Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 03/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2022/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 10/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre (có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2022./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ
CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
TT |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Chủng loại xe ô tô chuyên dùng |
Số lượng xe ô tô chuyên dùng tối đa được trang bị cho 01 cơ quan, tổ chức, đơn vị (chiếc) |
Mức giá tối đa trang bị cho 01 xe (ngàn đồng) |
Ghi chú |
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
|
1 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô
bán tải |
1 |
1.000.000 |
Chuyên chở vật tư, trang thiết bị ngành nước |
|
2 |
Chi cục chăn nuôi và thú y |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
1.000.000 |
Lấy mẫu bảo quản và gửi mẫu về phòng xét nghiệm, chở vật tư, hóa chất vacxin dùng trong hoạt động phòng chống dịch bệnh trên động vật |
|
3 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
1.000.000 |
Lấy mẫu giám sát ATTP, công tác thanh tra chuyên ngành, điều tra lấy mẫu xử lý vi phạm, khắc phục sự cố và thu hồi sản phẩm |
|
4 |
Chi cục phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
1.000.000 |
Phục vụ bố trí dân cư ở các vùng kinh tế mới ngoài tỉnh, thẩm tra sạt lở bờ sông khẩn cấp ... |
|
5 |
Chi cục thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
1.000.000 |
Thu mẫu quan trắc môi trường phục vụ cho vùng nuôi tôm tập trung, thu mẫu thức ăn, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
|
6 |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
2 |
1.000.000 |
Chuyên chở thiết bị đo đạc giải phóng mặt bằng, quy hoạch sử dụng đất ... |
|
7 |
Ban QLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
1.000.000 |
Vận chuyển thiết bị, công cụ dụng cụ, quản lý dự án, giám sát GPMB các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng các khu công nghiệp |
|
8 |
Phòng Tài nguyên và môi trường huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ủi rác |
1 |
400.000 |
Bãi rác Châu Bình |
|
9 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
1.000.000 |
Phục vụ công tác phòng chống dịch |
|
10 |
Trường trung cấp công nghệ Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô
5 chỗ |
1 |
720.000 |
Thiết bị đào tạo nghề công nghệ ô tô theo chương trình khung của Bộ LĐTB và XH |
|
|
|
Xe ô tô
dưới 9 chỗ |
1 |
720.000 |
Thiết bị đào tạo nghề công nghệ ô tô theo chương trình khung của Bộ LĐTB và XH |
|
|
|
Xe ô tải
dưới 2,5 tấn |
2 |
550.000 |
Thiết bị đào tạo nghề công nghệ ô tô theo chương trình khung của Bộ LĐTB và XH |
|
11 |
Thư viện Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải |
1 |
1.400.000 |
Phục vụ thư viện lưu động đa phương tiện (Thiết bị kèm theo máy phát điện, ổn áp, máy tính, máy chủ, máy chiếu, ti vi, ghế nhựa ...) |
|
12 |
Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
1.000.000 |
Khảo sát, kiểm định, đánh giá chất lượng, nghiệm thu công trình xây dựng |
|
13 |
Trung tâm khuyến nông |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
1.000.000 |
Chuyên chở máy móc, thiết bị, phục vụ tư vấn dịch vụ, hỗ trợ nông dân xử lý, khắc phục cây trồng, vật nuôi bị ảnh hưởng hạn mặn ... |
|
14 |
Ban quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
1.000.000 |
Phục vụ công tác tuần tra, quản lý, bảo vệ rừng, vận chuyển trang thiết bị phòng cháy chữa cháy rừng |
|