Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 03/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/01/2019
Ngày có hiệu lực 15/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Cầm Ngọc Minh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2019/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 29 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2017/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2017 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN ĐỊNH GIÁ CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 28/TTr-STC ngày 15/01/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ biểu số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Có phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Bãi bỏ phụ biểu số 01 và phụ biểu số 06 ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/02/2019.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 45 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

PHỤ BIỂU

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh)

1. THÀNH PHỐ SƠN LA

Số TT

Đối tượng

(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ 7/11

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Nhà Chợ chính

 

 

1.1

Tầng I (áp dụng cho các ngành)

 

 

 

Quầy loại A1+ hiên

Đ/m2/tháng

74.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

61.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

48.000

1.2

Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

30.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

16.000

2

Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quy loại A1

Đ/m2/tháng

60.000

3

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

3.1

Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

59.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

47.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

33.000

3.2

Khu B. (Hàng Gà, chó, dê)

 

 

 

Quầy loại B1

Đ/m2/tháng

59.000

 

Quầy loại B2

Đ/m2/tháng

47.000

 

Quầy loại B3

Đ/m2/tháng

33.000

3.3

Khu C. (Hàng Cá đông lạnh)

 

 

 

Quầy loại C1

Đ/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại C2

Đ/m2/tháng

26.000

 

Quầy loại C3

Đ/m2/tháng

16.000

3.4

Khu D. (Hàng lòng lợn, lòng bò)

 

 

 

Quầy loại D1

Đ/m2/tháng

22.000

 

Quy loại D2

Đ/m2/tháng

18.000

3.5

Khu G. (Hàng cá tươi sống)

 

 

 

Quầy loại G1

Đ/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại G2

Đ/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại G3

Đ/m2/tháng

16.000

4

Nhà hàng Cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

28.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

22.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

19.000

5

Nhà hàng rau, củ, quả

 

 

 

Quầy A1 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)

Đ/Quầy/tháng

150.000

 

Quầy A2 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)

Đ/Quầy/tháng

100.000

 

Quầy A3 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)

Đ/Quầy/tháng

60.000

6

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

16.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

14.000

II

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

1

Hàng thức ăn chín

Đ/Quầy/ngày

10.000

2

Hàng giò chả

Đ/Quầy/ngày

8.000

3

Hàng hoa, quả

 

 

3.1

Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài

Đ/Quầy/ngày

5.000

3.2

Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn

Đ/Quầy/ngày

5.000

4

Hàng rau, gà sống, bún tươi, vàng mã và các hàng khác

Đ/Quầy/ngày

5.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/Quầy/ngày

4.000

6

Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định

Đ/cơ sở/ngày

2.000

B

CHỢ TRUNG TÂM

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Dãy Ki ốt trước nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

93.000

2

Nhà chợ chính

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

43.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

38.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

34.000

 

Quầy loại B

Đ/m2/tháng

30.000

 

Quầy loại C

Đ/m2/tháng

26.000

3

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)

 

 

3.1

Dãy Ki ốt + Phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

38.000

3.2

Hàng khô 12 gian ngoài

Đ/m2/tháng

33.000

3.3

Hàng cơm phở

Đ/m2/tháng

25.000

3.4

Phía sau nhà chợ chính + quầy ông Dũng (nhà dân tự làm)

Đ/m2/tháng

30.000

4

Nhà hàng TP khô (12 gian nhà ngoài)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

45.000

 

Quày loại A2

Đ/m2/tháng

36.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

28.000

5

Nhà hàng cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

25.000

6

Nhà hàng thực phẩm tươi sng

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

45.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

36.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

25.000

7

Nhà hàng thuốc lào

Đ/m2/tháng

25.000

8

Các quầy thuộc dãy Ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh

Đ/m2/tháng

38.000

9

Nhà mái tôn 6 gian

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

48.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

39.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

33.000

10

Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)

Đ/m2/tháng

30.000

11

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

23.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

 

(Áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)

 

 

1

Hàng hoa

Đ/quầy/ngày

5.000

2

Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/quầy/ngày

5.000

3

Hàng giò, chả, bún tươi

Đ/quầy/ngày

4.000

4

Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định

Đ/quầy/ngày

4.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/quầy/ngày

2.000

6

Hàng nông sản phẩm tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

C

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THNG

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Quầy loại A (Ki ốt 7 gian).

Đ/m2/tháng

45.000

2

Quầy loại B (Khu nhà mái tôn khung ct st không tường vách).

