Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu | 02/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHUYỂN TỪ PHÍ SANG GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 02 tháng 7 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ Phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 431/STC-QLG&CS ngày 30 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này Quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá (có chi tiết từng loại giá hàng hóa, dịch vụ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2017.
Giao Sở Tài chính hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan trong quá trình thực hiện tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHUYỂN TỪ PHÍ SANG
GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 02/2017/QĐ-UBND ngày
17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
SỐ TT |
TÊN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ |
GIÁ DỊCH VỤ (ĐÃ BAO GỒM CÁC LOẠI THUẾ) |
Ghi chú |
|
|||
1. |
Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi do địa phương quản lý |
Cụ thể: |
Giá cụ thể |
|
(Có phụ biểu số 01 kèm theo) |
|
|
2. |
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất ở nhưng nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ |
1. Đối với các thửa đất dưới 10.000m2 |
Giá cụ thể |
|
1.1. Nhỏ hơn hoặc bằng 500m2: 1.500,đồng/1m2. |
|
|
|
1.2.Từ 500m2 đến 1.000m2: 750.000,đồng + (diện tích thửa đất - 500) x 1.400đồng/1m2 |
|
|
|
|
||
|
1.3. Từ 1.000m2 đến 5.000m2: 1.450.000đồng + (diện tích thửa đất - 1.000) x 1.300đồng/1m2 |
|
|
|
|
||
|
1.4. Từ trên 5.000m2 đến dưới 10.000m2: 6.650.000đồng + (diện tích thửa đất - 5.000) x 1.200đồng/1m2. |
|
|
|
|
||
|
2. Đối với thửa đất trên 10.000m2 |
|
|
|
|
2.1. Đo đạc, lập bản đồ tỷ lệ: 1/1.000: 500 đồng/1m2 |
|
|
|
2.2. Đo đạc, lập bản đồ tỷ lệ: 1/2.000: 300 đồng/1m2 |
|
|
|
2.1. Đo đạc, lập bản đồ tỷ lệ: 1/5.000: 200 đồng/1m2 |
|
1. Chợ tại các Phường, Thị trấn: |
Giá cụ thể và giá tối đa |
||
|
1.1. Điểm cố định |
||
|
1.1.1 Đối với nhà kiên cố: 20.000 đồng/m2/tháng |
||
|
1.1.2 Đối với nhà bán kiên cố: 15.000 đồng/m2/tháng |
|
|
|
1.2. Điểm lưu động: 3.000 đồng/lượt |
|
|
|
1.3. Thu chuyến xe ô tô chở hàng hóa: 20.000 đồng/chuyến |
|
|
|
|
1.4. Bảo vệ qua đêm (tùy theo giá trị quầy hàng) |
|
|
|
1.4.1. Giá trị dưới 50 triệu đồng: 50.000 đồng/tháng/quầy |
|
|
|
1.4.2. Giá trị từ 50 triệu đến dưới 200 triệu đồng: 80.000 đồng/tháng/quầy |
|
|
|
1.4.3. Giá trị từ 200 triệu đồng trở lên: 100.000 đồng/tháng/quầy |
|
|
|
2. Chợ tại các khu vực còn lại: |
|
|
|
2.1. Điểm cố định: 10.000 đồng/m2/tháng |
|
|
|
2.2. Điểm lưu động: 2.000 đồng/lượt |
|
|
|
2.3. Thu chuyến xe ô tô chở hàng hóa: 10.000 đồng/chuyến |
|
|
|
2.4. Bảo vệ qua đêm (tùy theo giá trị quầy hàng) |
|
|
|
2.4.1. Giá trị dưới 50 triệu đồng: 30.000 đồng/tháng/quầy |
|
|
|
2.4.2. Giá trị từ 50 triệu đến dưới 200 triệu đồng: 50.000 đồng/tháng/quầy |
|
|
|
2.4.3. Giá trị từ 200 triệu đồng trở lên: 80.000 đồng/tháng/quầy |
|
4. |
Dịch vụ sử dụng đò, phà |
Tùy thuộc vào khoảng cách, dòng chảy, mùa nước, khối lượng hàng hóa,…mà chủ đò và người đi đò thảo thuận cho phù hợp, tuy nhiên mức thu tối đa không được quá 5.000 đồng/xe/lượt; đối với xe đạp (bao gồm cả xe điện) tối đa không quá 10.000 đồng/xe/lượt; đối với xe máy tối đa không quá 15.000 đồng/xe/lượt |
