Quyết định 02/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 02/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2012 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2012/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 19 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 về điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh các nội dung tổng chi ngân sách địa phương, cân đối ngân sách địa phương và cân đối ngân sách tỉnh tại khoản 2, 3 Điều 1 Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh về việc quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
Nội dung |
Quyết toán đã được phê duyệt tại Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND |
Điều chỉnh quyết toán NSĐP năm 2009 |
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2009 |
4.170.448 |
4.310.369 |
3. Cân đối ngân sách địa phương năm 2009 |
|
|
- Tổng thu ngân sách địa phương |
4.232.222 |
4.372.143 |
Bao gồm |
|
|
+ Thu NSNN để lại cho NS địa phương |
2.167.380 |
2.167.380 |
+ Thu kết dư năm trước chuyển sang |
100.034 |
100.034 |
+ Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
526.654 |
526.654 |
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.399.360 |
1.539.281 |
+ Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
36.400 |
36.400 |
+ Thu viện trợ |
2.394 |
2.394 |
- Tổng chi ngân sách địa phương |
4.170.448 |
4.310.369 |
- Kết dư ngân sách địa phương |
61.774 |
61.774 |
Trong đó |
|
|
a) Cân đối ngân sách tỉnh |
|
|
- Tổng thu ngân sách tỉnh |
3.351.629 |
3.491.550 |
Bao gồm |
|
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách tỉnh |
1.445.760 |
1.445.760 |
+ Thu kết dư năm trước chuyển sang |
35 |
35 |
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.399.360 |
1.539.281 |
+ Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 |
36.400 |
36.400 |
+ Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
467.680 |
467.680 |
+ Thu viện trợ |
2.394 |
2.394 |
- Tổng chi ngân sách tỉnh |
3.351.592 |
3.491.513 |
- Kết dư ngân sách tỉnh |
37 |
37 |
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |