STT
|
Tên Công trình, dự án
|
Diện tích sử
dụng (m2)
|
Địa điểm thực hiện
|
Đơn vị đăng ký
|
Sử dụng từ các loại
đất (m2)
|
Hình thức sử
dụng đất
|
Loại nguồn vốn
đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác
|
Văn bản liên quan
chủ trương đầu tư, bố trí vốn
|
Có bố trí vốn
trong năm 2022
|
Quy hoạch sử
dụng đất
|
Ghi chú
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đất nông
nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)
|
Giao đất
|
Thuê đất
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất
|
Đến năm 2020
|
2021- 2030
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Các loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
|
TOÀN TỈNH
|
304.061,1
|
|
|
|
113.954,0
|
12.153,5
|
95.673,0
|
6.127,5
|
199.117,2
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
302.806,7
|
|
|
|
113.954,0
|
12.153,5
|
95.673,0
|
6.127,5
|
183.852,8
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di dời hạ tầng kỹ thuật phục vụ thi
công công trình đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ, giai
đoạn 1, qua địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Hạng mục: Xử lý giao cắt đường điện
cao thế 110kV với cao tốc
Mỹ Thuận - Cần Thơ thuộc
địa bàn thành phố Vĩnh Long
|
625,0
|
Phường Tân Hòa
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Sở giao
thông Vận tài
|
625,0
|
|
625,0
|
|
|
|
x
|
|
|
TW
|
Quyết định số
2187/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Có chủ
trương đầu tư, có bố trí vốn trong
năm 2022
|
2
|
Kè gia cố bờ sông thuộc
dự án thành phần đầu tư xây dựng cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn hai đầu cầu thuộc Dự án xây
dựng một số đoạn đường bộ
cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2017-2020
|
2.650,0
|
Phường Tân
Hòa
|
Thành phố
Vĩnh Long
|
Sở giao thông
Vận tái
|
2.650,0
|
|
2.650,0
|
|
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số
2199/QĐ-BGTVT ngày 10/10/2018 của Bộ GTVT
|
x
|
x
|
|
Có chủ
trương đầu tư, có bố trí vốn trong
năm 2022
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự
|
15.344,5
|
Thị trấn Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
Phòng
TN&MT huyện
|
15.144,9
|
7.341,3
|
7 093,4
|
710,2
|
199,6
|
|
x
|
|
|
Xã hội hóa và ngân
sách tỉnh
|
Quyết định số
892/QĐ-UBND ngày 11/5/2022
của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong
năm 2022
|
4
|
Đường vào Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự
|
4.340,0
|
Thị trấn
Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
Phòng
TN&MT huyện
|
4.340,0
|
110,5
|
4.229,5
|
|
|
|
x
|
|
|
Xã hội hóa và
ngân sách tỉnh
|
Quyết định số
892/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ
trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm
2022
|
5
|
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ.
Hạng mục: Cống hở Kênh
Tư; Cống hở Hai Voi.
|
485,4
|
Xã Phú Quới
|
Long Hồ
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
278,5
|
|
278,5
|
|
205,9
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
QĐ số
2633/QĐ-UBND , ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong
năm 2022
|
6
|
Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long
(giai đoạn 2) (Tuyến đê bao)
|
3.295,5
|
Xã Chánh An,
xã Tân An Hội
|
Mang Thít
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
3.295,5
|
|
3.295,5
|
|
|
|
x
|
|
|
TW
|
Quyết định số
965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ
trương đầu
tư,
có bố trí vốn trong năm 2022
|
7
|
Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long
(giai đoạn 2) (Cống hở Ông Nam)
|
90,9
|
Xã Hòa Thạnh
|
Tam Bình
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
90,9
|
|
90,9
|
|
|
|
x
|
|
|
TW
|
Quyết định số
965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
8
|
Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp
khu vực Bình Ninh-Ngãi
Tứ-Loan Mỹ, huyện Tam Bình (Hạng mục: Cầu Sô Pha)
|
2.124,9
|
Xã Bình Ninh
|
Tam Bình
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
926,5
|
926,5
|
|
|
1.198,4
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số
2578/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
9
|
Đê bao chống ngập
thành phố Vĩnh Long - khu vực Cái Cá (Đoạn từ cầu Lộ đến rạch Tân Hữu)
|
96,3
|
Phường 2
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
96,3
|
|
96,3
|
|
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số
1230/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
10
|
Kè chống sạt lở sông Tác Từ Tải,
khu vực phường Cái Vồn và phường
Thành Phước, thị xã Bình Minh
|
204.000,0
|
Phường Thành
Phước, Phường
Cái Vồn
|
Thị xã Bình
Minh
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
47.800,0
|
|
47.800,0
|
|
156.200,0
|
|
x
|
|
|
TW
|
Quyết định số
1816/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
11
|
Đê bao dọc sông Hậu (tuyến kè từ nhà máy chế biến
thủy sản đến bến phà Cần Thơ)
|
837,0
|
Phường Thành
Phước
|
Thị xã Bình Minh
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
-
|
|
|
|
337,0
|
|
x
|
|
|
TW
|
Quyết định số
2132/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
12
|
Sửa chữa hệ thống thủy lợi Nam Trà
Ngoa (cầu Kênh Đào 1, xã
Hựu Thành và cầu Hai Trầm, xã Thuận Thới)
|
2.935,2
|
Xã Hựu Thành, xã Thuận Thới
|
Trà Ôn
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
873,7
|
-
|
873,7
|
|
2.061,5
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số
2563/QĐ-UBND, ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
13
|
Đê bao sông Ming Thít, tỉnh Vĩnh Long
(giai đoạn 2) (Cống hở
Trà Mòn)
|
270,7
|
Xă Thiện Mỹ
|
Trà Ôn
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
270,7
|
|
270,7
|
|
|
|
x
|
|
|
TW
|
Quyết định số
965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
14
|
Kè chống sạt lở bờ sông Rạch vồn,
khu vực phường Cái vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
11.295,8
|
Phường Cái vồn
|
TX Bình Minh
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
444,8
|
|
444,8
|
|
10.851,0
|
|
x
|
|
|
TW
|
Quyết định số
1454/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
15
|
Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long
(giai đoạn 2)
|
830,8
|
Xã Quới
An
|
Vũng Liêm
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
|
|
|
330,8
|
|
x
|
|
|
TW
|
Quyết định số
965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
16
|
Hệ thống thủy lợi sông Vũng
Liêm (Kè chống sạt lở bờ sông Vũng
Liêm)
|
381,4
|
Thị trấn Vũng Liêm.
