Quyết định 01/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2011 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu | 01/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2011 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Nguyễn Thanh Bế |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2011/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 07 tháng 01 năm 2011 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011;
Xét Tờ trình số 175/TTr-SKH ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch 2011 |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) |
|
|
|
|
|
Theo giá so sánh 1994 |
Tỷ đồng |
9,915 |
|
|
|
- Tốc độ tăng trưởng |
% |
13.0 |
|
|
|
Theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
20,422 |
|
|
|
- Bình quân GDP đầu người (Giá hiện hành) |
1000 đồng |
23,225 |
|
|
2 |
Cơ cấu GDP (Giá hiện hành) |
|
|
|
|
|
- Theo ngành kinh tế |
% |
100 |
|
|
|
+ Nông - lâm - ngư nghiệp |
" |
48.37 |
|
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng |
" |
25.21 |
|
|
|
+ Dịch vụ |
" |
26.42 |
|
|
3 |
Tổng giá trị sản xuất (Theo giá cố định 94) |
Tỷ đồng |
24,239 |
|
|
|
+ Nông - lâm - ngư nghiệp |
" |
9,804 |
|
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng |
" |
8,833 |
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
4,250 |
|
|
|
+ Dịch vụ |
" |
5,602 |
|
|
4 |
Giá trị hàng xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
270 |
|
|
|
Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu |
" |
240 |
|
|
5 |
Tổng thu trong cân đối ngân sách |
Tỷ đồng |
782 |
|
|
7 |
Tổng chi trong cân đối ngân sách trên địa bàn |
" |
2,153 |
|
|
8 |
Sản lượng lương thực (Lúa) |
Tấn |
833,000 |
|
|
9 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
250,000 |
|
|
|
Trong đó: Tôm |
Tấn |
84,500 |
|
|
10 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
5,800 |
|
|
11 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường |
Tỷ đồng |
17,500 |
|
|
B |
Chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
879,304 |
|
|
2 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
1.17 |
|
|
3 |
Giảm tỷ lệ sinh |
%o |
0.20 |
|
|
4 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
21.5 |
|
|
5 |
Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn nhà cấp III |
% |
57.0 |
|
|
6 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế |
% |
100 |
|
|
7 |
Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
Xã |
42 |
|
|
8 |
Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sĩ |
6.0 |
|
|
9 |
Số giường bệnh/vạn dân (Không kể giường ở trạm y tế xã, phường, thị trấn) |
Giường |
17.5 |
|
|
10 |
Tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh (Theo chuẩn Bộ Y tế) |
% |
62.0 |
|
|
11 |
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Người |
15,000 |
|
|
12 |
Đào tạo lao động |
Người |
12,000 |
|
|
13 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
17.0 |
|
|
14 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
70.0 |
|
|
15 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
16.0 |
|
|
16 |
Tỷ lệ hộ được dùng điện lưới quốc gia |
" |
96.0 |
|
|
17 |
Số máy điện thoại trên 100 dân |
Máy |
88 |
|
|
18 |
Tỷ lệ thu gom rác thải tập trung |
% |
78.0 |
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG - LÂM - NGƯ - DIÊM NGHIỆP NĂM 2011
(SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND Engày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Danh mục |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2011 |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
I |
Trồng trọt |
|
|
|
|
1 |
Diện tích canh tác lúa |
Ha |
84,814 |
|
|
2 |
Diện tích gieo trồng lúa |
" |
160,457 |
|
|
|
Cơ cấu vụ mùa |
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa Đông xuân |
" |
40,134 |
|
|
|
- Diện tích lúa Hè thu |
" |
55,615 |
|
|
|
- Diện tích lúa vụ mùa |
" |
64,708 |
|
|
|
+ Diện tích lúa cao sản |
" |
2,367 |
|
|
|
+ Diện tích lúa tôm |
" |
26,832 |
|
|
|
+ Diện tích lúa Thu đông |
" |
35,509 |
|
|
3 |
Sản lượng lúa |
Tấn |
833,000 |
|
|
4 |
Diện tích màu lương thực (Bắp) |
Ha |
110 |
|
|
|
+ Sản lượng màu quy thóc |
Tấn |
620 |
|
|
5 |
Diện tích cây thực phẩm |
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
11,200 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
98,300 |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
- Diện tích rau các loại |
Ha |
10,770 |
|
|
|
+ Sản lượng rau các loại |
Tấn |
97,400 |
|
|
|
- Diện tích đậu các loại |
Ha |
430 |
|
|
|
+ Sản lượng đậu các loại |
Tấn |
900 |
|
|
6 |
Diện tích cây có củ |
Ha |
1,370 |
|
|
|
- Diện tích khoai lang |
Ha |
560 |
|
|
|
+ Sản lượng khoai lang |
Tấn |
3,400 |
|
|
|
- Diện tích sắn |
Ha |
380 |
|
|
|
+ Sản lượng sắn |
Tấn |
2,500 |
|
|
|
- Diện tích cây chất bột khác |
Ha |
430 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
3,000 |
|
|
7 |
Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày |
Ha |
374 |
|
|
|
- Diện tích mía |
Ha |
278 |
|
|
|
+ Sản lượng mía |
Tấn |
19,000 |
|
|
|
- Diện tích đậu phộng (Lạc) |
Ha |
5 |
|
|
|
+ Sản lượng đậu phộng |
Tấn |
38 |
|
|
|
- Diện tích đay (Bố) |
Ha |
15 |
|
|
|
+ Sản lượng đai |
Tấn |
60 |
|
|
|
- Diện tích cói (Lác) |
Ha |
76 |
|
|
|
+ Sản lượng cói |
Tấn |
228 |
|
|
8 |
Diện tích cây công nghiệp dài ngày |
Ha |
4,663 |
|
|
|
- Diện tích dừa |
" |
4,663 |
|
|
|
+ Sản lượng dừa |
Tấn |
18,000 |
|
|
9 |
Diện tích cây ăn quả |
|
|
|
|
|
- Diện tích dứa (Khóm) |
Ha |
12 |
|
|
|
+ Sản lượng dứa |
Tấn |
120 |
|
|
|
- Diện tích chuối |
Ha |
1,980 |
|
|
|
+ Sản lượng chuối |
Tấn |
21,000 |
|
|
|
- Diện tích xoài |
Ha |
348 |
|
|
|
+ Sản lượng xoài |
Tấn |
2,400 |
|
|
|
- Diện tích nhãn |
Ha |
150 |
|
|
|
+ Sản lượng nhãn |
Tấn |
510 |
|
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác |
Ha |
3,010 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
14,000 |
|
|
II |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
1 |
Đàn trâu, bò |
Con |
3,800 |
|
|
|
Trong đó: Đàn trâu |
Con |
2,030 |
|
|
2 |
Đàn dê |
Con |
2,300 |
|
|
3 |
Đàn heo |
Con |
250,000 |
|
|
4 |
Đàn gia cầm |
Con |
2,300,000 |
|
|
|
Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng |
