Nghị quyết 43/2011/NQ-HĐND quy định giá bán nước máy năm 2012 của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 43/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Thương mại |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2011/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC MÁY NĂM 2012 CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CẤP THOÁT NƯỚC BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 22/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh giá bán nước máy năm 2012 của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 29/BCTT-TKNS ngày 30/11/2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
Điều 1.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nhất trí thông qua Quy định về điều chỉnh giá bán nước máy năm 2012 của
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bình Định, cụ thể như sau:
STT |
Nội dung |
Giá bán 2012 (đồng/m3; đã bao gồm thuế GTGT) |
A |
TP Quy Nhơn |
|
1 |
Hộ dân cư |
|
|
- Hộ nghèo sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng |
4.700 |
|
- Hộ gia đình khác sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng |
5.100 |
|
- Trường hợp hộ gia đình sử dụng từ mét khối thứ 20/hộ/tháng trở lên (bao gồm cả hộ nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số) |
6.000 |
2 |
Cơ quan hành chính, sự nghiệp |
7.200 |
3 |
Hoạt động sản xuất |
8.500 |
4 |
Kinh doanh D.vụ |
15.800 |
B |
9 thị trấn |
|
1 |
Hộ dân cư |
|
|
- Hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng |
3.800 |
|
- Hộ gia đình khác sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng |
4.200 |
|
- Trường hợp hộ gia đình sử dụng từ mét khối thứ 20/hộ/tháng trở lên (bao gồm cả hộ nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số) |
5.000 |
2 |
Cơ quan hành chính, sự nghiệp |
7.000 |
3 |
Hoạt động sản xuất |
8.200 |
4 |
Kinh doanh dịch vụ |
8.200 |
2. Nhất trí phương án sử dụng ngân sách tỉnh để hỗ trợ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bình Định trong trường hợp sau: Do thực hiện mức giá bán nước máy theo quy định trên và các yếu tố đầu vào tăng cao, sau khi thực hiện các biện pháp tích cực để quản lý hoạt động kinh doanh, tiết kiệm chi phí và dùng lợi nhuận từ các hoạt động khác để bù đắp mà vẫn còn lỗ thì Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hỗ trợ phần bị lỗ này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012./.
|
CHỦ
TỊCH |