Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO
ĐỘNG LOẠI VI
|
1
|
Sản xuất, khôi phục chất o, chất G (phục vụ
chiến đấu của tên lửa).
|
Thường xuyên tiếp xúc với các chất độc hại, chất
O, chất G, rất nguy hiểm.
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI V
|
2
|
Pháo thủ bệ đạn tên lửa, pháo thủ Pháo phòng không
tầm trung.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, lao động nặng
nhọc, nóng, nắng.
|
3
|
Làm việc
(theo kíp) trên xe huấn luyện, chiến đấu tên lửa Phòng không; hệ lập lệnh
trong xe điều khiển tên lửa.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí,
căng thẳng thần kinh tâm lý, ảnh hưởng của sóng siêu cao tần.
|
4
|
Sản xuất, chế tạo keo (đặc thù quân sự) phục vụ
sửa chữa, bảo quản kỹ thuật phòng không.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, chịu
ảnh hưởng của tiếng ồn cao.
|
5
|
Sửa chữa các
tổ hợp điều khiển vũ khí hàng không (ra đa vô tuyến, hệ thống quang điện tử,
ra đa ngắm bắn).
|
ảnh hưởng sóng siêu cao tần, sóng điện tử, ồn,
nóng, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
6
|
Khai thác, sử dụng, sửa chữa (kíp làm việc)
trong xe tên lửa phòng không tầm thấp.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chật
hẹp, nóng, tiếp xúc sóng siêu cao tần, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
7
|
Nghiên cứu, hiệu chỉnh máy phát và đường truyền
sóng của ra đa quân sự các loại.
|
ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, điện
cao áp công suất lớn, công suất lọt của máy phát rất lớn.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI VI
|
1
|
Thợ ụ đà sửa chữa tàu quân sự.
|
Thường xuyên phải lặn, công việc nặng nhọc,
nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, nóng, ẩm ướt, thiếu dưỡng khí, thường xuyên
tiếp xúc dầu mỡ.
|
2
|
Sĩ quan, thuyền viên làm việc
trên tàu quân sự ở biển xa và khảo sát đo đạc trên biển.
|
Chịu ảnh hưởng của sóng lớn,
rung lắc, thời tiết khắc nghiệt, làm việc trong hầm bảo quản lạnh, môi trường
ô nhiễm do hải sản phân huỷ.
|
3
|
Bảo quản, sửa chữa chống ăn mòn
các công trình nhà giàn ngoài biển.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm
chịu tác động của bụi, hoá chất độc, ồn, rung, sóng và gió.
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V
|
4
|
Trực tiếp lắp ráp, kiểm tra, hiệu
chỉnh, sửa chữa, bảo quản đạn ngư lôi, tên lửa, thuỷ lôi, bom phóng, bom
chìm, đạn pháo tàu.
|
Công việc rất nguy hiểm, tiếp
xúc với hoá chất độc, tư thế lao động gò bó, tập trung chú ý cao, căng thẳng
thần kinh tâm lý.
|
5
|
Vận hành máy nén khí nạp vào tên
lửa tàu Hải quân.
|
Công việc rất nguy hiểm, độc hại,
ồn, nồng độ bụi cao.
|
6
|
Gò, hàn và lắp ráp, sửa chữa, lắp
đặt hệ thống trục chân vịt và đóng mới tàu quân sự.
|
Nơi làm việc chật hẹp ẩm ướt, bẩn
và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó chịu tác động của khí CO, CO2,
MnO2 và ồn.
|
7
|
Nhiệt luyện (bao gồm cả luyện gang
hỗn hợp) để đúc chi tiết máy tàu quân sự.
|
Công việc rất nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của
bức xạ nhiệt CO2, SO2.
|
8
|
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống điện, đường ống, ắc
quy trong hầm tàu quân sự.
|
Nóng, ẩm ướt, tư thế làm việc gò bó, thường
xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, chất độc.
|
9
|
Sửa chữa, lắp đặt ra đa tàu quân sự.
|
Chịu ảnh hưởng của điện từ trường siêu cao tần.
