Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
23/02/2018./.
1. Quy định mức chi sử dụng kinh
phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực
hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề
án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do ngân sách nhà nước bảo đảm.
2. Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi
trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự
nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển
và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh tại
Quyết định này.
1. Một số mức chi cụ thể:
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Khung, mức chi thực hiện (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Lập nhiệm vụ, dự án:
|
|
|
|
1.1
|
Lập nhiệm vụ
|
Nhiệm
vụ
|
800
- 1.600
|
|
1.2
|
Lập dự án
|
Dự
án
|
2.400
- 4.000
|
Tùy theo mức độ phức tạp
của dự án, UBND cùng cấp quyết định mức chi cụ thể.
|
1.3
|
Lập dự án
có tính chất như dự án đầu tư
|
|
Áp
dụng theo quy định như nguồn vốn đầu
tư
|
|
2
|
Họp hội đồng xét duyệt dự án,
nhiệm vụ (nếu có):
|
Buổi
họp
|
|
Không tính
chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm
|
|
- Chủ tịch
Hội đồng
|
Người/buổi
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
400
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
300
|
|
- Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
300
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
250
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
- Đại biểu
được mời tham dự
|
Người/buổi
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
150
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
100
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
70
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên
phản biện
|
Bài
viết
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
400
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
300
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên
hội đồng
|
Bài
viết
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
300
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
250
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
3
|
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng
văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết):
|
Bài
viết
|
|
Trường hợp không thành lập hội đồng
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phổ
|
|
400
|
|
|
+ Xã, phường,
thị trấn
|
|
300
|
|
4
|
Điều tra, kháo sát:
|
|
|
|
4.1
|
Lập mẫu phiếu
điều tra
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
400
|
|
4.2
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông
tin
|
|
|
|
|
- Cá nhân
|
Phiếu
|
40
|
|
|
-Tổ chức
|
Phiếu
|
80
|
|
43
|
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường
hợp thuê ngoài)
|
Nguời/ngày
công
|
Mức
tiền công 1người/ngày tối đa không quá 160% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự
nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)
|
|
4.4
|
Chi cho người dẫn đường
|
Người/ngày
|
100
|
Chỉ áp dụng
cho điều tra thuộc vùng sâu cần có
người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên
|
4.5
|
Chi cho người phiên dịch tiếng
dân tộc
|
Nguời/ngày
|
200
|
5
|
Báo cáo tổng kết dự án,
nhiệm vụ:
|
Báo
cáo
|
|
|
|
- Nhiệm vụ
|
|
4.000
|
|
|
- Dự án
|
|
8.000-
12.000
|
Tùy theo tính chất, quy mô của dự án,
nhiệm vụ, UBND cùng cấp quyết định mức chi
cụ thể.
|
6
|
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường, theo Quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có):
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đổng
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
700
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
600
|
|
|
+ Xã, phường,
thị trấn
|
|
400
|
|
|
- Phó Chủ tịch
Hội đồng (nếu có)
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
600
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
450
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
300
|
|
|
- Ủy viên,
thư ký hội đồng
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
300
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
250
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
150
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
100
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
70
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên phản biện
|
Bài
viết
|
400
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
400
|
|
|
+ Xã, phường,
thị trấn
|
|
300
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có)
|
Bài
viết
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
300
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
200
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
100
|
|
|
- Ý kiến nhận
xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo
cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét
do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)
|
Bài
viết
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
400
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
300
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
7
|
Hội thảo khoa học (nếu có):
|
|
|
|
|
- Người chủ
trì
|
Người/buổi
|
400
|
|
|
- Thư ký hội thảo
|
Người/buổi
|
240
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
120
|
|
|
- Báo cáo tham luận
|
Bài
viết
|
280
|
|
8
|
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm
vụ:
|
|
|
|
8.1
|
Nghiệm thu nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
400
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phổ
|
|
300
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
200
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
150
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
100
|
|
8.2
|
Nghiệm thu dự án
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
560
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
700
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
600
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
400
|
|
|
- Thành viên, thư ký hội đồng
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
400
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
300
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên
phản biện
|
Bài
viết
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phổ
|
|
400
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
300
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên
hội đồng (nếu có)
|
Bài
viết
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
400
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
|
- Đại biểu dược mời tham dự
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
150
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phổ
|
|
100
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
70
|
|
9
|
Chi hợp đồng
lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi
trường cấp huyện, cấp xã:
|
|
|
|
9.1
|
Hợp đồng
lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi
trường cấp huyện
|
Người/tháng
|
Mức
chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A.1 theo Nghị định số
204/2004/ND-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế
độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở
do Nhà nước quy định.
|
|
9.2
|
hợp đồng lao động thực hiện nhiệm
vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường
cấp xã
|
Người/tháng
|
Mức
chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,0
lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
|
|
10
|
Chi giải thưởng môi trường:
|
|
|
Tụy theo
tính chất, quy mô của dự án, nhiệm
vụ, UBND cùng cấp quyết định mức
chi cụ thể.
|
3. Nguồn kinh phí thực hiện:
1. Sở Tài Nguyên và Môi trường hướng dẫn về chuyên môn, nhiệm vụ trọng tâm hoạt động
bảo vệ môi trường của địa phương.
2. Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài Nguyên và Môi trường thẩm định và cân đối,
tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí sự nghiệp môi trường
hàng năm thuộc nhiệm vụ chi ngân sách cấp tỉnh; đồng thời,
hướng dẫn UBND các huyện, thị xã,
thành phố bố trí kinh phí sự nghiệp môi trường theo đúng
quy định của Luật ngân sách và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.