Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND thông qua giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 112/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2014
Ngày có hiệu lực 20/12/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Giàng Páo Mỷ
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/2014/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII. KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1782/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê chuẩn giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; báo cáo thẩm tra số 344/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

(Có bảng giá các loại đất kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu công bố và thực hiện trong thời gian 05 năm (2015 - 2019). tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2015. Trường hợp có sự thay đổi về khung giá đất của Chính phủ; thay đổi quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất mà cần điều chỉnh Giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo quy định, giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh theo quy định của pháp luật trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Nghị Quyết số: 112/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

 

I.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

29

25

23

 

1.2

Xã Ta Gia

27

23

20

 

1.3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

23

18

16

 

2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

29

24

19

 

2.2

Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

26

22

18

 

2.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

24

20

17

 

I.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

29

24

19

 

3.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

27

23

18

 

3.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng

26

22

17

 

3.4

Các xã: Khun Há, Nùng Nàng

22

19

16

 

I.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

29

25

23

 

I.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

25

21

17

 

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

23

19

15

 

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

19

15

12

 

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

17

14

11

 

I.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

29

24

19

 

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

26

21

17

 

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.

24

19

16

 

I.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

24

20

17

 

7.2

Các xã: Nậm Pì, Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

23

19

15

 

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban

19

15

12

 

I.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

24

20

17

 

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

23

19

15

 

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

17

14

12

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

 

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

 

II.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

28

25

22

 

1.2

Xã Ta Gia

26

22

20

 

1.3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

22

18

15

 

II.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

27

23

18

 

2.2

Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

25

21

17

 

2.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

22

19

16

 

II.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

27

23

18

 

3.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

26

22

17

 

3.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng

25

21

16

 

3.4

Các xã: Khun Há, Nùng Nàng

21

18

14

 

II.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

27

23

18

 

II.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

24

19

15

 

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

22

18

14

 

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

18

14

11

 

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

16

12

10

 

II.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

27

22

17

 

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

24

20

15

 

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.

23

19

14

 

II.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Pì, Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

22

18

14

 

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

20

17

13

 

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban

18

14

11

 

II.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

22

18

14

 

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

20

17

13

 

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

16

14

11

 

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

 

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

 

III.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

27

24

22

 

1.2

Xã Ta Gia

25

22

19

 

1.3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

22

17

15

 

III.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

26

22

18

 

2.2

Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

24

20

16

 

2.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

21

17

14

 

III.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

26

22

18

 

3.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

25

21

17

 

3.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm

24

20

16

 

3.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng

21

17

14

 

III.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

26

21

17

 

III.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

23

18

14

 

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

21

17

13

 

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

17

13

10

 

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

15

11

10

 

III.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

26

21

15

 

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

23

19

15

 

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.

22

18

13

 

III.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì

21

17

13

 

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

19

16

12

 

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban

17

13

10

 

III.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

21

17

13

 

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

19

16

12

 

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

15

13

10

 

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

 

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

 

IV.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

27

24

22

 

1.2

Xã Ta Gia

25

22

19

 

1.3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

21

16

12

 

IV.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

26

22

18

 

2.2

Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

24

20

16

 

2.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

21

17

14

 

IV.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

26

22

20

 

3.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

25

21

19

 

3.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm

24

20

16

 

3.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng

21

17

14

 

IV.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

26

21

17

 

IV.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

23

18

14

 

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

21

17

13

 

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

17

13

10

 

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

15

11

10

 

IV.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

26

21

15

 

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

23

19

14

 

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.

22

18

13

 

IV.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì

21

17

13

 

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

19

16

12

 

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban

17

13

10

 

IV.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

21

17

13

 

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

19

16

12

 

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

15

13

10

 

V. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

 

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

 

V.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

26

24

22

 

1.2

Xã Ta Gia

21

18

16

 

1.3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

19

16

14

 

V.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

25

21

18

 

2.2

Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

21

18

14

 

2.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

15

13

11

 

V.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

25

21

17

 

3.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

24

20

16

 

3.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng

21

17

14

 

3.4

Các xã: Khun Há, Nùng Nàng

14

12

10

 

V.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

24

20

16

 

V.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

21

17

12

 

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

19

16

11

 

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

16

12

10

 

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

15

11

10

 

V.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

24

20

15

 

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

22

18

14

 

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.