Tư thế làm việc gò bó,
|
10
|
ứng cứu xử lý sự cố tràn dầu trên sông, biển.
|
Công việc khẩn cấp, nguy hiểm, tiếp xúc với
khí độc.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI VI
|
1
|
Điều khiển pháo mặt đất tự hành.
|
Công việc rất nặng nhọc, môi trường lao động
nóng, chật hẹp, gò bó, thiếu dưỡng khí, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng khí CO2,
ồn, rung, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép .
|
2
|
Điều khiển ra đa mặt đất.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc nóng, chật hẹp,
gò bó, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, ồn, rung, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI V
|
3
|
Chỉ huy đại đội phóng tên lửa, trung đội chỉ huy,
đội phóng (gồm kíp bệ phóng, kíp điều khiển) làm nhiệm vụ điều khiển tên lửa
mặt đất.
|
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, thần kinh
căng thẳng, ảnh hưởng tiếng ồn, rung xóc, bụi và nồng độ hoá chất độc hại
cao.
|
4
|
Làm việc (theo kíp) trong xe huấn luyện tên lửa
mặt đất.
|
Làm việc trong xe đặc chủng rất nóng, chật hẹp,
gò bó, thiếu dưỡng khí, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của sóng điện từ.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI VI
|
1
|
Nghiên cứu, phòng chống vũ khí huỷ diệt
hàng loạt (hoá học, sinh học, hạt nhân) nghiên cứu sản xuất các trang bị khí
tài hoá học.
|
Tiếp xúc với hoá chất độc hại, nguy hiểm chất
phóng xạ mạnh, tác nhân sinh học.
|
2
|
Thủ kho, thống kê, bảo quản, bốc xếp chất độc,
chất phóng xạ quân sự tồn lưu sau chiến tranh.
|
Tiếp xúc trực tiếp với chất độc, nguồn phóng xạ
mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý, rất nguy hiểm
|
3
|
Nghiên cứu, sản xuất, bảo quản, sửa chữa hiệu
chỉnh khí tài trinh sát phóng xạ, hoá học, sinh học.
|
Tiếp xúc với chất phóng xạ, chất độc, tác nhân
sinh học rất nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý
|
4
|
Nghiên cứu, chế thử, sản xuất, KCS chất tạo
khói và khí tài phát khói, vũ khí lửa.
|
Tiếp xúc với hoá chất độc, rất nguy hiểm, dễ
cháy nổ.
|
5
|
Nghiên cứu công nghệ xử lý chất độc; nghiên cứu,
chế thử, sản xuất, KCS, bảo quản, niêm cất các chất tiêu độc, tẩy xạ, diệt
trùng.
|
Trực tiếp sử dụng các hoá chất độc, rất nguy
hiểm trong phòng thí nghiệm và khu nhiễm độc.
|
6
|
Điều tra lấy mẫu, khai quật thu gom, phân
tích, phân loại chất độc, chất phóng xạ, tác nhân sinh học.
|
Trực tiếp tiếp xúc với các hoá chất độc, rất
nguy hiểm.
|
7
|
Tiêu độc, tẩy xạ, diệt trùng.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ
công, rất nặng nhọc, trực tiếp tiếp xúc với vi sinh vật, hoá chất độc hại,
nguy hiểm.
|
8
|
Xử lý sự cố môi trường do rò rỉ hoá chất độc,
chất phóng xạ.
|
Tiếp xúc với chất độc, chất phóng xạ, rất nguy
hiểm.
|
9
|
Thanh, xử lý bom, đạn đặc chủng, hoá chất, vật
tư độc hại.
|
Tiếp xúc hoá chất độc hại, rất nguy hiểm, căng
thẳng thần kinh tâm lý.
|
10
|
Sản xuất, KCS các trang bị chống khủng bố.
|
Tiếp xúc với hoá chất độc hại, rất nguy hiểm.