Khung giá và giá tối đa |
|
|||
- |
Đầu tư bằng nguồn vốn NSNN |
|
|
|
|||
- |
Đầu tư bằng nguồn vốn ngoài NSNN |
|
|
|
|
||
1. Giá trông giữ xe ban ngày |
Giá cụ thể và giá tối đa |
||
- |
Đầu tư bằng nguồn vốn NSNN |
1.1. Khu vực thành phố, thị trấn |
|
|
1.1.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 1.000 đồng/ lượt |
||
- |
Đầu tư bằng nguồn vốn ngoài NSNN |
1.1.2. Xe máy: 2.000 đồng/lượt |
|
|
1.1.3. Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi: 20.000 đồng/lượt |
|
|
|
|
1.1.4. Ô tô du lịch trên 16 chỗ ngồi, ô tô tải: 25.000 đồng/lượt |
|
|
|
1.2. Khu vực còn lại |
|
|
|
1.2.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 500 đồng/ lượt |
|
|
|
1.2.2. Xe máy: 1.000 đồng/lượt |
|
|
|
1.2.3. Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi: 10.000 đồng/lượt |
|
|
|
1.2.4. Ô tô du lịch trên 16 chỗ ngồi, ô tô tải: 15.000 đồng/lượt |
|
|
|
1.3. Trông giữ xe ở các trường học, bệnh viện |
|
|
|
1.3.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 1.000 đồng/ lượt |
|
|
|
1.3.2. Xe máy: 2.000 đồng/lượt |
|
|
|
1.3.3. Ô tô: 10.000 đồng/lượt |
|
|
|
1.4. Trường hợp thu nộp theo tháng |
|
|
|
1.4.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 20.000 đồng/tháng |
|
|
|
1.4.2. Xe máy: 40.000 đồng/tháng |
|
|
|
1.4.3. Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi: 150.000 đồng/tháng |
|
|
|
1.4.4. Ô tô du lịch trên 16 chỗ ngồi, ô tô tải:200.000 đồng/tháng |
|
|
|
2. Trông giữ xe qua đêm ( thời gian tính từ 19 h ngày hôm trước đến 7 h sáng ngày hôm sau) |
|
|
|
2.1. Khu vực thành phố, thị trấn |
|
|
|
2.1.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 2.000 đồng/ lượt |
|
|
|
2.1.2. Xe máy: 3.000 đồng/lượt |
|
|
|
2.1.3. Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi: 20.000 đồng/lượt |
|
|
|
2.1.4. Ô tô du lịch trên 16 chỗ ngồi, ô tô tải: 30.000 đồng/lượt |
|
|
|
2.2. Khu vực còn lại |
|
|
|
2.2.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 1.000 đồng/ lượt |
|
|
|
2.2.2. Xe máy: 2.000 đồng/lượt |
|
|
|
2.2.3. Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi: 15.000 đồng/lượt |
|
|
|
2.2.4. Ô tô du lịch trên 16 chỗ ngồi, ô tô tải: 20.000 đồng/lượt |
|
|
|
2.3. Trông giữ xe ở các trường học, bệnh viện |
|
|
|
1.3.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 1.000 đồng/ lượt |
|
|
|
1.3.2. Xe máy: 2.000 đồng/lượt |
|
|
|
1.3.3. Ô tô: 10.000 đồng/lượt |
|
|
|
2.4. Trông giữ xe qua đêm thu nộp theo tháng |
|
|
|
2.4.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 30.000 đồng/tháng |
|
|
|
2.4.2. Xe máy: 60.000 đồng/tháng |
|
|
|
2.4.3. Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi: 200.000 đồng/tháng |
|
|
|
2.4.4. Ô tô du lịch trên 16 chỗ ngồi, ô tô tải:250.000 đồng/tháng |
|
|
|
3. Trông giữ xe cả ngày và đêm |
|
|
|
3.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 40.000 đồng/tháng |
|
|
|
3.2. Xe máy: 80.000 đồng/tháng |
|
|
|
3.3. Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi: 300.000 đồng/tháng |
|
|
|
3.4. Ô tô du lịch trên 16 chỗ ngồi, ô tô tải: 400.000 đồng/tháng |
|
|
|
4. Trông giữ xe tự phát (hội chợ, ca nhạc, sự kiện,…) |
|
|
|
4.1.Xe đạp (gồm cả xe điện): 2.000 đồng/ lượt |
|
|
|
4.2. Xe máy: 3.000 đồng/lượt |
