Nghị quyết 75/2011/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành

Số hiệu 75/2011/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2011
Ngày có hiệu lực 19/12/2011
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hà Ngọc Chiến
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 75/2011/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 09 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 2449/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Cao Bằng;

Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Cao Bằng như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp trên phân bổ
(ha)

Địa phương xác định
(ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

670.785,56

100

670.786

670.785,56

670.785,56

100

1

Đất nông nghiệp

629.361,51

93,82

 

627.737,46

627.737,46

93,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

32.385,74

4,83

31.800

 

31.802,06

4,74

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.635,10

0,69

 

8.968,94

8.968,94

1,34

1.3

Đất rừng phòng hộ

496.490,51

74,02

213.779

85.679,43

299.458,43

44,64

1.4

Đất rừng đặc dụng

10.868,92

1,62

16.964

 

16.964,00

2,53

1.5

Đất rừng sản xuất

26.960,03

4,02

 

217.677,00

217.677,00

32,45

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

442,73

0,07

 

442,73

442,73

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

26.394,28

3,93

 

 

31.767,99

4,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

124,78

0,02

 

170,56

170,56

0,03

2.2

Đất quốc phòng

1.416,20

0,21

1.784

 

1.783,57

0,27

2.3

Đất an ninh

46,45

0,01

106

 

101,82

0,02

2.4

Đất khu công nghiệp

177,80

0,03

100

423,22

515,27

0,08

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.067,97

0,31

 

2.734,57

2.734,57

0,41

2.6

Đất di tích danh thắng

105,12

0,02

136

136,06

136,06

0,02

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

46,74

0,01

136

135,84

135,84

0,02

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

27,09

0,004

 

29,09

29,09

0,004

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

562,54

0,08

 

636,04

636,04

0,09

2.10

Đất phát triển hạ tầng

9.569,49

1,43

9.959

3.574,27

13.533,43

2,02

3

Đất đô thị

26.792,46

3,99

32.878

 

34.419,68

4,90

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

15.821,00

2,36

16.964

 

16.964,00

2,53

5

Đất khu du lịch

2.322,52

0,35

 

3.089,02

3.089,02

0,46

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

4.958,96

3.248,86

1.710,10

1.1

Đất lúa nước

583,68

377,24

206,44

1.2

Đất trồng cây lâu năm

665,31

402,76

262,55

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.523,92

1.132,77

391,15

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

766,84

473,96

292,88

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

-

-

-

1.7

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1.419,21

862,13

557,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.040,00

570,00

470,00

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

-

-

-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

95,35

50,15

45,20

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

3.318,83

1.686,50

1.632,33

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

128,83

61,50

67,33

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

3.190,00

1.625,00

1.565,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

430,83

306,09

124,74

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,70

1,70

-

2.2

Đất quốc phòng

94,56

94,56

-

2.3

Đất an ninh

0,50

-

0,50

2.4

Đất khu công nghiệp

2,90

2,90

-

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

58,45

46,65

11,80

2.6

Đất di tích danh thắng

8,80

6,95

1,85

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

29,32

24,76

4,56

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,63

2,20

2,43

2.10

Đất phát triển hạ tầng

184,28

117,17

67,11

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

629.361,51

628.664,83

628.453,79

628.307,10

628.168,03

627.815,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

32.385,74

32.290,29

32.232,77

32.155,75

32.083,99

32.008,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.635,10

5.086,85

5.533,56

5.980,04

6.429,86

6.785,99

1.3

Đất rừng phòng hộ

496.490,51

410.260,17

388.746,01

323.766,11

294.709,30

294.235,01

1.4

Đất rừng đặc dụng

10.868,92

19.383,39

17.647,56

17.647,56

16.964,00

16.964,00

1.5

Đất rừng sản xuất

26.960,03

104.196,44

127.439,19

192.397,98

222.173,60

222.534,65

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

442,73

442,73

442,73

442,73

442,73

442,73

2

Đất phi nông nghiệp

26.394,28

27.580,18

28.178,67

28.684,03

29.189,64

29.933,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

124,78

131,03

139,96

153,58

155,37

171,02

2.2

Đất quốc phòng

1.416,20

1.546,24

1.573,44

1.576,29

1.632,29

1.703,40

2.3

Đất an ninh

46,45

52,77

61,17

61,97

64,47

67,47

2.4

Đất khu công nghiệp

177,80

202,15

229,11

293,36

327,37

353,87

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.067,97

2.378,62

2.457,62

2.471,87

2.475,87

2.646,87

2.6

Đất di tích danh thắng

105,12

107,96

119,27

119,91

126,16

130,56

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

46,74

69,86

84,32

89,24

95,24

114,24

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

27,09

27,09

27,09

29,09

29,09

29,09

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

562,54

564,11

567,23

569,60

604,82

613,70

2.10

Đất phát triển hạ tầng

9.569,49

10.420,05

10.940,17

11.379,31

11.759,87

12.228,27

3

Đất đô thị

26.792,46

26.792,46

28.334,43

28.334,43

29.348,36

29.348,36

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

15.821,00

15.821,00

15.821,00

16.964,00

16.964,00

16.964,00

5

Đất khu du lịch

2.322,52

2.677,02

2.677,02

2.677,02

2.677,02

3.089,02

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

[...]