Con |
1,418,000 |
|
|
5 |
Cá sấu |
Con |
323,000 |
|
|
6 |
Ba ba, cua đinh, càng đước |
Con |
314,000 |
|
|
7 |
Trăn, rắn, kỳ đà, nhím |
Con |
122,000 |
|
|
B |
Ngư nghiệp |
|
|
|
|
* |
Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng |
Tấn |
250,000 |
|
|
|
Trong đó: - Tôm |
" |
84,500 |
|
|
|
- Cá và thủy sản khác |
" |
165,500 |
|
|
I |
Nuôi trồng |
|
|
|
|
1 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
155,000 |
|
|
|
Trong đó: - Tôm nuôi trồng |
" |
70,500 |
|
|
|
- Cá và thủy sản nuôi trồng khác |
" |
84,500 |
|
|
2 |
Tổng diện tích nuôi trồng |
Ha |
126,100 |
|
|
|
Chia theo phương thức nuôi |
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích nuôi tôm CN - BCN |
Ha |
11,000 |
|
|
a |
Tôm sú |
Ha |
10,800 |
|
|
|
- Năng suất |
Tấn/ha |
2.55 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
27,500 |
|
|
b |
Tôm thẻ chân trắng |
Ha |
200 |
|
|
|
- Năng suất |
Tấn/ha |
9.00 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
1,800 |
|
|
2.2 |
Diện tích nuôi QCCT chuyên tôm |
Ha |
1,898 |
|
|
|
- Năng suất |
Tấn/ha |
0.66 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
1,250 |
|
|
2.3 |
Diện tích nuôi tôm trên đất lúa |
Ha |
26,832 |
|
|
|
- Năng suất tôm |
Tấn/ha |
0.25 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
6,700 |
|
|
|
- Năng suất cua |
Tấn/ha |
0.01 |
|
|
|
+ Sản lượng cua |
Tấn |
400 |
|
|
|
- Năng suất cá |
Tấn/ha |
0.35 |
|
|
|
+ Sản lượng cá |
Tấn |
9,300 |
|
|
* |
Diện tích nuôi tôm càng xanh |
Ha |
6,500 |
|
|
|
- Năng suất |
Tấn/ha |
0.07 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
470 |
|
|
2.4 |
Diện tích nuôi QCCT kết hợp (Tôm - cua - cá) |
Ha |
83,145 |
|
|
|
- Năng suất tôm |
Tấn/ha |
0.38 |
|
|
|
+ Sản lượng tôm |
Tấn |
32,000 |
|
|
|
- Năng suất cua |
Tấn/ha |
0.14 |
|
|
|
+ Sản lượng cua |
Tấn |
11,300 |
|
|
|
- Năng suất cá |
Tấn/ha |
0.54 |
|
|
|
+ Sản lượng cá |
Tấn |
44,800 |
|
|
|
* Sản lượng tôm trên đất muối, đất rừng |
Tấn |
780 |
|
|
2.5 |
Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác |
Ha |
3,225 |
|
|
* |
Diện tích nuôi cá nước ngọt |
Ha |
1,453 |
|
|
|
- Năng suất |
Tấn/ha |
2.27 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
3,300 |
|
|
* |
Diện tích nuôi cua, cá nước mặn |
Ha |
1,019 |
|
|
|
- Năng suất |
Tấn/ha |
3.39 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
4,000 |
|
|
|
* Sản lượng trên ruộng lúa |
Tấn |
7,800 |
|
|
* |
Nuôi thủy sản khác (Nghêu, sò,...) |
Ha |
753 |
|
|
|
- Năng suất |
Tấn/ha |
4.78 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
3,600 |
|
|
II |
Khai thác |
|
|
|
|
1 |
Sản lượng khai thác |
Tấn |
95,000 |
|
|
|
Trong đó: - Tôm |
" |
14,000 |
|
|
|
- Cá và thủy sản khác |
" |
81,000 |
|
|
2 |
Tổng số tàu thuyền đánh bắt |
Chiếc |
1,185 |
|
|
|
Số tàu đăng ký, đăng kiểm |
Chiếc |
1,135 |
|
|
|
Trong đó: Số tàu công suất từ 90 CV trở lên |
Chiếc |
386 |
|
|
III |
Chế biến |
Tấn |
35,000 |
|
|
|
- Tôm đông lạnh |
Tấn |
32,500 |
|
|
|
- Cá và thủy sản đông lạnh khác |
" |
2,500 |
|
|
IV |
Giá trị hàng thủy sản xuất khẩu |
Triệu USD |
225 |
