ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2022/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 06
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ
17/2021/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LONG AN
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ
Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQHK13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của
UBTVQHK13 quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của
Đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ban hành quy định về một số chế độ, chính sách và các điều
kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 6554/TTr-STC
ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị
quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ban hành quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo
đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An (đính
kèm Quy định).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 01 năm 2022.
Quyết định
này thay thế Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định một số chế độ, chính sách và các điều
kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Long An và Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số
chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KTTC + CTHĐND;
- Lưu: VT, Dung.
QĐ-STC-TRIEN KHAI THUC HIEN NQ17/2021 HDND
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
QUY
ĐỊNH
VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng
01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định
chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân
(HĐND) các cấp trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Chế độ,
chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
Long An tại quy định này được áp dụng đối với hoạt động của HĐND, Thường trực
HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND và các cơ quan, tổ chức,
đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ, chính sách và các Điều
kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
1. Việc
chi tiêu tài chính đảm bảo hoạt động của HĐND và các tổ chức của HĐND các cấp
và các cơ quan phục vụ trực tiếp của HĐND phải có trong dự toán đã được các cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt và được quyết toán hàng năm với ngân sách cùng cấp,
đảm bảo thống nhất về mức chi, mục chi, đối tượng chi trên cơ sở chế độ, định mức
quy định cụ thể nêu tại Quyết định này và các quy định hiện hành của cơ quan có
thẩm quyền ban hành.
2. Các chế
độ về hoạt động của HĐND và đại biểu HĐND không quy định trong Quyết định này
thì được thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Hội đồng
nhân dân các cấp sử dụng kinh phí hoạt động của HĐND phải đảm bảo tiết kiệm và
tuyệt đối chấp hành việc phòng, chống tham nhũng, lãng phí.
4. Căn cứ
vào các chế độ, định mức chi tiêu hiện hành của nhà nước và quy định về chế độ
chi tiêu tài chính tại Quy định này, Thường trực HĐND, Ủy ban nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện.
5. Khi các
văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Quy định của
Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng
theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó và khi có khó khăn, vướng
mắc HĐND các cấp báo cáo về Thường trực HĐND tỉnh xem xét để trình Hội đồng
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Một số chế độ, chính sách đối với đại biểu
HĐND
1. Chế
độ cung cấp thông tin cho đại biểu HĐND
a) Đại biểu
HĐND được cung cấp các tài liệu cần thiết của kỳ họp HĐND (trước ngày khai mạc
kỳ họp và sau ngày kết thúc kỳ họp) theo quy định pháp luật;
b) Báo cáo
định kỳ của Thường trực HĐND, UBND cùng cấp và các tài liệu khác liên quan đến
hoạt động của HĐND;
c) Báo Đại
biểu nhân dân;
d) Báo
Long An.
2. Chế
độ, chính sách về tiền lương, hoạt động phí, và các chế độ chính sách khác cho
đại biểu HĐND
Thực hiện
Điều 3 Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQHK13 ngày 13 tháng 5 năm 2016
của UBTVQHK13 quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động
của Đại biểu HĐND.
Điều 5. Các điều kiện đảm bảo hoạt động Hội đồng nhân dân
các cấp
1. Chi kiêm nhiệm đối với Đại biểu HĐND
Chức vụ kiêm nhiệm
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Chủ tịch
HĐND
|
Người/tháng
|
Thực hiện theo văn bản
pháp luật hiện hành
|
Thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành
|
Trưởng
các Ban HĐND
|
35% mức lương cơ sở
|
Phó Trưởng các Ban
|
mức lương cơ sở/người/ tháng
|
Không có kiêm nhiệm
|
Không có kiêm nhiệm
|
30%
|
Ủy viên các Ban HĐND
|
mức lương cơ sở/người/ tháng
|
30%
|
25%
|
20%
|
Tổ Trưởng Tổ đại biểu
HĐND
|
mức lương cơ sở/người/ tháng
|
25%
|
20%
|
Không
|
Tổ phó Tổ đại biểu HĐND
|
mức lương cơ sở/người/ tháng
|
20%
|
15%
|
Không
|
a) Cơ quan sử dụng biên chế thực hiện việc chi trả phụ cấp
kiêm nhiệm cùng kỳ với chi trả lương hàng tháng từ nguồn kinh phí chi Thường
xuyên của cơ quan và không dùng để tính đóng, hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.
b) Người kiêm nhiệm nhiều công việc trong một cấp HĐND thì được
hưởng một mức hỗ trợ hoặc phụ cấp cao nhất.