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI V
|
11
|
Sửa chữa xe đặc chủng hoá học quân sự.
|
Trực tiếp tiếp xúc với chất độc, nguồn phóng xạ,
tư thế làm việc gò bó, nơi làm việc chật hẹp, nóng, chịu tác động của tiếng ồn
trong khoang kín.
|
12
|
Sửa chữa, sản xuất khí tài hoá học
quân sự.
|
Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư thế
làm việc gò bó, nơi làm việc chật hẹp, nóng, ồn.
|
13
|
Thủ kho, thống kê, bảo quản, niêm cất, vận
hành xe đặc chủng trong kho; bốc xếp bảo dưỡng phụ tùng khí tài hoá học quân
sự.
|
Tiếp xúc với hoá chất độc, nguồn phóng xạ,
nóng, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
14
|
Sản xuất mặt nạ, xử lý mắt kính, phin lọc độc,
KCS hộp lọc độc quân sự.
|
Tiếp xúc với hoá chất độc hại, nhiệt độ cao,
tiếng ồn, bụi a mi ăng, căng thẳng thần kinh, ảnh hưởng thị lực, tư thế gò
bó.
|
15
|
KCS, sản xuất than hoạt tẩm chất xúc
tác, ống trinh độc quân sự.
|
Tiếp xúc với hoá chất độc hại, bụi thuỷ tinh
và chất độc mô phỏng (MOB).
|
16
|
Thủ kho, thống kê, bảo quản khí tài trinh sát
hoá học, phóng xạ, khí tài phòng hô hấp, phòng da, quan sát hoá học quân sự.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tiếp
xúc hoá chất độc, nguồn phóng xạ, rất nguy hiểm.
|
17
|
Thủ kho, thống kê, bảo quản, bốc xếp hoá chất
huấn luyện, hoá chất tiêu tẩy, chất cháy quân sự.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất độc
hại, rất nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI VI
|
1
|
Lắp đặt, sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị thông
tin quân sự (trên cột ăng ten cao từ 30 m trở lên ở rừng núi).
|
Công việc nặng nhọc, làm việc trên cao rất
nguy hiểm, khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần
và siêu cao tần.
|
2
|
Vận hành, khai thác máy phát sóng siêu cao tần
quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường siêu
cao tần, ảnh hưởng rất lớn tới sức khoẻ.
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI V
|
3
|
Làm việc trực tiếp tại tổng đài thông tin liên
lạc quân sự trong hầm sâu.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, dưỡng
khí, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.
|
4
|
Báo vụ vô tuyến điện báo quân sự.
|
ảnh hưởng của điện từ trường;
căng thẳng về tâm lý, thần kinh; thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, làm việc
trong phòng kín, xe bịt kín, nhiệt độ cao; ảnh hưởng thị lực, thính lực.
|
5
|
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông
tin vệ tinh, vi ba, vi sát ở các trạm thông tin quân sự trên núi cao, rừng
sâu.
|
Làm việc ở vùng xa xôi, hẻo lánh; thường xuyên
tiếp xúc với điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
6
|
Tuần tra, bảo vệ hệ thống cáp quang quân sự Bắc-Nam.
|
Thường xuyên lưu động trên các địa hình đồi
núi, nguy hiểm, tiếp xúc với điện từ trường.
|
7
|
Vận hành, bảo quản, sửa chữa hệ thống
cáp quang quân sự Bắc-Nam.
|
Thường xuyên lưu động trên các địa
hình đồi núi, nguy hiểm, tiếp xúc với điện từ trường.
|
8
|
Vận hành, khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng tổng
đài quân sự có dung lượng từ 10.000 số trở lên, các đài trạm thông tin vệ tinh
mặt đất.
|
Công việc đơn điệu, phải bảo đảm bí mật quân sự
cao, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.
|
9
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị
trong xe máy mã quân sự và trang bị kỹ thuật nghiệp vụ mật mã quân sự.
