Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2023 cho ý kiến về dự kiến điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 83/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh về cho ý kiến về dự kiến điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Chủ trương/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao |
Điều chỉnh kế hoạch |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tăng |
Giảm |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
845.615 |
677.671 |
153.015 |
40.649 |
40.649 |
153.015 |
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
49.847 |
34.275 |
2.448 |
0 |
2.448 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Rà phá bom mìn vật nổ phục vụ tái định cư huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng |
HL, TP |
722 ha |
17-21 |
2258/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
49.847 |
34.275 |
2.448 |
|
2.448 |
0 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
117.420 |
57.935 |
20.000 |
0 |
200 |
19.800 |
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng các vùng nuôi thủy sản tập trung tỉnh Quảng Trị |
TP, GL, HL, CL, ĐH, HH |
444,08ha |
16-21 |
2111/QĐ-UBND ngày 05/9/2016, 08/QĐ-UBND ngày 02/01/2020, 1822/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
117.420 |
57.935 |
20.000 |
|
200 |
19.800 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
3 |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
370.880 |
331.938 |
54.952 |
0 |
18.294 |
36.658 |
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Khu tái định cư xã Hải Khê và đường vào khu tái định cư (giai đoạn 1) |
Hải Lăng |
50 ha |
17-21 |
2942/QĐ-UBND ngày 30/10/2017, 1821/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
298.890 |
267.538 |
46.326 |
|
17.745 |
28.581 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
- |
Khu tái định cư xã Hải An và đường giao thông dọc khu kinh tế (giai đoạn 1) |
Hải Lăng |
San nền đường giao thông, đường điện |
17-21 |
2943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
71.990 |
64.400 |
8.626 |
|
549 |
8.077 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
307.468 |
253.523 |
75.615 |
40.649 |
19.707 |
96.557 |
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Đường Ngô Quyền, Cầu quy Thiện và đoạn còn lại Đường Xuân - Quy - Vĩnh |
Hải Lăng |
10,609 km |
17-21 |
1902/QĐ-UBND ngày 12/8/2016, 1819/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
82.779 |
81.000 |
9.735 |
|
185 |
9.550 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
- |
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông |
Đakrông |
15,454 km |
16-21 |
27/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 81/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 |
135.000 |
131.874 |
65.880 |
|
19.522 |
46.358 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- |
Tuyến đường kết nối cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1 |
Gio Linh |
11,5 km |
22-25 |
156/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
89.689 |
40.649 |
0 |
40.649 |
|
40.649 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư |
DỰ KIẾN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Chủ trương/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao |
Điều chỉnh kế hoạch |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Tăng |
Giảm |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1.668.429 |
241.820 |
1.130.777 |
132.712 |
50.768.3062 |
50.768.3062 |
132.712 |
1 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
63.619 |
15.304 |
43.484 |
54.106 |
0 |
31.000 |
23.106 |
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
03 hợp phần |
2017- 2022 |
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 424/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
63.619 |
15.304 |
43.484 |
54.106 |
|
31.000 |
23.106 |
2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
451.890 |
34.286 |
402.564 |
78.606 |
0 |
19.768 |
58.838 |
|||
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
VL, GL, HL, ĐH, CL, HH |
14 công trình hồ, đập |
2017- 2022 |
4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015; 1241/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
226.710 |
11.921 |
199.749 |
64.513 |
|
5.676 |
58.837 |
- |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA) |
HH, GL, HL, TP |
RPH 2.900 ha, BV 2.500 ha, KNTS 1.700 ha |
2012- 2021 |
1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012; 3728/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
225.180 |
22.365 |
202.815 |
14.093 |
|
14.092.3062 |
0.6938 |
3 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
1.152.920 |
192.230 |
684.729 |
0 |
50.768.3062 |
0 |
50.768.3062 |
|||
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Dự án Phát triển đô thị ven biển miền Trung hướng tới tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
02 hợp phần |
2024- 2027 |
40/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 |
1.152.920 |
192.230 |
684.729 |
0 |
50.768.3062 |
|
50.768.3062 |
DỰ KIẾN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị: Triệu đồng