Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 04/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/01/2013
Ngày có hiệu lực 03/02/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Trần Xuân Hoà
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2013/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Thực hiện văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức vật tư trong xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2535/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

STT

Loại khoáng sản thành phẩm

(đơn vị tính: 1m3)

Tỷ lệ quy đổi về khoáng sản nguyên khai theo đơn vị tính là mét khối (m3)

Tỷ lệ quy đổi về khoáng sản nguyên khai theo đơn vị tính là tấn (t)

1

Đá dăm 1 x 2cm

1,43

2,29

2

Đá dăm 2 x 4cm

1,37

2,19

3

Đá dăm 4 x 6cm

1,25

2,00

4

Đá nổ mìn (đá lôca)

1,0

1,6

Điều 2. Tỷ lệ quy đổi này được áp dụng để làm căn cứ tính, kê khai, thu, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định Nhà nước hiện hành khác có liên quan thông báo và hướng dẫn cụ thể để các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh thực hiện; đồng thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh khi có sự điều chỉnh, thay đổi và hướng dẫn khác về cách tính phí của các cơ quan Nhà nước cấp trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Hoà