19

16

12

 

V.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

21

18

14

 

7.2

Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi

19

16

11

 

7.3

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

18

16

12

 

7.4

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban

16

12

10

 

V.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

21

18

14

 

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

18

15

12

 

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

15

12

10

 

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

 

(Đất nương rẫy: Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng cây hàng năm khác và trồng lúa, kể cả trường hợp trồng cây hàng năm khác và trồng lúa không thường xuyên đã thành chu kỳ)

 

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

 

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

 

VI.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

22

19

17

 

1.2

Xã Ta Gia

20

18

15

 

1.3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

18

14

12

 

VI.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

21

18

14

 

2.2

Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

19

16

13

 

2.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

17

14

11

 

VI.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

21

18

14

 

3.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

20

17

14

 

3.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm

19

16

13

 

3.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng

17

14

11

 

VI.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

21

17

14

 

VI.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

18

14

11

 

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

17

14

10

 

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

14

10

10

 

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

12

10

10

 

VI.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

21

17

13

 

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

18

15

12

 

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.

18

14

11

 

VI.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì

17

14

10

 

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

15

13

10

 

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban

14

10

10

 

VI.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

17

14

10

 

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

15

13

10

 

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

12

10

10

 

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

 

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

 

VII.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

7

6

5

 

1.2

Xã Ta Gia

6

5

4

 

1.3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

5

4

3

 

VII.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Tân Uyên

6

5

4

 

2.2

Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít

4

3

3

 

VII.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình

5

4

3

 

3.2

Các xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm

4

3

2

 

3.3

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng

3

2

2

 

VII.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

7

5

5

 

VII.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

4

3

3

 

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

3

2,5

2,5

 

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

2,5

2

2

 

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

2

2

2

 

VII.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

5

4

3,5

 

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

4

3

2,5

 

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.

3

2,5

2

 

VII.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

4

3

3

 

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Lê Lợi

3

3

3

 

7.3

Các xã: Nậm Pì, Trung Chải

3

2,5

2,5

 

7.4

Các xã: Pú Đao, Nậm Ban

2,5

2

2

 

VII.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

4

3

3

 

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

3

3

3

 

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

2

2

2

 

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VIII.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1.1

Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than

470

320

225

320

225

120

1.2

Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia

365

260

210

210

120

90

1.3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

150

130

110

110

80

75

VIII.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

2.1

Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

320

240

150

200

120

85

2.2

Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta

300

200

140

180

120

75

2.3

Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần

190

140

110

140

88

65

2.4

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

115

90

70

90

70

55

VIII.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

3.1

Xã Bình Lư

260

150

120

200

130

80

3.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

125

85

60

95

65

70

3.3

Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma.

120

80

55

90

60

60

3.4

Xã Khun Há

95

65

50

70

50

50

3.5

Đường Trường Chinh xã Sùng Phài)

900

330

220

 

 

 

VIII.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

4.1

Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng

550

330

220

330

198

110

4.2

Ghi chú: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Võ Nguyên Giáp trong bảng giá đất ở tại đô thị

VIII.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

5.1

Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm

130

80

55

80

50

50

5.2

Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá

110

80

50

80

45

45

5.3

Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

80

50

40

50

40

40

VIII.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

 

6.1

Xã Mường So

520

320

215

250

170

100

6.2

Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho

320

190

130

200

150

90

6.3

Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông

290

170

115

190

120

80

6.4

Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ

250

150

100

130

95

70

VIII.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

 

7.1

Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

110

80

60

80

50

50

7.2

Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi

110

80

50

80

45

45

7.3

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum

95

70

50

70

45

45

7.4

Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú Đao

80

50

40

50

40

40

VIII.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

 

8.1

Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

110

80

60

80

50

50

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao.

95

70

50

70

45

45

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ.

80

60

40

65

40

40

[...]