Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
Số hiệu | 02/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 07/2017/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 02 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số: 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số: 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 295/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 3 năm 2019.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Khoản 2, Khoản 3 Điều 5 được sửa đổi như sau:
“2. Đối với phương tiện xe máy: Chỉ áp dụng trên các loại đường không vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô và bằng ngựa thồ.
3. Đối với ngựa thồ, kéo mảng:
a) Đối với ngựa thồ: Chỉ áp dụng trên những loại đường không vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô và xe máy.
b) Đối với kéo mảng: Chỉ áp dụng 1 loại đường”.
2. Khoản 2 Điều 9 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Đơn giá cước cơ bản vận chuyển hàng hóa bằng xe máy, ngựa thồ.
a) Đơn giá cước cơ bản vận chuyển hàng hóa bằng xe máy:
Đơn vị tính: 1000 đồng/T.Km
Phương tiện |
Cự ly vận chuyển |
||||
01km |
02km |
03km |
04km |
05km |
|
Xe máy |
234 |
130 |
93 |
76 |
67 |
(Giá cước trên đã bao gồm cả công bốc vác; khi tính cho cự ly ki lô mét lẻ thì tính bằng quãng đường thực tế nhân với giá cước cho 01 ki lô mét, nếu vượt quá 05 ki lô mét thì tính theo đơn giá cước cơ bản vận chuyển hàng hóa bằng ô tô vận chuyển trên đường loại 6 được quy định tại Quyết định số: 07/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn nhân với 3,5 lần).
b) Đơn giá cước cơ bản vận chuyển hàng hóa bằng ngựa thồ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/T.Km
Phương tiện |
Cự ly vận chuyển |
||||
01km |
02km |
03km |
04km |
05km |
|
Ngựa thồ |
308 |
616 |
924 |
1.232 |
1.540 |
(Giá cước trên đã bao gồm cả công bốc vác; khi tính cho cự ly ki lô mét lẻ hoặc vượt quá 05 ki lô mét thì tính bằng quãng đường thực tế nhân với giá cước cho 01 ki lô mét).