Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 98/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành

Số hiệu 98/NQ-CP
Ngày ban hành 27/07/2018
Ngày có hiệu lực 27/07/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 98/NQ-CP

Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2018, Công văn số 1627/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 04 tháng 4 năm 2018, Công văn số 2375/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 14 tháng 5 năm 2018 và Công văn số 3498/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05 tháng 7 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 (**)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

441.618

72,99

511.146

670

511.816

84,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

53.347

8,82

51.002

1.253

52.255

8,61

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

44.673

7,38

43.781

2.887

46.668

7,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

46.163

7,63

 

42.122

42.122

6,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31.959

5,28

 

30.310

30.310

4,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

150.042

24,80

192.910

-5.937

186.973

31,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

23.828

3,94

27.595

5.218

32.813

5,30

1.6

Đất rừng sản xuất

132.891

21,96

160.323

 

160.323

26,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.744

0,45

2.686

496

3.182

0,52

1.8

Đất làm muối

191

0,03

191

9

200

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

69.452

11,48

90.560

-1.290

89.270

14,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6.392

1,06

7.527

 

7.527

1,24

2.2

Đất an ninh

910

0,15

942

 

942

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

1.974

0,33

4.101

12

4.113

0,68

2.4

Đất cụm công nghiệp

1.151

0,19

 

1.929

1.929

0,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

3.281

3.281

0,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

957

0,16

 

1.863

1.863

0,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

582

0,10

 

1.030

1.030

0,17

2.8

Đất phát triển hạ tầng

16.603

2,74

24.004

3.325

27.329

4,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

169

0,03

459

 

459

0,02

 

- Đất cơ sở y tế

125

0,02

154

11

165

0,03

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

740

0,12

1.024

11

1.035

0,17

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

156

0,03

688

 

688

0,11

2.9

Đất có di tích, danh thắng

80

0,01

272

95

367

0,04

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

40

0,01

359

13

372

0,06

2.11

Đất ở tại nông thôn

6.371

1,05

 

7.801

7.801

1,29

2.12

Đất ở tại đô thị

1.734

0,29

2.752

776

3.528

0,58

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

286

0,05

 

218

218

0,04

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

69

69

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

165

0,03

 

220

220

0,04

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5.810

0,96

 

5.638

5.638

0,93

3

Đất chưa sử dụng

93.988

15,53

4.914

619

5.533

0,95

4

Đất khu kinh tế *

 

 

12.000

2.308

14.308

 

5

Đất đô thị *

7.060

 

23.995

33.153

57.148

 

Ghi chú: (*) Không cộng vào diện tích tự nhiên

(**) không bao gồm diện tích đất đang có sự chồng lấn, chưa thống nhất về địa giới hành chính của tỉnh Bình Định với tỉnh Phú Yên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011-2020)

Kỳ đầu (2011-2015) (*)

Kỳ cuối (2016-2020)

Tổng số

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017 (*)

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

19.203

3.711

15.492

3.173

3.308

3.080

2.497

3.434

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.288

654

2.634

611

554

409

440

620

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.694

654

2.040

515

383

308

406

428

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.157

931

4.226

689

1.017

725

776

1.019

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.977

1.118

4.859

643

1.155

1.195

764

1.102

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.066

397

669

229

80

213

16

131

1.5

Đất rừng đặc dụng

108

 

108

16

10

20

62

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.084

480

2.604

805

452

453

398

496

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

484

132

352

167

40

61

28

57

1.8

Đất làm muối

23

 

23

 

 

5

10

8

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

34.823

25.614

9.209

1.045

2.218

1.350

1.399

3.197

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

259

106

153

1

19

29

38

66

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

9

9

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

21

11

10

 

 

 

 

10

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

347

16

331

104

50

50

49

78

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

4.283

3.601

682

20

662

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.763

1.418

1.345

439

274

15

18

599

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

218

116

102

34

2

4

 

62

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011-2020)

Kỳ đầu (2011-2015) (*)

Kỳ cuối (2016-2020)

Tổng số

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017 (*)

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

79.585

65.014

14.571

91

2.551

3.073

3.258

5.598

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

75

71

4

4

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4

 