|
|
|
4.3. Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi: 10.000 đồng/lượt |
|
|
|
4.4. Ô tô du lịch trên 16 chỗ ngồi, ô tô tải: 15.000 đồng/lượt |
|
|
|
5. Không thu phí trông giữ xe tại các bệnh viện công lập |
|
|
|
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
III. Phí trông giữ phương tiên giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về TTATGT |
|
|
|
1. Xe đạp (gồm cả xe điện): 3.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
2. Xích lô: 5.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
3. Mô tô, xe máy các loại: 7.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
4. Xe Lam: 8.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
5. Xe Công Nông: 10.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
6. Ô tô du lịch dưới 16 chỗ ngồi 15.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
7. Ô tô du lịch từ 16 chỗ ngồi, xe tải: 20.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
8. Thuyền không gắn máy các loại: 10.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
9. Thuyền gắn máy trọng tải dưới 5 tấn:15.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
10. Tàu, thuyền trên 5 tấn đến dưới 20 tấn; Tàu chở khách từ 12 |
|
|
|
ghế ngồi trở lên Chủ phương tiện tự bảo quản phương tiện và |
|
|
|
phải nộp phí bến bãi: 20.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
11. Tàu, sà lan có trọng tải từ 20 tấn đến dưới 50 tấn; Tàu trở khách từ 12 ghế ngồi trở lên Chủ phương tiện tự bảo quản phương tiện và nộp phí bến bãi: 30.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Đầu kéo từ 12 mã lực trở lên, Tàu, Sà Lan có trọng tải từ trên 50 tấn. Chủ phương tiện tự bảo quản phương tiện và nộp phí bến bãi: 40.000 đồng/ngày đêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển tác sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN |
1. Đối với hộ gia đình: Tối đa 7.000 đồng/ người/ tháng. |
Giá tối đa |
|
2.Đối với hộ kinh doanh buôn bán tại các chợ hoặc KD tại nhà (áp dụng mức thu theo mức thuế môm bài phải nộp) tối đa 100.000 đồng/hộ |
|
|
|
|
||
|
|
||
|
3. Đối với trường học, nhà trẻ: tối đa 100.000 đồng/ĐV/tháng |
|
|
|
|
4. Đối với doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp: tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
5. Đối với khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, điểm du lịch, rerort (áp dụng mức thu theo mức thuế môm bài phải nộp) |
|
|
|
Tối đa 200.000 đồng/đơn vị/tháng hoặc 160.000 đồng/m3 |
|
|
|
6. Đối với các công trình xây dựng: Tối đa 150.000 đồng/m3 |
|
|
|
7. Đối với rác thải nguy hại (rác thải công nghiệp, y tế…) |
|
|
|
Tối đa 250.000 đồng/m3 |
|
|
|
8. Dịch vụ vệ sinh tại các cảng Bích Hạ. |
|
|
|
8.1. Tàu, Thuyền, Ca Nô phục vụ kinh doanh du lịch: |
|
|
|
8.1.1. dưới 45 chỗ: Tối đa 20.000 đồng/tháng |
|
|
|
8.1.2. Từ 45 chỗ trở lên: Tối đa 30.000 đồng/tháng |
|
|
|
8.2. Tàu thuyền chở hàng: |
|
|
|
8.2.1. Trọng tải dưới 35 tấn: Tối đa 30.000 đồng/tháng |
|
|
|
8.2.3. Trọng tải từ 35 tấn trở lên: Tối đa 40.000 đồng/tháng |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
MỨC GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY
LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:
02/2017/QĐ-UBND ngày 17 /01/2017 của UBND tỉnh Hòa
Bình)