Đ/m2/tháng

25.000

3

Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che).

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi.

Đ/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn.

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

D

CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính)

Đ/m2/tháng

45.000

2

Quầy loại B (Các ki ốt còn lại)

Đ/m2/tháng

40.000

3

Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che)

Đ/m2/tháng

25.000

4

Khu bán hàng rau cố định không có mái che

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

E

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Quầy Ki ốt được phân theo gian (12 m2/gian)

Đ/m2/tháng

30.000

2

Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

40.000

3

Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

20.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

F

CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH

I

Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Khu vực trong nhà mái che

Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng

110.000

2

Khu vực ngoài nhà mái che

 

 

2.1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.

Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng

85.000

2.2

Kinh doanh hàng rau.

Đồng/ô (<4 m2)/tháng

55.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Khu vực ngoài nhà mái che)

 

 

1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.

Đồng/cơ sở: (<4m2)/ngày

4.000

2

Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng).

Đồng/cơ sở (<4m2)/ngày

3.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

G

CHỢ RẶNG TẾCH, PHƯỜNG CHIỀNG LÊ

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Dãy ki ốt ngoài mặt tiền nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3 và xung quanh nhà đơn nguyên 1

Đ/m2/tháng

60.000

2

Dãy ki ốt mặt trong nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3

Đ/m2/tháng

50.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/buổi

5.000

2

Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/bui

5.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/buổi

4.000

4

Hàng nông sản tự sản t tiêu

Đ/cơ sở/buổi

3.000

H

CHTẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

55.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/m2/tháng

25.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên.

 

 

1

Hàng hoa tươi.

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

I

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia cầm)

Đ/m2/tháng

25.000

2

Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, rau củ quả

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán các hàng khác, hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

K

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

30.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên.

 

 

1

Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó m sn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

Bán các hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

L

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính

Đ/cơ sở/ngày

30.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/cơ sở/ngày

15.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

5.000

2

Bán hàng hoa, quả, rau các loại

Đ/m2/tháng

4.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/m2/tháng

2.000

G

CHỢ T6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH

 

 

I

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

30.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán các hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

2. HUYỆN MƯỜNG LA

Số TT

Đối tượng

(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

1

Hàng khô, tạp hóa

Đ/m2/tháng

20.000

2

Kinh doanh giết mổ gia cầm, ăn uống

Đ/cơ sở/ngày

5.000

3

Kinh doanh hàng ăn, thực phẩm chín, giải khát

Đ/ngày

4.000

4

Kinh doanh hải sản, gia cm và thịt gia cm

Đ/ngày

3.000

5

Kinh doanh thịt tươi sống

Đ/ngày/bàn

4.000

6

Kinh doanh giá đỗ, đậu phụ, rau, hoa quả

Đ/ngày

2.000

7

Kinh doanh rau, củ, quả tự sản xuất ra không thường xuyên

Đ/ngày

1.000

8

Kinh doanh trứng gia cầm

Đ/ngày

3.000

9

Kinh doanh bán kính, đồng hồ, hàng xen

Đ/ngày/xe hàng

3.000

10

Chợ khác (Mức thu phí chợ theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND)

Đ/m2/tháng

90.000

3. HUYỆN SÔNG MÃ

Số TT

Đối tượng

(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

Chợ Trung tâm thị trấn

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên. Bao gồm: Nhà chợ chính kinh doanh thực phẩm tươi sống; nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp; nhà mái tôn; các điểm xung quanh nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp, nhà thực phẩm tươi sống

 

 

1

Nhà chợ chính

 

 

1.1

Loại 1: 36 gian hàng xung quanh nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

60.000

1.2

Loại 2: 20 gian hàng (gồm: C1, C20, C21, C30, C38, B1, B20, B21, B30, B38, A1, A20, A21, A30, A38, A39, D1, D20, D21, D30)

Đ/m2/tháng

55.000

1.3

Loại 3: 80 gian hàng còn lại

Đ/m2/tháng

50.000

2

Nhà chợ chính kinh doanh thực phẩm tươi sống: nhà mái tôn, nhà khác còn lại

Đ/m2/tháng

50.000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định

 

 

1

Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

B

Chợ Chiềng Khương

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên. Bao gồm: Nhà chợ chính, dãy ki ốt và các điểm xung quanh nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

30.000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định

 

 

1

Kinh doanh thịt, cá tươi sống

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

[...]