|
Làm việc trong điều kiện kín, chật hẹp, thiếu
dưỡng khí, ảnh hưởng tiếng ồn lớn, khí độc của các loại vật liệu.
|
10
|
Trực tiếp bảo đảm thông tin liên lạc phục vụ
đơn vị xe tăng huấn luyện chiến thuật.
|
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng điện
từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI VI
|
1
|
Quản lý, xử lý tiêu huỷ các loại
đạn dược cấp 5 (bom, mìn, tên lửa, thuỷ lôi, đạn, hoả cụ ...).
|
Công việc rất nguy hiểm, độc hại,
căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Phân tích, kiểm tra đánh giá chất lượng, thành
phần tính năng kỹ thuật của thuốc phóng, thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa, hoả cụ,
hoả thuật.
|
Công việc rất nguy hiểm, dễ xảy ra cháy nổ, chịu
tác động của dung môi độc hại, hơi a xít, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Thí nghiệm, thử nghiệm, sản xuất đo đạc đánh giá
chất lượng và tính năng các thành phần của đạn dược, tên lửa, ngư lôi, thuỷ
lôi ... (ngòi nổ, bộ lửa...).
|
Công việc rất nguy hiểm, độc hại căng thẳng thần
kinh tâm lý.
|
4
|
Nghiên cứu, thí nghiệm, chế thử, thử nghiệm và
sản xuất các thành phần và tổng lắp đạn dược, tên lửa, ngư lôi, thuỷ lôi...
|
Công việc rất nguy hiểm, dễ xảy ra cháy nổ,
thường xuyên tiếp xúc với hơi a xít, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Nghiên cứu, chế tạo thuốc đen và những sản phẩm,
bộ phận, chi tiết đạn dược có dùng thuốc đen.
|
Công việc rất nguy hiểm, dễ xảy ra cháy nổ,
thường xuyên tiếp xúc thuốc và hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
6
|
Nghiên cứu, chế tạo các loại thuốc nổ, hoả cụ,
hoả thuật và các sản phẩm trung gian.
|
Công việc rất nguy hiểm, dễ xảy ra cháy nổ,
thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh (hơi A xít đặc, các Ô
xít Nitơ, thuỷ ngân), căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
7
|
Nghiên cứu, chế tạo, tái sinh đúc
ép nhồi thuốc nổ mạnh vào các loại đạn, bom, mìn, ngòi nổ.
|
Công việc rất nguy hiểm, thường
xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
8
|
Nghiên cứu, điều chế thuốc phóng, nhiên liệu
tên lửa.
|
Công việc rất nguy hiểm do cháy nổ, thường
xuyên tiếp xúc với bụi thuốc, hơi hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
9
|
Nghiên cứu, thí nghiệm, chế thử, thử nghiệm,
kiểm tra chất lượng, sửa chữa , bảo quản, bốc xếp, điều chuyển đạn dược.
|
Công việc rất nguy hiểm do cháy nổ, căng thẳng
thần kinh tâm lý.
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI V
|
10
|
Sản xuất các loại đạn dược, hoả
cụ huấn luyện.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất
độc hại, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
11
|
Nấu, trộn, tẩm, ép định hình và thiêu kết sản phẩm
hợp kim cứng sản xuất các chi tiết súng, đạn.
|
Nơi làm việc rất nóng, rung, ồn, thường xuyên
tiếp xúc bụi kim loại siêu mịn và hỗn hợp hoá chất (Cô ban; Các bít; CO2,
Al2O3), căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
12
|
Trực tiếp theo dõi, chỉ đạo, điều hành công
tác bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa, bốc xếp ở kho đạn, kho ngư lôi, thuỷ lôi,
bom phóng, bom chìm.
|
Làm việc trong môi trường rất dễ xảy ra cháy nổ,
căng thẳng thần kinh.