2. Chi
hỗ trợ đối với đại biểu HĐND các cấp
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Hỗ trợ kinh phí khoán
trang phục:
- Đại
biểu HĐND.
- Cán bộ, công chức, người
lao động Vãn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND trực tiếp phục vụ cho công tác HĐND.
|
đồng/nhiệm kỳ/người
|
7.000.000
5.000.000
|
4.000.000
2.000.000
|
2.500.000
|
b
|
Hỗ trợ kinh phí trang cấp
một cặp da tài liệu.
|
đồng/nhiệm kỳ/đại biểu
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
c
|
Trang bị máy tính bảng phục
vụ công tác của đại biểu HĐND theo khả năng cân đối ngân sách địa phương và
thực hiện theo Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng
Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
|
máy/nhiệm kỳ/đại biểu
|
01
|
01
|
|
d
|
Trang cấp 01 huy hiệu và
01 sổ tay cho đại biểu HĐND / nhiệm kỳ.
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về mua sắm, hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật
hiện hành
|
đ
|
Chế độ quà tặng lưu niệm
khi kết thúc nhiệm kỳ.
|
đồng/nhiệm kỳ/đại biểu
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
e
|
Hỗ
trợ chi phí khám, chăm sóc sức khỏe Thường xuyên cho đại biểu HĐND.
|
đồng/năm/ đại biểu
|
1.500.000
|
800.000
|
500.000
|
g
|
Hỗ
trợ kinh phí khoán báo chí và phí truy cập Internet phục vụ công tác HĐND.
|
đồng/tháng/ đại biểu
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
h
|
Khoán kinh phí hoạt động
(văn phòng phẩm, nước uống) cho Tổ đại biểu HĐND.
|
đồng/tổ/ năm
|
3.000.000
|
1.500.000
|
|
i
|
Khoán kinh phí hoạt động
(văn phòng phẩm, nước uống) của Ban HĐND cấp xã.
|
đồng/năm
|
|
|
1.200.000
|
k
|
Chi khen thưởng cho đại
biểu hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
|
người/lần
|
Mức chi theo quy định hiện hành
|
l
|
Nghiên cứu, trao đổi, học
tập kinh nghiệm, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu.
|
|
Thanh toán theo quy định hiện hành
|
Đối với đại
biểu HĐND các cấp được hưởng chế độ hỗ trợ quy định tại khoản này, ở nhiều
cương vị công tác (đại biểu Quốc hội, cấp Ủy viên và đại biểu HĐND các cấp...)
thì chỉ được hưởng một chế độ ở mức cao nhất.
3. Chi
thăm hỏi, phúng điếu, lễ tết
4. Chi
hội nghị đóng góp dự thảo văn bản luật, pháp lệnh
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Chủ trì Hội nghị
|
đồng/người/cuộc họp
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
b
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/cuộc họp
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
c
|
Chi lập báo cáo tổng hợp ý
kiến đóng góp văn bản Luật, pháp lệnh.
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
d
|
Chi góp ý văn bản Luật,
pháp lệnh bằng văn bản theo yêu cầu.
|
đồng/ người/bài
|
250.000
|
150.000
|
100.000
|
5. Chi cho các kỳ họp HĐND, các phiên họp do Thường trực và
các Ban của HĐND triệu tập, hoạt động khảo sát, giám sát, tiếp xúc cử tri
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
5.1
|
Chi cho các kỳ họp
HĐND:
|
a
|
Chủ tọa kỳ họp.
|
đồng/người/ ngày
|
200.000
|
150.000
|
130.000
|
b
|
Đại biểu, khách mời tham
dự.
|
đồng/người/ ngày
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
c
|
Thư ký kỳ họp.
|
đồng/người/ ngày
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
d
|
Tổng hợp ý kiến cử tri
trình kỳ họp và tổng hợp ý kiến cử tri sau kỳ họp.
|
đồng/báo cáo
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
đ
|
Tổng hợp ý kiến thảo luận
tổ tại kỳ họp.
|
đồng/báo cáo
|
600.000
|
400.000
|
300.000
|
e
|
Tổ Trưởng và thư ký tổ thảo
luận tại kỳ họp.
|
người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
g
|
Xây dựng Tờ trình và dự
thảo Nghị quyết do Thường trực HĐND trình.
|
đồng/nội dung
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
h
|
Rà soát, hoàn thiện Nghị
quyết.
|
đồng/nghị quyết
|
200.000
|
120.000
|
60.000
|
i
|
Xây dựng chương trình kỳ
họp; đề cương tiếp xúc cử tri; gợi ý thảo luận Tổ; tổng hợp nội dung chất vấn;
chương trình phiên chất vấn; kết luận phiên chất vấn; biên bản kỳ họp; các
văn bản, báo cáo còn lại có liên quan đến kỳ họp.
