Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 04/2018/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/02/2018
Ngày có hiệu lực 15/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2018/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông báo số 25/TB-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh, về Kết luận phiên họp tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 518/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang theo phụ lục đính kèm.

Các nội dung không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và quy định hiện hành khác có liên quan.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp);
- T.Tr Tỉnh uỷ;
- T.Tr HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, CV: KTN, KTTH (3).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC

MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 04/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

Tỉnh

Huyện

1

Lập nhiệm vụ, dự án

 

 

 

 

 

a

Lập nhiệm vụ

Nhiệm vụ

800 - 1.600

600 - 1.200

300 - 600

 

b

Lập dự án

Dự án

2.400 - 4.000

1.800 - 3.000

 

Cấp xã không thực hiện

2

Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

Buổi họp

 

 

 

Cấp xã chỉ áp dụng Hội đồng xét duyệt nhiệm vụ

a

Chủ tịch hội đồng

người/buổi

400

300

150

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

b

Thành viên, Thư ký

người/buổi

250

150

90

c

Đại biểu được mời tham dự

người/buổi

120

80

50

d

Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện

Bài viết

400

300

150

đ

Nhận xét đánh giá của Ủy viên hội đồng

Bài viết

250

180

90

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

400

300

150

Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

 

 

a

Lập mẫu phiếu điều tra

Mẫu phiếu được duyệt

400

 

 

 

b

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

 

 

- Cá nhân

Phiếu

40

 

 

 

 

- Tổ chức

Phiếu

80

 

 

 

c

Chi cho điều tra viên: Công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu

người/ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở (22 ngày)

 

 

Chỉ áp dụng đối với trường hợp thuê ngoài

d

Chi cho người dẫn đường

người/ngày

80

 

 

Chỉ áp dụng cho vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn cần có người địa phương dẫn đường và phiên dịch cho điều tra viên

đ

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

người/ngày

150

 

 

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:

 

 

 

 

Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ

a

Nhiệm vụ

Báo cáo

4.000

3.000

1.500

b

Dự án

8.000 - 12.000

6.000 - 9.000

 

6

Hội đồng thẩm định: Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; quy hoạch bảo vệ môi trường; Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Chủ tịch hội đồng

người/buổi

550

400

 

 

b

Phó chủ tịch hội đồng (nếu có)

người/buổi

500

350

 

 

c

Ủy viên, Thư ký hội đồng

người/buổi

250

180

 

 

d

Đại biểu được mời tham dự

người/buổi

120

100

 

 

đ

Bài nhận xét của Ủy viên phản biện

Bài viết

400

300

 

 

e

Bài nhận xét của Ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

250

180

 

 

g

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 bài viết)

Bài viết

300

250

 

 

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Người chủ trì

người/buổi hội thảo

400

300

 

 

b

Thư ký hội thảo

250

180

 

 

c

Đại biểu được mời tham dự

120

100

 

 

d

Báo cáo tham luận

Bài viết

280

200

 

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

a

Nghiệm thu nhiệm vụ:

người/buổi

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng

300

250

120

 

 

- Thành viên, thư ký

150

100

60

 

b

Nghiệm thu dự án

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng

người/buổi

550

400

 

 

 

- Thư ký hội đồng

người/buổi

300

250

 

 

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

400

300

 

 

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

300

250

 

 

 

- Đại biểu được mời tham dự

người/buổi

150

120

 

 

9

Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

Người/tháng

 

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004 ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở

 

 

10

Chi giải thưởng bảo vệ môi trường do địa phương tổ chức

 

 

 

 

 

a

Tổ chức

 

4.000-10.000

3.200-8.000

1.600-4.000

 

b

Cá nhân

 

2.500-7.500

2.000-6.000

1.000-3.000