|
13
|
Nghiên cứu, sản xuất, thử nghiệm
vũ khí, khí tài sau sản xuất, sửa chữa và cải tiến.
|
Công việc nguy hiểm, thường
xuyên tiếp xúc hoá chất độc, tiếng ồn và bụi.
|
14
|
Vệ sinh công nghiệp khu vực sản xuất, sửa chữa,
thử nghiệm đạn dược.
|
Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, độc hại, căng thẳng
thần kinh tâm lý.
|
15
|
Xử lý chất thải công nghiệp trong điều chế thuốc
phóng, thuốc nổ; huỷ thuốc phóng, thuốc nổ;
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, thường
xuyên tiếp xúc với khí độc, nóng, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
16
|
Cảnh vệ, bảo vệ kho nhiên liệu lỏng
tên lửa (kho o, G).
|
Công việc nguy hiểm, ảnh hưởng nồng
độ hoá chất độc rất cao.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
điều kiện lao động loại V
|
1
|
Ngâm tẩm, phơi gỗ phục vụ cho
quân sự.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của các hoá chất độc mạnh như a sen, Focmon.
|
2
|
Bảo quản cụm chi tiết phụ tùng vật tư; vũ khí trang
bị kỹ thuật trên dây chuyền bảo quản hoá - Sơn điện di.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, dầu mỡ, bụi
silic, bụi sơn, gỉ, bột đá, dung môi, cao su.
|
3
|
Tráng giấy bằng hoá chất bảo quản
hàng quân sự.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của nhiệt độ cao, hoá chất độc.
|
4
|
Lái xe ô tô phục vụ đơn vị xe tăng huấn luyện
chiến thuật.
|
Lái xe qua các đường hẹp, đường đèo, dốc nguy
hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI VI
|
1
|
Phân giới cắm mốc, biên giới.
|
Thường xuyên làm việc ở vùng núi
cao, hiểm trở, đi lại khó khăn, thời tiết khắc nghiệt, nhiệm vụ phức tạp,
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Phòng chống tội phạm ma tuý.
|
Nhiệm vụ độc lập, luôn cơ động, phân tán, môi
trường hoạt động độc hại, khó khăn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Bộ đội biên phòng làm nhiệm vụ ở địa bàn được
coi là đặc biệt khó khăn, gian khổ.
|
Thường xuyên hoạt động trong điều kiện thời tiết
khí hậu, môi trường độc hại, khó khăn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm
lý.
|
4
|
Tuần tra trên biển của các Hải Đoàn, Hải Đội
thuộc Bộ Đội Biên phòng.
|
Thường xuyên chịu tác động của sóng,
gió, rung, xóc lớn, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp,
căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Chăn nuôi, Huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, căng
thẳng, dễ gây nhiễm bệnh.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Nhân viên truyền số liệu (VQ-98-01) ở các sở
chỉ huy, trạm rađa.
|
Tiếp xúc sóng siêu cao tần, căng thẳng thần
kinh tâm lý.
|
2
|
Vận hành các loại xe đặc chủng tại
sân đỗ máy bay quân sự.
|
Làm việc ngoài trời, nóng, ồn,
tiếp xúc với điện từ trường.
|
3
|
Sản xuất khí Ni tơ, ô xy (nạp vào xe khí để khởi
động máy bay).
|
Tiếp xúc với chất độc, căng thẳng thần kinh
tâm lý.
|
4
|
Sản xuất, chế tạo các loại đệm cao
su, đệm phi kim loại phục vụ quân sự.
|
Nơi làm việc nóng, ồn, tiếp xúc
với hoá chất độc.
|
5
|
Chế tạo, khai thác, vận hành buồng tập lái máy
bay quân sự.
|
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế gò bó, nóng,
căng thẳng thần kinh tiếp xúc điện từ trường.
|
6
|
Sản xuất sơn đặc thù phục vụ cho
sửa chữa máy bay quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất
độc.
|
7
|
Chế tạo, lắp ráp các loại mục
tiêu bay phục vụ huấn luyện.
