu được để chi trực tiếp cho công tác đăng ký hộ tịch, tổ chức quản lý thu; số còn lại nộp vào ngân sách Nhà nước.
Điều 5. Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết toán lệ phí
1. Chứng từ thu