ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 05 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH
COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 11 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ
tục hành chính (lĩnh vực việc làm, lao động - tiền lương) thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại
dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan, đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại
dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Bảo
hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC):
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH
SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH
COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
sau đây viết tắt là Sở LĐ-TB&XH;
Sở Kế hoạch và Đầu tư sau đây viết tắt
là Sở KH và ĐT;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau
đây viết tắt là Văn phòng;
Phòng Lao động - Việc làm và An toàn
lao động thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là Phòng
LĐVL-ATLĐ;
Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế
hoạch và Đầu tư sau đây viết tắt là Phòng ĐKKD;
Phòng Khoa giáo - Văn xã thuộc Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Phòng KGVX.
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
sau đây viết tắt là Phòng LĐTBXH.
I. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
1. Hỗ trợ người
sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì
việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 - 2.002398
a) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
cơ quan Bảo hiểm xã hội.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019.
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày
16/11/2013.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách
hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày
06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện
một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử:
* Tại cơ quan Bảo hiểm xã hội:
16 giờ (nộp hồ sơ xác nhận)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
16
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
Giờ
hành chính
|
* Tại Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội: 56 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
32
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
08
giờ
|
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TB&XH
|
08 giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công và Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Văn
thư Sở LĐ-TB&XH
|
04
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
2. Hỗ trợ người
lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện
hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID 19 - 1.008363
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách
hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19.
- Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày
06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện
một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐVL-ATLĐ
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
|
03
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TBXH
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1,5
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng KGVX
|
08
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
04
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1,5
giờ
|
11
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
04
giờ
|
12
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan
|
Bộ phận
Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5
giờ
|
13
|
Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
3. Hỗ trợ hộ
kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 - 1.008362
a) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm kinh doanh;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ
trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày
06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện
một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 72 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02
giờ
|
2
|
Xem
hồ sơ và chuyển công chức phụ trách
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Công
chức phụ trách
|
12
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ gửi Chi cục Thuế
|
Lãnh
đạo UBND Cấp xã
|
04
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Chi cục Thuế
|
Văn
phòng UBND cấp xã
|
02
giờ
|
6
|
Tiếp
nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
nghiệp vụ Chi cục Thuế
|
10
giờ
|
7
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Chi cục Thuế
|
04
giờ
|
8
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn
phòng Chi cục Thuế
|
02
giờ
|
9
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
10
|
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
nghiệp vụ UBND cấp huyện
|
10
giờ
|
11
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
12
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Sở KH và ĐT
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
13
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Sở KH và ĐT
|
Văn
thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
14
|
Xem
hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở KH và ĐT phụ trách
|
Văn
phòng Sở KH và ĐT
|
0,5
giờ
|
15
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng ĐKKD
|
Lãnh
đạo Sở KH và ĐT
|
0,5
giờ
|
16
|
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
ĐKKD
|
05
giờ
|
17
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở KH và ĐT
|
01
giờ
|
18
|
Đóng
dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở KH và ĐT
|
01
giờ
|
19
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở KH và ĐT và chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
20
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
21
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
0,5
giờ
|
22
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng KGVX
|
03
giờ
|
23
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
01
giờ
|
24
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
25
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
1,5
giờ
|
26
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
27
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
TIỀN LƯƠNG
1. Hỗ trợ người
lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 - 2.002399
a) Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
cơ quan Bảo hiểm xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách
hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19.
- Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày
06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện
một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do
đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử:
* Tại cơ quan Bảo hiểm xã hội:
16 giờ (nộp hồ sơ xác nhận)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
16
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
Giờ
hành chính
|
* Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:
32 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ; chuyển Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
2
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐ-TBXH
|
09
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
5
|
Trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH
|
Văn
thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
8
|
Tiếp
nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
LĐVL- ATLĐ
|
06
giờ
|
9
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
10
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
11
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
12
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5 giờ
|
13
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
0,5
giờ
|
14
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng KGVX
|
04
giờ
|
15
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
01
giờ
|
16
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
17
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
18
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
19
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
2. Hỗ trợ người
lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại
dịch COVID-19 - 1.008360
a) Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tại cơ quan Bảo hiểm xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019.
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách
hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày
06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện
một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do
đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử:
* Tại cơ quan Bảo hiểm xã hội:
16 giờ (nộp hồ sơ xác nhận)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập,
cơ sở giáo dục (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
16
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
4
|
Đóng
dấu, vào số và chuyển trả kết quả
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở
giáo dục
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
Giờ
hành chính
|
* Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:
32 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở giáo
dục (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ;
chuyển Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
2
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐ-TBXH
|
09
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
5
|
Trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào số và chuyển Sở LĐ-TBXH
|
Văn
thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
8
|
Tiếp
nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
LĐ VL-ATLĐ
|
06
giờ
|
9
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
10
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
11
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
12
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
13
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
0,5
giờ
|
14
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng KGVX
|
04 giờ
|
15
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng KGVX
|
01
giờ
|
16
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
17
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
18
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
19
|
Chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở
giáo dục
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|