|
Tiếp xúc với hoá chất và các loại
vật liệu độc hại.
|
8
|
Vận hành máy nổ từ 8KW trở lên ở đơn vị chiến
đấu.
|
Chịu tiếng ồn lớn, căng thẳng thần kinh tâm
lý, tiếp xúc với dầu, mỡ.
|
9
|
Nhân viên thu, nghe tình báo
trên không ở các sở chỉ huy (tiêu đồ 9x9, 5x5).
|
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế gò
bó, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
10
|
Khai thác, sử dụng, sửa chữa tên lửa Phòng
không tầm thấp.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần
kinh tâm lý, tiếp xúc hoá chất độc.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn
trên tuyến và mạng điện thoại quân sự.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, tư thế lao động gò bó.
|
2
|
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu, phát
công suất từ 01 KW trở lên phục vụ thông tin liên lạc quân sự.
|
Thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.
|
3
|
Khai thác, sử dụng trạm thông tin vô tuyến điện
tiếp sức quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bức xạ, sóng cao tần,
nơi làm việc chật hẹp, tiếng ồn lớn, thiếu dưỡng khí.
|
4
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp khí tài thông tin.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với
chất độc hại.
|
5
|
Xây lắp, sửa chữa, bảo dưỡng cáp ngầm thông
tin quân sự.
|
Làm việc thủ công, nặng nhọc, trong điều kiện
mưa, nắng và bụi; khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của mùi hôi thối.
|
6
|
Lực lượng vận hành công văn quân sự mật, tối
khẩn, hẹn giờ.
|
Công việc không kể ngày, đêm, thường xuyên đi
lại trên đường, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của khí hậu, mưa, nắng, đòi hỏi
tính khẩn trương, cơ mật cao.
|
7
|
Sửa chữa thiết bị đầu cuối điện thoại quân sự.
|
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó,
thường xuyên tiếp xúc với hoá chất.
|
8
|
Khảo sát đo đạc lắp đặt các công trình thông
tin quân sự.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của điện từ trường.
|
9
|
Bảo vệ vận chuyển công văn tài liệu quân sự,
trên phương tiện tàu hoả tuyến Bắc - Nam.
|
Công việc nặng nhọc, không kể ngày, đêm, chịu
tác động của bụi, rung, sóc.
|
10
|
Khai thác điện thoại, điện toán, truyền số liệu,
quản lý danh bạ điện thoại, xử lý phần mềm, lập trình và khai thác điện thoại
quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng
thần kinh tâm lý.
|
11
|
Sản xuất ống nhựa và các loại dây, cáp thông
tin quân sự bọc nhựa.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, hơi khí và bụi
độc.
|
12
|
Chuốt dây kim loại.
|
Tiếp xúc với bụi kim loại, hơi độc
của dung môi hoá học
|
13
|
Nhồi dầu cáp thông tin.
|
Tiếp xúc với dầu, mỡ, hoá chất
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Gia công thiết bị quang học quân sự (mài, khắc,
mạ, dán); lắp ráp khí tài quân sự (lắp cơ, lắp quang).
|
Thường xuyên tiếp xúc với cồn, ête và các chất
phụ liệu quang học độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Khoan tia lửa điện, xung điện, cắt bằng dây
CNC.
|
Môi trường làm việc thiếu ô xy, thường xuyên
tiếp xúc khí dầu và kim loại cháy, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Trực tiếp theo dõi, chỉ đạo, điều hành công
tác bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa, bốc xếp ở kho vũ khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc với chất độc hại, nguy
hiểm.
|
4
|
Quản lý, xử lý, tiêu huỷ các loại
vũ khí cấp 5.
|
Làm việc ngoài trời, nguy hiểm,
căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Sản xuất, sửa chữa hòm gỗ đựng
vũ khí, khí tài, đạn dược.
|
Nơi làm việc ồn, bụi, tiếp xúc với
hoá chất độc hại.
