Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về cước phí vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 04/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Dương Ngọc Long |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2015/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 13 tháng 02 năm 2015 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/04/2014 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 414/TTr-STC ngày 10/02/2015 về việc ban hành quy định quản lý cước vận phí vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Công văn số 57/STP-XDVB ngày 10/02/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về cước phí vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có quy định chi tiết kèm theo Quyết định này)
Cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô quy định trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng và các loại phí, lệ phí liên quan trong quá trình vận tải.
1. Xác định mức cước vận chuyển hàng hóa, thanh toán từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, vận chuyển rác các khu đô thị, trợ giá, trợ cước các mặt hàng chính sách miền núi, vận chuyển vật tư, vật liệu trong xây dựng cơ bản đến chân công trình… Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu đối với cước vận chuyển hàng hóa thì áp dụng theo mức cước trúng thầu;
2. Là cơ sở để các cơ quan đơn vị tham khảo trong quá trình thương thảo hợp đồng cước vận chuyển hàng hóa ngoài các trường hợp quy định trên;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 20/06/2011 về việc ban hành quy định cước phí vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các sở, ngành, thủ trưởng các cơ quan đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịnh UBND các huyện, thành phố, thị xã và các doanh nghiệp, tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh, dịch vụ có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Điều 1. Cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô
1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng hóa bậc 1
Hàng bậc 1 bao gồm đất, cát, đá xay, sỏi, gạch các loại:
Đơn vị tính: Đồng/tấn km
Loại đường |
Đường loại 1 |
Đường loại 2 |
Đường loại 3 |
Đường loại 4 |
Đường loại 5 |
Cự ly (km) |
|||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
10 672 |
12 699 |
16 972 |
24 608 |
32 115 |
2 |
5 908 |
7 031 |
9 395 |
13 622 |
17 779 |
3 |
4 250 |
5 057 |
6 758 |
9 800 |
12 789 |
4 |
3 479 |
4 139 |
5 530 |
8 020 |
10 465 |
5 |
3 049 |
3 628 |
4 849 |
7 031 |
9 177 |
6 |
2 757 |
3 280 |
4 382 |
6 355 |
8 293 |
7 |
2 540 |
3 023 |
4 040 |
5 857 |
7 645 |
8 |
2 373 |
2 824 |
3 774 |
5 472 |
7 140 |
9 |
2 235 |
2 661 |
3 555 |
5 155 |
6 726 |
10 |
2 174 |
2 528 |
3 375 |
4 897 |
6 388 |
11 |
2 025 |
2 412 |
3 223 |
4 672 |
6 097 |
12 |
1 937 |
2 304 |
3 079 |
4 465 |
5 827 |
13 |
1 845 |
2 195 |
2 933 |
4 254 |
5 551 |
14 |
1 760 |
2 096 |
2 801 |
4 061 |
5 299 |
15 |
1 682 |
2 003 |
2 678 |
3 881 |
5 065 |
16 |
1 613 |
1 920 |
2 564 |
3 719 |
4 852 |
17 |
1 562 |
1 860 |
2 484 |
3 604 |
4 704 |
18 |
1 523 |
1 813 |
2 423 |
3 513 |
4 583 |
19 |
1 480 |
1 759 |
2 352 |
3 410 |
4 449 |
20 |
1 429 |
1 701 |
2 273 |
3 295 |
4 301 |
21 |
1 373 |
1 634 |
2 182 |
3 164 |
4 129 |
22 |
1 319 |
1 568 |
2 098 |
3 041 |
3 941 |
23 |
1 272 |
1 521 |
2 022 |
2 931 |
3 825 |
24 |
1 230 |
1 464 |
1 953 |
2 835 |
3 698 |
25 |
1 189 |
1 416 |
1 892 |
2 742 |
3 579 |
26 |
1 150 |
1 371 |
1 832 |
2 654 |
3 463 |
27 |
1 112 |
1 326 |
1 770 |
2 566 |
3 349 |
28 |
1 075 |
1 279 |
1 711 |
2 480 |
3 234 |
29 |
1 040 |
1 237 |
1 651 |
2 394 |
3 124 |
30 |
1 006 |
1 197 |
1 600 |
2 322 |
3 028 |
31-35 |
976 |
1 161 |
1 553 |
2 251 |
2 935 |
36-40 |
950 |
1 130 |
1 509 |
2 188 |
2 856 |
41-45 |
927 |
1 105 |
1 476 |
2 138 |
2 793 |
46-50 |
910 |
1 083 |
1 445 |
2 096 |
2 735 |
51-55 |
892 |
1 062 |
1 419 |
2 057 |
2 684 |
56-60 |
877 |
1 043 |
1 396 |
2 022 |
2 638 |
61-70 |
863 |
1 028 |
1 372 |
1 991 |
2 597 |
71-80 |
851 |
1 013 |
1 355 |
1 959 |
2 563 |
81-90 |
842 |
1 004 |
1 339 |
1 942 |
2 536 |
91-100 |
835 |
993 |
1 328 |
1 925 |
2 512 |
101 km trở lên |
830 |
987 |
1 319 |
1 911 |
2 495 |
2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2
Được tính bằng 1,1 lần cước hàng bậc 1.