4

4

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.019

2.669

350

1

11

102

6

230

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.403

3.200

203

5

107

 

3

88

1.4

Đất rừng phòng hộ

36.446

30.786

5.660

 

1.156

985

1.218

2.301

1.5

Đất rừng đặc dụng

8.586

3.196

5.390

 

780

988

1.317

2.305

1.6

Đất rừng sản xuất

27.592

25.048

2.544

 

421

895

662

566

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

344

35

309

68

56

103

52

30

1.8

Đất làm muối

9

9

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.650

1.743

2.907

449

549

453

412

1.044

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

88

17

71

5

 

11

31

24

2.2

Đất an ninh

2

1

1

0,5

 

0,5

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

629

335

294

 

217

45

32

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

190

 

190

17

12

22

72

67

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

212

2

210

59

1

11

79

60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

48

 

48

9

 

2

 

37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.019

669

350

121

130

30

20

49

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.519

454

1.065

100

99

213

91

562

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7

 

7

4

 

 

 

3

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

 

26

9

2

2

3

10

2.11

Đất ở tại nông thôn

241

157

84

34

8

15

10

17

2.12

Đất ở tại đô thị

82

17

65

7

4

9

10

35

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

1

1

0,5

0,5

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

20

20

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

32

32

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

102

38

64

34

6

6

7

11

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định xác lập ngày 08 tháng 8 năm 2017).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2015 (*)

Các năm kế hoạch (**)

Năm 2016 (*)

Năm 2017 (*)

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

512.876

509.604

508.847

508.628

509.383

511.816

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

55.422

54.812

54.193

53.686

53.115

52.255

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

48.219

47.706

47.323

47.015

46.607

46.668

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

48.081

46.986

45.592

44.533

43.259

42.122

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35.450

34.648

34.282

32.936

31.786

30.310

1.4

Đất rừng phòng hộ

184.631

184.380

184.374

184.423

185.460

186.973

1.5

Đất rừng đặc dụng

27.488

27.472

28.345

29.313

30.568

32.813

1.6

Đất rừng sản xuất

157.380

156.135

156.681

158.032

159.206

160.323

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.791

2.889

2.956

3.047

3.121

3.182

1.8

Đất làm muối

223

223

223

218

208

200

2

Đất phi nông nghiệp

71.014

74.544

78.401

82.147

85.062

89.270

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6.380

6.764

6.946

7.315

7.455

7.527

2.2

Đất an ninh

923

943

960

934

935

942

2.3

Đất khu công nghiệp

2.071

2.071

3.595

3.745

4.113

4.113

2.4

Đất cụm công nghiệp

952

1.205

1.332

1.575

1.806

1.929

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.182

1.849

1.932

2.189

2.733

3.281

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.426

1.475

1.517

1.649

1.699

1.863

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

579

751

881

937

970

1.030

2.8

Đất phát triển hạ tầng

19.930

21.196

22.221

24.025

24.887

27.329

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

91

94

110

119

126

459

 

- Đất cơ sở y tế

126

136

143

157

160

165

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

761

814

869

902

988

1.035

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

175

253

377

523

551

688

2.9

Đất có di tích, danh thắng

249

271

283

298

314

367

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

128

232

249

293

314

372

2.11

Đất ở tại nông thôn

7.040

7.349

7.450

7.552

7.661

7.801

2.12

Đất ở tại đô thị

2.171

2.383

2.651

2.989

3.182

3.528

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

150

165

170

202

214

218

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

58

62

69

69

70

69

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

223

224

226

226

226

220

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5.244

5.466

5.508

5.541

5.600

5.638

3

Đất chưa sử dụng

23.244

22.472

19.372

15.845

12.175

5.534

4

Đất khu kinh tế

11.061

11.061

11.061

13.369

13.369

14.308

5

Đất đô thị

32.633

32.633

32.633

32.633

32.633

57.148

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện.

(**) không bao gồm diện tích đất đang có sự chồng lấn, chưa thống nhất về địa giới hành chính của tỉnh Bình Định với tỉnh Phú Yên

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định có trách nhiệm:

1. Điều chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh (gồm bản đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được Chính phủ phê duyệt tại Điều 1 Nghị quyết này. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

[...]