|
Số TT
|
Tên nghề hoặc
công việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Thử lực động cơ ô tô; thử bơm cao áp; thử xe ô
tô đường dài; lái xe ô tô thử nghiệm quân sự.
|
Nơi làm việc nóng, rất ồn, rung xóc liên tục.
|
2
|
Thợ xì cát, tẩy rỉ hàng quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi si
lic, hơi, khí độc.
|
3
|
Tẩy rửa A xít hàng quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hơi
axit.
|
4
|
Thợ mộc phục vụ hàng quân sự
|
Nơi làm việc nóng, ồn, bụi, thường xuyên tiếp
xúc hoá dung môi hữu cơ, chất bảo quản.
|
5
|
Thợ sấy, tháo gỡ khuôn đúc hàng
quân sự.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với
nóng, bụi, hơi khí độc.
|
6
|
Pha chế thuốc phòng gỗ mục.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của
hoá chất độc mạnh.
|
7
|
Gò tôn dày từ 1mm trở lên để lắp giáp (xe
tăng, pháo).
|
Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ
nhiệt, CO2 và ồn rất cao.
|
8
|
ép doăng cao su; da; nhựa PVC, PA, PE thay thế
các chi tiết súng, pháo.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với
nóng, ồn, hoá chất độc.
|
9
|
Thợ vận hành trạm khí nén máy phát điện.
|
Thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu, chịu tác động
của độ rung, tiếng ồn cao.
|
10
|
Vận hành dây chuyền sản xuất chất ÊtylBrômua
phục vụ cho quân sự.
|
Làm thủ công, tiếp xúc với hoá chất độc, bụi, ảnh
hưởng tới hệ hô hấp.
|
11
|
Thợ sửa chữa trạm nguồn điện quân sự.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp
xúc với xăng dầu, hoá chất.
|
12
|
Kiểm định, KCS xe máy quân sự.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc
trong điều kiện độc hại, nguy hiểm.
|
13
|
Thợ sửa chữa ô tô, tàu quân sự.
|
Công việc nặng nhọc luôn tiếp xúc với dầu mỡ, tư
thế gò bó, chịu tác động của tiếng ồn lớn.
|
14
|
Thủ kho quân y, bảo quản, cấp phát thuốc ở kho
dự trữ chiến lược.
|
Lao động trong môi trường kín, tiếp xúc trực
tiếp với các loại hoá chất, gây căng thẳng thần kinh.
|
15
|
Nhân viên bảo mật làm việc trong phòng máy vi
tính, máy phô tô.
|
Thường xuyên làm việc trong phòng kín, tiếp
xúc hơi khí độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
16
|
Xử lý và soạn tin tình báo, bảo
mật trên máy vi tính.
|
Cường độ lao động cao, căng thẳng
thị lực, thần kinh tâm lý.
|
17
|
Thợ sửa chữa điện, nước trong
đơn vị quân đội .
|
Tư thế làm việc gò bó, nguy hiểm.
|
18
|
Nhân viên hoá nghiệm phục vụ cho
bảo quản hàng quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
hoá chất độc.
|
19
|
Phun xốp vào khoang giữa vách tàu chiến đấu.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nhiệt
độ cao, tiếng ồn lớn.
|
20
|
Nhân viên quân y nghiên cứu, kiểm
tra, đo đạc khảo sát môi trường lao động quân sự.
|
Công việc lưu động, trực tiếp tiếp
xúc với hoá chất độc, nguy hiểm.
|
21
|
Làm vệ sinh trong cơ quan, đơn vị
quân đội.
|
Lao động thủ công, thường xuyên
tiếp xúc với chất thải hôi, thối.
|
22
|
Nhân viên quân y lấy mẫu, vận
chuyển mẫu, làm xét nghiệm đối với các mầm bệnh (vi khuẩn, vi rút).
|
Chịu tác động của các yếu tố độc
hại, nguy hiểm của môi trường.
|