Quyết định 01/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 phê duyệt định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông thâm canh giống bông lai tại tỉnh miền Bắc và tỉnh Thanh Hóa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 01/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 02/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định thực hiện một số Điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về Khuyến nông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ KHCNMT tại tờ trình số 652/KHCN ngày 06/12/2013 đề nghị điều chỉnh, bổ sung định mức kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông thâm canh giống bông lai ở phía Bắc; Biên bản họp ngày 17/12/2013 của Hội đồng tư vấn thành lập theo Quyết định số 2932/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông thâm canh giống bông lai tại các tỉnh miền Bắc và tỉnh Thanh Hóa (chi tiết đính kèm).
Điều 2. Định mức được phê duyệt là căn cứ để các đơn vị triển khai lập dự toán và thanh quyết toán cho các mô hình triển khai thực hiện thuộc chương trình, dự án quy định tại điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG
BÔNG LAI TẠI CÁC TỈNH MIỀN BẮC VÀ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-BNN-KHCN ngày 02 tháng 01 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Trung du, miền núi |
Vùng sâu, khó khăn, biên giới hải đảo |
||||
Giống trồng mới |
kg |
7 |
7 |
7 |
7 |
Mức hỗ trợ theo Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 15/11/2010 |
Phân bón * |
|
|
|
|
|
|
Đạm (N) |
kg |
180 |
60 |
90 |
180 |
|
Lân (P2O5) |
kg |
90 |
27 |
45 |
90 |
|
Kali (K2O) |
kg |
90 |
27 |
45 |
90 |
|
Thuốc trừ cỏ |
lít |
4 |
1,2 |
2 |
4 |
|
Thuốc điều tiết sinh trưởng |
lít |
0,3 |
0,09 |
0,15 |
0,3 |
|
Thuốc trừ sâu, bệnh |
kg |
5 |
1,5 |
2,5 |
5 |
*Phân bón: Định mức phân bón là căn cứ quy đổi khối lượng khi sử dụng các loại phân bón NPK, phân bón đơn chất hoặc phân bón tổng hợp khác.
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
6 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
Cán bộ phụ trách |
ha |
10 |
|