ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
70/2017/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 18 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản
lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
87/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy
định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do
ngân sách nhà nước bảo đảm.
2. Các nhiệm vụ chi về
bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp
khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều
chỉnh tại Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh,
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
Điều 3. Mức chi thực hiện
nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
Mức chi cụ thể quy định tại
Quyết định này theo Phụ lục mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Định đính kèm.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực
hiện nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
1. Kinh phí ngân sách
nhà nước:
a. Ngân sách Trung
ương (bao gồm nguồn trong nước, nguồn ngoài nước) hỗ trợ cho địa phương chi thực
hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
b. Ngân sách địa
phương bảo đảm kinh phí chi nhiệm vụ bảo vệ môi trường cho các cơ quan, đơn vị ở
địa phương thực hiện theo phân cấp; ngân sách cấp nào cấp đó chi.
2. Nguồn khác theo
quy định của pháp luật (nếu có).
Điều 5. Nguyên tắc áp dụng
1. Các dự án, đề án,
các chương trình bảo vệ môi trường phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt mới đủ
điều kiện để bố trí kinh phí và triển khai thực hiện.
2. Nhiệm vụ chi bảo vệ
môi trường thuộc ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm; Trường hợp cơ
quan quản lý nhà nước thuộc ngân sách cấp trên ủy quyền cho cơ quan quản lý nhà
nước thuộc ngân sách cấp dưới thực hiện nhiệm vụ chi của mình thì phải phân bổ
và giao dự toán cho cơ quan cấp dưới được ủy quyền để thực hiện nhiệm vụ chi
đó. Cơ quan nhận kinh phí ủy quyền phải quyết toán với cơ quan ủy quyền khoản
kinh phí này.
3. Khuyến khích các địa
phương, cơ quan, đơn vị, cá nhân, vận dụng quy định tại Quyết định này để thực
hiện chi cho các nội dung, công việc, dịch vụ và thu phí có liên quan đến thực
hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
4. Các địa phương, cơ
quan, đơn vị, cá nhân sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường phải theo
đúng nội dung đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quản lý, sử dụng kinh phí
đúng chế độ, tiết kiệm và có hiệu quả; chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan
chức năng có thẩm quyền; thực hiện thanh quyết toán, chế độ công khai ngân sách
theo quy định hiện hành của Nhà nước.
5. Đối với các nội
dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính và các văn bản hướng
dẫn hiện hành khác có liên quan của Nhà nước.
6. Các văn bản quy phạm
pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản mới
đó.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 và bãi bỏ Quyết định số 162/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi cho
công tác thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi quy định trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Ghi chú
|
1
|
Lập nhiệm vụ, dự án:
|
|
|
|
1.1
|
Lập nhiệm
vụ
|
Nhiệm vụ
|
1.500
|
|
1.2
|
Lập dự án
|
Dự án
|
|
|
|
Dự án
có giá trị < 500 triệu đồng
|
|
2.000
|
|
|
Dự án có
giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng
|
|
3.000
|
|
|
Dự án
có giá trị trên 2.000 triệu đồng
|
|
3.500
|
|
1.3
|
Lập dự án
có tính chất như dự án đầu tư
|
|
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư
|
|
2
|
Họp hội
đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)
|
Buổi họp
|
|
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường
xuyên hàng năm
|
|
Chủ tịch
Hội đồng
|
Người/buổi
|
350
|
|
Thành viên, thư
ký
|
Người/buổi
|
200
|
|
Đại biểu
được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
Nhận xét
đánh giá của ủy viên phản biện
|
Bài viết
|
350
|
|
Nhận xét
đánh giá của ủy viên hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
|
3
|
Lấy ý
kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa
không quá 5 bài viết)
|
Bài viết
|
350
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng
|
4
|
Điều
tra, khảo sát
|
|
|
|
4.1
|
Lập mẫu
phiếu điều tra
|
Phiếu mẫu được duyệt
|
300
|
|
4.2
|
Chi cho đối
tượng cung cấp thông tin
|
|
|
|
|
- Cá nhân
|
Phiếu
|
30
|
|
|
- Tổ chức
|
Phiếu
|
70
|
|
4.3
|
Chi cho điều
tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)
|
Người/ngày công
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 150% mức lương cơ
sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại
thời điểm thuê ngoài (22 ngày)
|
|
4.4
|
Chi cho người
dẫn đường
|
Người/ngày
|
100
|
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có
người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên
|
4.5
|
Chi cho người
phiên dịch tiếng dân tộc
|
Người/ngày
|
200
|
5
|
Báo cáo tổng
kết dự án, nhiệm vụ:
|
Báo cáo
|
|
|
|
- Nhiệm vụ
|
|
3.500
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
Dự án có
giá trị < 500 triệu đồng
|
|
4.000
|
|
|
Dự án
có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng
|
|
9.000
|
|
|
Dự án
có giá trị trên 2.000 triệu đồng
|
|
11.000
|
|
6
|
Hội đồng
thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch
bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
Chủ tịch
Hội đồng
|
Người/buổi
|
500
|
|
Phó Chủ tịch
Hội đồng (nếu có)
|
Người/buổi
|
400
|
|
Ủy viên, thư ký hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
Đại biểu
được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
Bài nhận
xét của ủy viên phản biện
|
Bài viết
|
350
|
|
Bài nhận
xét của ủy viên hội đồng (nếu có)
|
Bài viết
|
200
|
|
Ý kiến nhận
xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu
tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định
quyết định nhưng không quá 03)
|
Bài viết
|
300
|
|
7
|
Hội thảo
khoa học (nếu có)
|
Người/buổi hội thảo
|
|
|
|
Người chủ
trì
|
|
350
|
|
|
Thư ký hội
thảo
|
|
200
|
|
|
Đại biểu
được mời tham dự
|
|
100
|
|
|
Báo cáo tham luận
|
Bài viết
|
250
|
|
8
|
Hội đồng
nghiệm thu dự án, nhiệm vụ
|
|
|
|
8.1
|
Nghiệm
thu nhiệm vụ:
|
|
|
|
Chủ tịch
hội đồng
|
Người/buổi
|
300
|
|
Thành viên, thư
ký
|
|
150
|
|
8.2
|
Nghiệm
thu dự án:
|
|
|
|
Chủ tịch
Hội đồng
|
|
500
|
|
Thành viên, thư
ký hội đồng
|
Người/buổi
|
300
|
|
Nhận xét
đánh giá của ủy viên phản biện
|
Bài viết
|
350
|
|
Nhận xét
đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)
|
Bài viết
|
300
|
|
Đại biểu
được mời tham dự
|
|
100
|
|
9
|
Chi hợp
đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện,
cấp xã
|
|
|
|
9.1
|
Hợp đồng
lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện
|
Người/tháng
|
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần hệ số lương bậc
1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
|
Mức chi này là tối đa và chỉ áp dụng với các công việc cần hợp
đồng
|
9.2
|
Hợp đồng
lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã
|
Người/tháng
|
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần mức lương cơ sở
do Nhà nước quy định
|
Mức chi này là tối đa và chỉ áp dụng với các công việc cần hợp
đồng
|
10
|
Chi giải
thưởng môi trường:
|
|
|
|
|
+ Tổ chức
|
|
4.000-10.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000-5.000
|