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
k
|
Xây dựng báo cáo thẩm tra
phục vụ kỳ họp.
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
200.000
|
5.2
|
Chi
cho các phiên họp do Thường trực và các Ban của HĐND triệu tập:
|
a
|
Chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/cuộc
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
b
|
Đại biểu, khách mời, cán
bộ công chức, nhân viên phục vụ.
|
đồng/người/cuộc
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
5.3
|
Chi các cuộc họp thẩm
tra các vấn đề trình giữa 2 kỳ họp:
|
a
|
Chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/ cuộc
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
b
|
Thành viên dự họp:
- Đại biểu, khách mời,
chuyên viên tham mưu.
- Nhân viên phục vụ.
|
đồng/người/ cuộc
|
100.000 80.000
|
80.000 60.000
|
60.000
|
c
|
Xây dựng báo cáo thẩm tra
và văn bản cho ý kiến của Thường trực đối với các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ
họp.
|
đồng/vấn đề
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
5.4
|
Chi cho hoạt động tiếp
xúc cử tri.
|
a
|
Khoán
kinh phí hoạt động tiếp xúc cử tri trước và sau mỗi kỳ họp HĐND do UBMTTQ tổ
chức:
- Theo
hình thức trực tiếp (bao gồm trang trí hội trường, thuê địa điểm, bảo
vệ, nước uống)
|
đồng/cuộc
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
|
- Theo hình thức
trực tuyến do cấp tỉnh tổ chức: (gồm trang trí hội trường, thuê địa
điểm, bảo vệ, nước uống, tiền họp)
+ Điểm cầu đặt tại
cấp huyện
|
đồng/cuộc
|
900.000
|
|
|
|
+ Điểm cầu đặt tại
cấp xã
|
|
500.000
|
|
|
|
- Theo hình thức
trực tuyến do cấp huyện tổ chức: (gồm trang trí hội trường, thuê địa
điểm, bảo vệ, nước uống, tiền họp)
+ Điểm cầu đặt tại
cấp huyện
|
đồng/cuộc
|
|
700.000
|
|
|
+ Điểm cầu đặt tại
cấp xã
|
|
|
500.000
|
|
b
|
Họp Tổ Đại biểu HĐND trước,
sau và giữa hai kỳ họp:
- Đại biểu, khách mời,
chuyên viên tham mưu.
- Nhân viên phục vụ.
|
đồng/người/ cuộc
|
100.000
80.000
|
80.000
60.000
|
|
c
|
Chi cho hoạt động tiếp xúc
cử tri (không quá 15 người):
- Đại biểu, khách mời,
chuyên viên tham mưu.
- Nhân viên phục vụ.
|
đồng/người/ cuộc
|
100.000
80.000
|
80.000
60.000
|
60.000
50.000
|
d
|
Báo
cáo kết quả thảo luận của Tổ đại biểu; báo cáo kết quả TXCT của Tổ.
|
đồng/báo cáo/tổ
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
5.5
|
Chi
hỗ trợ cho hoạt động khảo sát, giám sát của Thường trực, các Ban và Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân.
|
a
|
Trưởng đoàn khảo
sát, giám sát.
|
đồng/người/ cuộc
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
b
|
Thành phần tham dự:
- Đại biểu, khách mời,
chuyên viên tham mưu.
- Nhân viên phục vụ.
|
đồng/người/ cuộc
|
100.000
80.000
|
80.000
60.000
|
60.000
50.000
|
c
|
Xây
dựng nội dung khảo sát, giám sát, gồm:
- Hoạt động chuyên đề.
- Hoạt động Thường
xuyên.
|
đồng/nội dung
|
600.000
300.000
|
500.000
200.000
|
300.000
150.000
|
d
|
Xây
dựng các văn bản về kết quả khảo sát, giám sát, gồm:
- Hoạt động chuyên đề.