|
|
|
Trong đó: + Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
200 |
|
|
|
+ Tiêu thụ nội địa |
Triệu USD |
25 |
|
|
C |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Diện tích lâm phần |
Ha |
5,840 |
|
|
|
- Có rừng |
" |
4,018 |
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
" |
3,154.4 |
|
|
|
+ Rừng đặc dụng |
" |
201.2 |
|
|
|
+ Rừng sản xuất |
" |
662.2 |
|
|
2 |
Diện tích chăm sóc, bảo vệ |
Ha |
4,926.9 |
|
|
3 |
Trồng cây phân tán |
Tr.cây |
10 |
|
|
4 |
Tỷ lệ độ che phủ của rừng |
|
|
|
|
|
- Độ che phủ cây lâu năm |
% |
8.54 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng tập trung |
% |
2.48 |
|
|
D |
Diêm nghiệp |
|
|
|
|
|
- Diện tích sản xuất muối |
Ha |
2,875 |
|
|
|
+ Sản lượng muối |
Tấn |
169,650 |
|
|
E |
Thủy lợi - thủy nông nội đồng |
|
|
|
|
1 |
Số lượng công trình |
CT |
423 |
|
|
2 |
Khối lượng đào đắp |
1.000m3 |
6,188.01 |
|
|
3 |
Chiều dài |
Km |
720.02 |
|
|
4 |
Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu |
% |
100 |
|
|
F |
Cung cấp nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Số hệ cấp nước tập trung |
Trạm |
94 |
|
|
2 |
Số hộ đấu nối đồng hồ nước |
Hộ |
21,345 |
|
|
3 |
Sản lượng nước khai thác |
1.000m3 |
3,200 |
|
|
4 |
Sản lượng nước thương phẩm |
1.000m3 |
2,272 |
|
|
5 |
Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch |
% |
53.95 |
|
|
6 |
Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ sinh |
% |
38 |
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Danh mục |
Đơn vị |
Kế hoạch 2011 |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A |
Kế hoạch sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
I |
Giá trị sản xuất |
|
|
|
|
* |
Theo giá cố định |
Tỷ đồng |
4,250 |
|
|
1 |
Quốc doanh |
" |
971 |
|
|
|
Trong đó: Trung ương quản lý |
" |
492 |
|
|
2 |
Ngoài quốc doanh |
" |
2,788 |
|
|
3 |
Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
491 |
|
|
* |
Theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
9,792 |
|
|
1 |
Quốc doanh |
" |
3,884 |
|
|
|
Trong đó: Trung ương quản lý |
" |
1,959 |
|
|
2 |
Ngoài quốc doanh |
" |
4,275 |
|
|
3 |
Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
1,633 |
|
|
II |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
1 |
Thủy sản đông lạnh |
1000 tấn |
35.00 |
|
|
|
- Tôm đông |
1000 tấn |
32.5 |
|
|
|
- Thủy sản khác |
1000 tấn |
2.5 |
|
|
2 |
Xay xát lúa gạo |
1000 tấn |
500 |
|
|
3 |
Thức ăn nuôi tôm |
1000 tấn |
2.8 |
|
|
4 |
Nước đá |
1000 tấn |
1,100 |
|
|
5 |
Nước máy thương phẩm |
1000m3 |
5,500 |
|
|
6 |
Muối thô |
1000 tấn |
115 |
|
|
7 |
Muối Iod |
1000 tấn |
6.5 |
|
|
8 |
Muối tinh chế |
1000 tấn |
7.00 |
|
|
9 |
Điện thương phẩm |
Triệu Kw/h |
400 |
|
|
10 |
Bia các loại, nước đóng chai |
Triệu lít |
40 |
|
|
11 |
Trang in công nghiệp |
Triệu trang |
5,000 |
|
|
B |
Hoạt động thương mại |
|
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường |
Tỷ đồng |
17,500 |
|
|
|
- Thương nghiệp |
" |
12,550 |
|
|
|
- Doanh thu dịch vụ |
" |
4,950 |
|
|
C |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
96.0 |
|
|