Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành

Số hiệu 108/NQ-CP
Ngày ban hành 16/08/2018
Ngày có hiệu lực 16/08/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 108/NQ-CP

Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH SÓC TRĂNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2017, Báo cáo số 59/BC-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018, Công văn số 1103/UBND-KT ngày 18 tháng 6 năm 2018, Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 112/TTr-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017, Công văn số 1405/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 26 tháng 3 năm 2018, Công văn số 2334/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 11 tháng 5 năm 2018, Công văn số 3810/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 18 tháng 7 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung  (ha)

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

331.164

 

 

 

331.187

100,00

1

Đất nông nghiệp

276.690

83,55

262.606

482

263.087

79,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

146.586

44,26

138.002

 

138.002

41,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

142.856

43,14

138.002

 

138.002

41,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

18.690

5,64

 

19.421

19.421

5,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

42.911

12,96

 

37.055

37.055

11,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.433

1,64

6.368

 

6.368

1,92

1.5

Đất rừng sản xuất

4.961

1,50

1.900

 

1.900

0,57

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản (**)

54.492

16,45

64.000

38

64.038

19,34

1.7

Đất làm muối

597

0,18

500

 

500

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

53.522

16,16

68.100

 

68.100

20,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

443

0,13

1.173

 

1.173

0,22

2.2

Đất an ninh

168

0,05

254

 

254

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

443

0,13

1.106

 

1.106

0,33

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

768

768

0,23

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

6

 

 

1.512

1.512

0,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

352

0,11

 

1.419

1.419

0,43

2.7

Đất phát triển hạ tầng

21.564

6,51

27.595

 

27.595

8,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

105

0,03

352

 

352

0,11

-

Đất cơ sở y tế

76

0,02

165

 

165

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

333

0,10

829

 

829

0,25

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

52

0,02

382

 

382

0,12

2.8

Đất có di tích, danh thắng

10

0,01

1.676

 

1.676

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

59

0,02

201

 

201

0,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

4.978

1,50

 

5.101

5.101

1,54

2.11

Đất ở tại đô thị

1.159

0,35

2.390

 

2.390

0,72

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

230

0,07

 

226

226

0,07

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

17

17

0,01

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

396

0,12

 

351

351

0,11

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

611

0,18

 

508

508

0,15

3

Đất chưa sử dụng

952

0,29

482

-482

 

 

4

Đất đô thị*

27.610

 

47.767

4.606

52.373

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

211.709

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

 

68.036

 

3

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

 

4.600

 

4

Khu đô thị

 

 

 

 

52.373

 

5

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

3.236

 

6

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

34.944

 

Ghi chú:

- (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

- (**) Trong diện tích đất nuôi trồng thủy sản quy hoạch đến năm 2020 là 64.038 ha, có 7.700 ha là diện tích đất bãi bồi ven biển nằm ngoài địa giới hành chính, không tính vào tổng diện tích tự nhiên của Tỉnh.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Kỳ đầu 2011-2015 (*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng số

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

20.304

1.977

18.327

60

4.406

3.978

4.615

5.268

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5.422

690

4.732

23

1.272

864

1.118

1.455

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.076

690

4.386

23

1.107

809

1.052

1.395

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.853

225

2.628

13

527

576

729

783

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.055

575

8.481

21

2.032

1.988

2.164

2.276

1.4

Đất rừng phòng hộ

144

100

45

 

4

30

 

11

1.5

Đất rừng sản xuất

374

8

366

 

311

 

1

54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.426

354

2.073

3

260

520

601

689

1.7

Đất làm muối

1

 

1

 

1

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

4.266

2.900

1.366

 

336

234

429

367

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3.433

1.335

2.098

 

577

507

489

525

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

747

709

38

16

 

22

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3.105

857

2.248

4

174

479

247

1.344

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

179

147

32

4

8

8

12

 

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Kỳ đầu 2011-2015 (*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng diện tích

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

921

387

534

 

114

129

130

161

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng phòng hộ

534

 

534

 

114

129

130

161

2

Đất phi nông nghiệp

31

17

14

 

2

 

 

12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

4

 

4

 

2

 

 

2

2.2

Đất phát triển hạ tầng

10

 

10

 

 

 

 

10

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng xác lập ngày 25 tháng 9 năm 2017).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016

(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

280.879

280.818

276.527

272.679

268.194

263.087

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

149.405

149.404

146.460

143.981

141.158

138.002

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

147.164

147.186

144.907

142.984

140.649

138.002

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

19.712

19.610

19.673

19.728

19.605

19.421

1.3

Đất trồng cây lâu năm

44.295

44.325

42.540

40.752

38.990

37.055

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.223

5.223

5.483

5.713

5.973

6.368

1.5

Đất rừng sản xuất

4.588

4.584

4.104

3.624

3.376

1.900

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản (**)

56.840

56.855

58.700

60.584

62.352

64.038

1.7

Đất làm muối

608

608

607

607

557

500

2

Đất phi nông nghiệp

49.760

49.821

54.227

58.205

62.820

68.100

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

485

486

512

535

607

732

2.2

Đất an ninh

183

183

216

228

236

254

2.3

Đất khu công nghiệp

243

243

398

548

798

1.106

2.4

Đất cụm công nghiệp

3

3

133

367

523

768

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

246

246

698

955

1.184

1.512

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

220

221

758

949

1.153

1.419

2.7

Đất phát triển hạ tầng

18.781

18.839

21.114

23.139

25.225

27.595

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

49

69

154

227

286

352

-

Đất cơ sở y tế

74

74

101

133

153

165

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

412

416

503

581

699

829

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

45

45

131

223

303

382

2.8

Đất di tích, danh thắng

27

27

29

32

32

32

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

70

70

116

152

180

201

2.10

Đất ở tại nông thôn

4.171

4.175

4.476

4.682

4.898

5.101

2.11

Đất ở tại đô thị

1.514

1.527

1.732

1.931

2.137

2.390

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

174

176

203

205

212

226

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

16

16

17

17

17

17

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

351

351

352

351

351

351

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

469

469

482

487

496

508

3

Đất chưa sử dụng

548

548

433

303

173

0

4

Đất đô thị

52.373

52.373

52.373

52.373

52.373

52.373

Ghi chú:

- (*) Diện tích đã thực hiện;

[...]