- Hoạt động Thường xuyên.
|
đồng/nội dung
|
600.000
300.000
|
500.000
200.000
|
300.000
150.000
|
5.6
|
Chi
viết bài phát biểu của lãnh đạo tại các kỳ họp HĐND, Hội nghị của Thường trực,
các Ban của Hội đồng nhân dân.
|
|
Chi viết
bài phát biểu khai mạc, tham luận, báo cáo đề dẫn, bế mạc, thông báo kết quả
kỳ họp HĐND, Hội nghị của Thường trực, các Ban của HĐND.
|
đồng/bài
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
Các nội
dung chi bồi dưỡng cho Đại biểu HĐND và khách mời tham dự các kỳ họp HĐND, các
cuộc họp do Thường trực, các Ban của HĐND triệu tập vào ngày thứ bảy, chủ nhật,
ngày lễ thì mức chi gấp 02 lần tương ứng mức chi tại điểm a, b, c khoản 5.1,
khoản 5.2, điểm a, b khoản 5.3 Mục này.
6. Chi
tổ chức tiếp công dân của Thường trực HĐND, đại biểu HĐND (không
quá 15 người)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Chi cho đại biểu HĐND
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
b
|
Chi cho đại diện lãnh đạo
cơ quan liên quan được phân công Tiếp công dân, cán bộ, công chức trực tiếp
phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân.
|
Thực hiện theo Quyết định
số 44/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định chế
độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại
tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An
|
7. Chế độ chi cho chuyên gia
Thường trực
HĐND, Trưởng các Ban HĐND các cấp được thuê người có trình độ chuyên môn làm cộng
tác viên nghiên cứu, cho ý kiến bằng văn bản vào các báo cáo, tờ trình, đề án
chuyên đề,..., kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng các nội dung phục vụ giám sát
của Thường trực HĐND; giám sát, thẩm tra của các Ban HĐND (nếu xét thấy cần thiết)
mức thuê cụ thể như sau: mức chi từ 500.000 đồng/văn bản đến
1.500.000 đồng/văn bản. Đối với các trường hợp đặc biệt (do Thường trực
HĐND, Trưởng các Ban HĐND quyết định) có thể thoả thuận mức chi cao hơn nhưng tối
đa không quá 2.000.000 đồng/văn bản.
8. Chi
cho công tác xã hội
Thường trực
HĐND các cấp tổ chức đoàn thăm hỏi đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (1 lần/năm)
mức chi như sau:
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Các
tập thể diện chính sách gồm: trại điều dưỡng thương binh, bệnh binh, trại trẻ
mồ côi, người khuyết tật, các đơn vị bộ đội, Công an biên giới, cửa khẩu.
|
đồng/lần/ năm
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
b
|
Các cá nhân gia đình chính
sách gồm: gia đình có công với cách mạng, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương
binh, gia đình liệt sĩ, cán bộ hoạt động cách mạng trước tháng 8/1945; các cá
nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, gia
đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai.
|
đồng/lần/ năm
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
9.
Chi hoạt động đối thoại, chất vấn và phiên giải trình giữa hai kỳ họp do
Thường trực HĐND tổ chức
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Xây dựng kế hoạch kèm
theo đề cương chi tiết (nếu có) cho hoạt động đối thoại, chất vấn; Bộ câu hỏi
đối thoại giải trình.
|
đồng/nội dung
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
b
|
Xây dựng các văn bản về kết
quả hoạt động đối thoại, chất vấn, phiên giải trình.
|
đồng/cuộc
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
c
|
Thành phần tham dự hoạt động:
- Chủ trì Hội nghị
- Đại biểu tham gia chất
vấn, khách mời, chuyên viên tham mưu.
- Nhân viên phục vụ.
|
đồng/cuộc
|
200.000
100.000
80.000
|
150.000
80.000
60.000
|
100.000
60.000
50.000
|
10.
Chi hoạt động tham vấn nhân dân theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Xây dựng kế hoạch, nội
dung
|
đồng/cuộc
|
500.000
|
300.000
|
|
b
|
Tổng hợp kết quả tham vấn
|
đồng/cuộc
|
1.000.000
|
500.000
|
|
c
|
Thành phần tham dự hoạt động:
- Chủ trì Hội nghị
- Thành viên Tổ tham vấn,
đại biểu khách mời, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ
- Người tham gia cho ý kiến
vào phiếu tham vấn.
|
đồng/cuộc
|
150.000
100.000
30.000
|
100.000
80.000
20.000
|
|
Điều 6. Nguồn kinh phí
Kinh phí
thực hiện chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp quy định
tại Quyết định này do ngân sách địa phương đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện
hành; được phân bổ trong dự toán chi hàng năm của cơ quan, đơn vị quản lý kinh
phí phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp./.