|
Vũng Liêm
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
131,4
|
|
131,4
|
|
250,0
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số
1978/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
17
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã An Bình (Ban
CHQS, Trụ sở công an,
Trung tâm văn hóa, Trung tâm
hành chính)
|
6 000,0
|
Xã An Binh
|
Long Hồ
|
BQL các Dự
án ĐTXD huyện
|
6.000,0
|
|
6.000.0
|
|
|
|
x
|
|
|
Huyện
|
Quyết định số
2132/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
18
|
Trường Mầm non An Bình
|
3.000,0
|
Xã An Bình
|
Long Hồ
|
BQL các Dự
án ĐTXD huyện
|
3.000,0
|
|
3.000,0
|
|
|
|
x
|
|
|
Huyện
|
Quyết định số
2094/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
19
|
Đường dân sinh cầu Cái Côn, Phường Trường An - TP Vĩnh Long
(Hạng mục: Đường dẫn
bê tông;
ờ kè bê tông cốt
thép; Sân đan bê tông)
|
2.649,6
|
Phường Trường
An
|
Thành phố
Vĩnh Long
|
Ban QLDA Đầu
tư xây dựng TPVL
|
-
|
|
|
|
2.649,6
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số
9325/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND TPVL
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
20
|
Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân
|
5.485,7
|
Phường Trường An
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
5.485,7
|
5,2
|
63,2
|
5.417,3
|
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
Công văn số
636/UBND-KTTH ngày 13/3/2013 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
21
|
Kè chống sạt lở bờ sông Rạch Vồn, khu vực
phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
26,7
|
Phường Cái Vồn
|
Thị xã Bình Minh
|
Ban Quản lý
dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
26,7
|
|
x
|
|
|
TW
|
Quyết định số
1454/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
22
|
Kè chống sạt lở bờ sông Cái Vồn Lớn và sông Cái Vồn
nhỏ (đoạn giáp sông Hậu đến cầu Đông Thành), xã Mỹ Hòa, thị
xã Bình Minh
|
24.000,0
|
Xã Mỹ Hòa
|
Thị xã Bình Minh
|
Ban Quản lý
dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
|
13.000,0
|
|
13.000,0
|
|
11.000,0
|
|
x
|
|
|
TW, thị xã
|
Quyết định số
1190/QĐ-UBND, ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
23
|
Điểm trung chuyển rác, thị xã Bình Minh
|
3.500,0
|
Xã Thuận An
|
Thị xã Đinh Minh
|
Ban Quản lý
dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
|
3.000,0
|
|
3.000,0
|
|
500,0
|
|
x
|
|
|
Thị xã
|
Quyết định số 1639/QĐ-UBND,
ngày 11/5/2022 của UBND thị xã Bình Minh
|
x
|
|
x
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
24
|
Trường Trung học cơ sở Mỹ An
|
4.000,0
|
Xã Mỹ An
|
Mang Thít
|
Phòng
TN&MT
|
4.000,0
|
1.270,0
|
2.730,0
|
|
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số
2135/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
25
|
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tân Long
|
2.041,3
|
Xã Tân Long
|
Mang Thít
|
Phòng TN&MT
|
-
|
|
|
|
2.041,3
|
|
x
|
|
|
Huyện
|
Công văn số
831/UBND-KTN ngày 04/10/2017
của UBND huyện MangTliít
|
x
|
x
|
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
26
|
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Thanh
Hương - An Hòa - Hòa Mỹ 1, xã Mỹ An
|
2.500,0
|
Xã Mỹ An
|
Mang Thít
|
Phòng
TN&MT
|
2.530,0
|
2.500,0
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Huyện
|
Quyết định số
2253/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Có chủ trương
đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022
|
B
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.254,4
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.254,4
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Chùa Thanh Phú
|
1.254,4
|
Xã Nhơn Phú
|
Mang Thít
|
Phòng
TN&MT
|
|
|
|
|
1.254,4
|
|
x
|
|
|
Tổ chức Tôn
giáo
|
Tờ trình số 26/TTr-UBND
ngày 22/02/2021 của UBND huyện Mang Thít và Biên bản cuộc họp ngày 11/10/2017
của Ban tiếp công dân tỉnh
|
x
|
|
x
|
Vốn Tổ chức Tôn giáo
|